A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'', làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
- Rèn tư duy phân tích , tổng hợp.
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 41 đến tiết 42, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương iiI: thống kê
Tuần 19 - Tiết 41
Ngày dạy: /01/08
Đ1. thu thập số liệu thống kê – tần số
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'', làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
- Rèn tư duy phân tích , tổng hợp.
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ (4phút)
- Giới thiệu sơ lược nội dung chương II và vào bài mới.
II. Dạy học bài mới(32phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- GVyêu cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Dấu hiệu X là gì.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.
- Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.
? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B trồng được bao nhiêu cây.
- Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý.
1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu.
2. Dấu hiệu.
a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra.
?2
Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp Gọi là dấu hiệu X
- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu.
?4
Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị.
?5
Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
?6
Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần
Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.
Chú ý: (SGK-Trang7).
III. Củng cố (7ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 (SGK-Trang 7).
+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1; Giá trị 18 có tần số là 3; Giá trị 17 có tần số là 1;
Giá trị 20 có tần số là 2; Giá trị 19 có tần số là 3.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 1(SGK-Trang7); bài tập 3,4(SGK-Trang 8).
- Làm các bài tập 2; 3 (SBT-Trang 3, 4).
- Bài tập 3 :
+ Dấu hiệu : Thời gian chạy 50m của HS nam và nữ.
+ Bảng 5 : Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5 ;
Các giá trị khác nhau : 8,3 - tần số là 2
8,4 - tần số là 3
8,5 - tần số là 8
8,7 - tần số là 5
8,8 - tần số là 2
- Bài tập 4: Làm tương tự bài tập 3.
Tuần 19 - Tiết 42
Ngày dạy: /01/08
Luyện tập
A. Mục tiêu : : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3, 4 (SGK-Trang 8,9); bài tập 2,3(SBT-Trang 3,4).
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ (6phút)
- Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
- Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ.
II. Tổ chức luyện tập(34phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giáo viên đưa bài tập 3 lên bảng phụ.
- Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài toán.
- Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên bảng phụ.
- Học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp làm theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên bảng phụ.
- Học sinh đọc nội dung bài toán
- Yêu cầu học sinh theo nhóm.
- Đại diện một nhóm lên bảng trình bày lời giải.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên bảng phụ.
- Học sinh đọc SGK
- 1 học sinh trả lời câu hỏi.
Bài tập 3 (SGK-Trang 8).
a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của các học sinh lớp 7.
b) Số các giá trị : 20
Số các giá trị khác nhau là 5
c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tập 4 (SGK-Trang 9).
a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (SBT-Trang 3).
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thích; Xanh da trời có 3 bạn thích; Trắng có 4 bạn thích; Vàng có 5 bạn thích; Tím nhạt có 3 bạn thích; Tím sẫm có 3 bạn thích; Xanh nước biển có 1 bạn thích; Xanh lá cây có 1 bạn thích; Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (SBT-Trang 4).
- Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ.
III. Củng cố (4ph)
- Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(1ph)
- Làm lại các bài toán trên.
- Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
File đính kèm:
- Dai 41+42.DOC