I>Mục Tiêu:
- Tiết tục củng cố định lý Py-ta-go (thuận, đảo)
- Vận dụng định lý Py-ta-go để giải quyết bài tập và một số tình huống thực tế.
II>Chuẩn Bị:GV: Bảng phụ, thước thẳng, êke.
HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi.
III> Phương pháp dạy học:
Vấn đáp, luyện tập và thực hành, tình huống có vấn đề, hoạt động theo nhóm nhỏ.
IV>Tiến trình lên lớp:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 38: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 38 LUYỆN TẬP
Tuần:22
I>Mục Tiêu:
Tiết tục củng cố định lý Py-ta-go (thuận, đảo)
Vận dụng định lý Py-ta-go để giải quyết bài tập và một số tình huống thực tế.
II>Chuẩn Bị:GV: Bảng phụ, thước thẳng, êke.
HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi.
III> Phương pháp dạy học:
Vấn đáp, luyện tập và thực hành, tình huống có vấn đề, hoạt động theo nhóm nhỏ.
IV>Tiến trình lên lớp:
Ổn định
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra:
HS1: - Phát biểu định lý Py-ta-go.
- Sửa bài tập 60 (tr133-SGK)
HS2: Sửa bài tập 59(tr133-SGK)
- Nếu không có nẹp chéo AC thì khung ABCD sẽ thế nào ?
GV nhận xét, sửa chữa và ghi điểm.
ĐL: Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. (Và ngược lại)
- Nếu không có nẹp chéo AC thì khung ABCD khó giữ được là hình chữ nhật, góc D có thể thay đổi không còn là 900.
HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
AHC vuông tại H, có:
AC2 = AH2 + HC2 (đlí Py-ta-go)
AC2 = 122 + 162 = 400
AC = 20 (cm)
ABH vuông tại H, có:
BH2 = AB2 – AH2 (đlí Py-ta-go)
BH2 = 132 – 122 = 25
BH = 5 (cm)
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm)
Bài tập 59(tr133-SGK)
ACD vuông có:
AC2 = AD2 + CD2(đlí Py-ta-go)
AC2 = 482 + 362
AC2 = 3600
AC = 60 (cm)
Hoạt động 2: Luyện tập:
Cho HS làm bài tập 89 (tr108, 109-SBT)
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT-KL
-GV(gợi ý): Theo giả thiết, ta có AC bằng bao nhiêu ?
- Vậy tam giác vuông nào đã biết hai cạnh ? Có thể tính được hai cạnh nào ?
-Yêu cầu 2 HS trình bày cụ thể, mỗi HS làm một phần.
-Nhận xét, ghi điểm.
-GV: Hãy tính độ dài các cạnh AB, AC, BC.
-GV gợi ý để HS lấy thêm các điểm H, K, I trên hình.
-GV hướng dẫn HS tính độ dài đoạn AB dựa vào tam giác vuông ABI.
Sau đó gọi 2 HS lên tính tiết đoạn AC và BC.
-Nhận xét, ghi điểm.
Cho HS làm bài tập 91 (tr109-SBT)
-Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Ba số phải có điều kiện như thế nào để có thể có thể là độ đài ba cạnh của một tam giác vuông ?
-GV yêu cầu HS tính bình phương các số đã cho để từ đó tìm ra các bộ ba số thoả mãn điều kiện.
-GV giới thiệu các bộ ba số đó được gọi là “bộ ba số Py-ta-go”. Ngoài các bộ ba số đó ra, GV giới thiệu các bộ ba số Py-ta-go thường dùng khác là: 3,4,5 và 6,8,10.
-HS đọc đề, vẽ hình và ghi GT-KL
-HS:
AC = AH + HC = 9 (cm)
AHB vuông đã biết,
AB = AC = 9 (cm) ; AH = 7 (cm). Nếu tính được BH, từ đó tính được BC.
2 HS lên bảng làm.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm của bạn.
1 HS đọc đề bài tập, cả lớp theo dõi.
-HS: Ba số phải có điều kiện là bình phương của số lớn bằng tổng bình phương của hai số nhỏ mới có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông.
-HS lên bảng thực hiện.
-HS ghi các bộ ba số Py-ta-go.
Bài tập 89 (tr108, 109-SBT)
AH=7cm ; HC=2cm
GT ABC cân tại A
KL Tính AC
Giải
a)ABC có: AB = AC = 7 + 2 = 9 (cm)
ABH vuông có:
BH2 = AB2 – AH2 (đlí Py-ta-go)
= 92 – 72 = 32
BH = (cm)
BHC vuông có:
BC2 = BH2 + HC2 (đlí Py-ta-go)
= 32 + 22 = 36
BC = 6 (cm)
b)Tương tự câu a.
Kết quả: BC = (cm)
A
Bài tập 61 (tr133-SGK)
C
B
Giải
ABI vuông có:
AB2 = AI2 + BI2 (đlí Py-ta-go)
= 22 + 12
= 5
AB =
Kết quả:
AC = 5 ; BC =
Bài tập 91 (tr109-SBT)
a
5
8
9
a
Ta có:
*25 + 144 = 169
52 + 122 = 132
*64 + 225 = 289
82 + 152 = 172
*81 + 144 = 225
92 + 122 = 172
Vậy các bộ ba có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông là: 5,12,13 ; 8,15,17 ; 9,12,15
Hoạt động 3:Dặn dò:
Ôn lại định lý Py-ta-go (thuận, đảo)
Làm bài tập 83, 84, 85 (tr108-SBT tập I)
Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác thường.
Hướng dẫn:
BT83: Áp dụng dụng định lý Py-ta-go vào hai tam giác vuông AHB và AHC ta lần lượt tính được AB, BC, AC đã biết. Từ đó tính được chu vi tam giác ABC.
BT84: ĐS: ,
,
BT85: đs: 16 inh-sơ
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TIET38.doc.DOC