Giáo án Toán học 7 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV

I. MỤC TIấU:

* Kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.

* Kĩ năng:

- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.

- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.

- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.

- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.

- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.

- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.

- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.

- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất

* Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐƠNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: BiÕt c¸c kh¸i niƯm: ®¬n thøc, bËc cđa ®¬n thøc; ®¬n thøc ®ång d¹ng; ®a thøc nhiỊu biÕn, ®a thøc mét biÕn, bËc cđa mét ®a thøc; nghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn. * Kĩ năng: - TÝnh ®­ỵc gi¸ trÞ cđa biĨu thøc ®¹i sè d¹ng ®¬n gi¶n khi biÕt gi¸ trÞ cđa biÕn. - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp nh©n hai ®¬n thøc. T×m ®­ỵc bËc cđa mét ®¬n thøc trong tr­êng hỵp cơ thĨ. - Thùc hiƯn ®­ỵc c¸c phÐp tÝnh céng ( trõ ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng. - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng ( trõ ) hai ®a thøc. - T×m ®­ỵc bËc cđa ®a thøc sau khi thu gän. - BiÕt s¾p xÕp c¸c h¹ng tư cđa ®a thøc mét biÕn theo luü thõa t¨ng hoỈc gi¶m vµ ®Ỉt tÝnh thùc hiƯn céng ( trõ ) c¸c ®a thøc mét biÕn. - KiĨm tra xem mét sè cã lµ nghiƯm hay kh«ng lµ nghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn. - T×m ®­ỵc nghiƯm cđa ®a thĩc mét biÕn bËc nhÊt * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Đề: Tự luận - Kiểm tra trên lớp III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng Cấp độ cao Tổng 1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức Câu số: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% 2 (C1- C2a) 2 100% 2 2 20% 2. Đơn thức Nhận biết được các đơn thức đồng dạng Biết cách thu gọn đơn thức, Câu số: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% 1(C3) 1 50% 1(C4) 1 50% 2 2 20% 3. Đa thức Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức biết sắp xếp đa thức Biết cách cộng (trừ) đa thức Câu số: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 100% 2(C2b-c5a) 2 57,1% 1(C5b) 1,5 42,9% 3 3,5 35% 4. Nghiệm của đa thức một biến Tìm được ngiệm của đa thức một biến Vận dụng được kiến thức nghiệm của đa thức để chứng minh một đa thức là vơ nghiệm Câu số: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 100% 1(C6) 1,5 60% 1(C7) 1 40% 2 2,5 25% Câu số: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% 3 3 30% 3 3 30% 2 3 30% 1 1 10% 9 10 100 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1 (1đ): Viết biểu thức đại số diễn đạt các ý sau: a. Hiệu của hai số a và b b. Tổng của hai số x và y chia cho hiệu hai số đĩ ( x y ) Bài 2( 2 đ): Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 Xác định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 5 ? Bài 3(1 đ): Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhĩm các đơn thức đồng dạng 5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2 Bài 4 (1 đ): Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nĩ 3x2y4x3xy2 B ài 5 (2,5 đ): Cho f(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3+12 g(x) = x3- 4x4 + 7x2 + 8x – 9 Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến Tính f(x)+ g(x) Bài 6 ( 1,5 đ): Tìm nghiệm của đa thức a. f(x) = x - 1 b. g(x) = 3x - 6 Bài 7( 1 đ): Chứng tỏ đa thức sau vơ nghiệm (x -5)2 +1 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: BÀI NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1a. a - b 0,5 1b. (x + y) : (x – y) 0,5 2a. Thay x = 1 vào biểu thức , ta được: 12 – 3.1 + 2 = 1 – 3 + 2 = 0 0,25 0,75 2b. Bậc của đa thức là: 2 Hệ số cao nhất là: 5 Hệ số tự do là: 4 0,5 0,25 0,25 3 Các nhĩm đơn thức đồng dạng là: 5xy2; -2 xy2 -2x2y; - x2y; x2y 7x2y2; 4 x2y2 ; x2y2 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Thu gọn: 3x2y4x3xy2 = 3 x6y6 Bậc của đơn thức là: 12 0,5 0,5 5a. f(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x + 12 g(x) = - 4x4 + x3+ 7x2 + 8x – 9 0,5 0,5 5b. f(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x + 12 + g(x) = - 4x4 + x3 + 7x2 + 8x – 9 f(x) + g(x) = – 5x5 - 4x4 + 8 x3 + 8 x2 + 6x + 3 0,5 1,0 6a. Nghiệm của đa thức f(x) bằng 1 vì: f(1) = 1 – 1 =0 0,25 0,25 6b. Nghiệm của đa thức g(x) bằng 2 vì: g(2) = 3.2 – 6 =0 0,5 0,5 7 Vì (x -5)2 ≥ 0 nên (x -5)2 +1 ≥ 1 Vậy, khơng cĩ giá trị nào của x để đa thức (x -5)2 +1 bằng 0 (hay đa thức (x -5)2 +1 vơ nghiệm) Vân Khánh Đơng, ngày 23 tháng 03 năm 2012. Người ra đề Ngơ Quốc Văn.

File đính kèm:

  • docKT C4 DS7 CO DA MT.doc
Giáo án liên quan