I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau 
 (có 4 cách để chứng minh)
Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng 
 minh hình.
Thái độ: Phát huy tính tích cực của học sinh.
II. Chuẩn bị:
GV: thước thẳng, êke, com pa.
HS: thước thẳng, êke, com pa.
III. Các hoạt động dạy học: 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 41: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 41 Ngày soạn: 21/02/13
luyện tập 
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau 
 (có 4 cách để chứng minh)
Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng 
 minh hình.
Thái độ: Phát huy tính tích cực của học sinh.
II. Chuẩn bị:
GV: thước thẳng, êke, com pa.
HS: thước thẳng, êke, com pa.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ: (9')
- HS1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
+ Gv cho hs điền vào chỗ trống.
	ABC … DFE (…).
 
 
 GHI … … (…).
-HS2: làm bài tập 64 (tr136)
2. Luyện tập: (31’)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
- Học sinh đọc kĩ đầu bài.
-GV cho hs vẽ hình ra nháp.
-Gv vẽ hình và hướng dẫn hs.
Gọi hs ghi GT,KL.
- 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL.
? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì?
- Học sinh: AH = AK
AHB = AKC
,
 chung
 AB = AC (GT)
GV:Gọi hs lên bảng trình bày phần CM.
-1 hs lên bảng trình bày phần a.
? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A?
- Học sinh: AI là tia phân giác
AKI = AHI
 AI chung
 AH = AK (theo câu a)
- 1 học sinh lên bảng làm.
-Hs cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
GV y/c HS vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
? Em nêu hướng chứng minh MH =MK?
- Học sinh:
MH = MK
AMH = AMK
 AM là cạnh huyền chung
 
? Em nêu hướng chứng minh ?
BMH = CMK
(do MHAB,MKAC).
MH = MK (theo câu a)
MB=MC (gt)
-Gọi hs lên bảng làm.
- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Học sinh cả lớp cùng làm .
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
Bài tập 65 (tr137-SGK) 
 2
1
I
H
K
B
C
A
GT
ABC (AB = AC) ()
BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I
KL
a) AH = AK
b) AI là tia phân giác của góc A
Chứng minh:
a) Xét AHB và AKC có:
 (do BH AC, CK AB)
 chung
AB = AC (GT)
AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn)
 AH = AK (hai cạnh tương ứng)
b) 
Xét AKI và AHI có:
 (do BH AC, CK AB)
AI chung
AH = AK (theo câu a)
AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng)
 AI là tia phân giác của góc A
Bài tập 95 (tr109-SBT).
GT
ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC.
KL
a) MH=MK.
b) 
Chứng minh:
a) Xét AMH và AMK có:
 (do MHAB, MKAC).
 AM là cạnh huyền chun
 (gt)
 AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn).
 MH = MK (hai cạnh tương ứng).
b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC).
MB = MC (GT)
MH = MK (Chứng minh ở câu a)
BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông)
 (hai cạnh tương ứng).
3. Củng cố: (2').
-Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ phần KTBC)
4. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT).
-HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK), BT 98 làm như BT 95 (SBT).
- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:
+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm)
+ 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng)
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m
+ 1 thước đo chiều dài
- Ôn lại cách sử dụng giác kế.
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
            File đính kèm:
 tiet 41.doc tiet 41.doc