Giáo án Toán học 7 - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến

I/ Mục tiêu:

- Học sinh biết cộng trừ đa thức.

- Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc có dấu “-“ thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

* Trọng Tâm:

Biết cộng trừ đa thức.

II/ Chuẩn bị

GV: Bảng phụthước thẳng, bút dạ, cho ví dụ.

HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, tính chất cảu phép cộng.

III/ Các hoạt động dạy học.

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Soạn ngày:27/3/2007 Dạy ngày:2/4/2007 Tiết 60 cộng trừ đa thức một biến I/ Mục tiêu: - Học sinh biết cộng trừ đa thức. - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc có dấu “-“ thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. * Trọng Tâm: Biết cộng trừ đa thức. II/ Chuẩn bị GV: Bảng phụthước thẳng, bút dạ, cho ví dụ. HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, tính chất cảu phép cộng. III/ Các hoạt động dạy học. TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 10’ 1. Kiểm tra bài cũ. Thế nào là đa thức, cho ví dụ ;làm bài tập 27(SBT) Học sinh lên bảng trả lời. 15’ 2. Cộng hai đa thức. VD: Cho hai đa thức. M = 5x2 y + 5x – 3. N = x y z + 4x2 y + 5x – ẵ Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu cách làm của SGK sau đó lên trình bày. Hãu giải thích cách làm của mình. Giáo viên giới thiệu kết quả là tổng của hai đa thức M, N. Giáo viên: Cho P = x2 y + x3 – x y2 + 3. và Q = x3 + x y2 – x y – 6 Tính P + Q. Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (SGK-39) Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. Học sinh tự đọc SGK-93 1 học sinh khác lên bảng trình bày. M + N = ( 5x2y + 5x -3 ) + ( 5xyz + 4x2y + 5x - ) = 5x2y + 5x – 3 + xy + 4x2y + 5x- = 9x2y + 10x + xya - 3 - Bỏ dấu ngạơc đằng trước có dấu “+”. - áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng. - Thu gọn các hạng tử đồng dạng. Học sinh lên bảng thực hiện P + Q = 2x3 + x2y – xy – 3 Hai học sinh lên bảng trình bày bài làm của mình học sinh cả lớp nhận xét. 3. Trừ hai đa thức. 10’ Cho hai đa thức P = 5x2y -4xy2 + 5x – 3 Q = xyz – 4x2y + xy + 5x - Giáo viên giới thiệu phép trừ P – Q P – Q = 9x2y – 5xy5 – xya -2 Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước có dấu “-“ ta làm như thế nào. BT 31 (SGK-40) cho hai đa thức. M = 3xyz – 3x2 + 5xy + 1. N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – 9 Tính M + N; M – N; N – M Giáo viên: M – N và N – M là hai đa thức đối nhau. ta phải đổi dấucác số hạng trong ngoặc Học sinh phát biểu quy tắc Học sinh hoạt động nhóm M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2 M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y – 4. N – M: = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4. 10’ 4. Luyện tập, củng cố. Tính. a. ( x + y ) + ( x – y ) b. ( x + y ) – ( x – y ) Học sinh lên bảng thực hiện. a. ( x + x ) + ( x – y ) = x + y + x – y = 2x b. ( x + y ) – ( x – y ) = x + y – x + y = 2y. 5. Hướng dẫn. - Học bài làm bài Tập: 32, 33 (SGK-40)

File đính kèm:

  • docTIET 60.doc
Giáo án liên quan