I – MỤC TIÊU : 
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thưà của một số hưũ tỉ , lũy thưà cuả một tích, một thương 
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập và các công thức 
2/- Đối với HS : Bảng nhóm , bài tập 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hưũ tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HƯŨ TỈ
Tuần : 4 Tiết : 07 
Ngày soạn:
Ngày dạy:
	
I – MỤC TIÊU : 
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thưà của một số hưũ tỉ , lũy thưà cuả một tích, một thương 
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập và các công thức 
2/- Đối với HS : Bảng nhóm , bài tập 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Phátbiểu định nghiã và viết công thức lũy thưà n của số hưũ tỉ x 
Tính (2.5)2 và 22 .52Tính và 
Hoạt động 1: 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi và ghi đề BT áp dụng lên bảng 
- Lần lượt gọi 2 học sinh lên bảng
- Gọi HS 2 lên bảng 
-Gv nhận xét - đánh giá cho điểm 
- Giới thiệu bài mới
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
HS theo dõi
Hs1 : phát biểu định nghiã và viết công thức lũy thưà n của số hưũ tỉ
làm áp dụng 
( 2.5)2 = 102 = 100
22 .52 = 4.25 = 100
HS2 : lên bảng 
= 
 = 
1/- Lũy thừa của một tích
Công thức
(xy)n = xnyn
( x N)
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa 
Hoạt động 2 : Lũy thừa của một tích
GV nêu câu hỏi ở đầu bài . Tính nhanh tích (0,125)3 .83 như thế nào ?
Để trả lời câu hỏi này ta cần biết lũy thừa của 1 tích
Cho HS làm ?1
Tính và so sánh
a) (2.5)2 và 22.52
b) và 
Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét . Muốn nâng một tích lên một lũy thưà ta có thể làm thế nào ?
GV đưa công thức : (xy)n = xnyn (x N)
Cho học sinh làm ?2
Tính 
a) 
b) (1,5 )3 .8
GV lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều
Lũy thừa của 1 tích
(xy)n = xnyn
HS thực hiện , hai HS lên bảng 
a) (2.5)2 = 22.52
b) = 
HS theo dõi
ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm đuợc
a) = 
b) (1,5 )3 .8 = (1,5.2 )3 = 33 = 27
3/- Lũy thừa của 1 thương 
Công thức 
 , 
y 
 
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
Hoạt động 3 : Lũy thừa của một thương 
Cho HS hoạt động nhóm giải ?3
Tính và so sánh 
a) và 
b) và 
Qua 2 ví dụ hãy rút ra nhận xét lũy thừa của thương có thể tính nhu thế nào ?
Ta có công thức 
GV điền tiếp vào công thức trên
Luỹ thừa cuả một thương 
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Cho HS làm ?4 . Tính
Viết các biểu thức sau dươí dạng một lũy thưa 
a) 108:28
b)272:253
a) = 
= 
HS thực hiện
a) 108:28 = (10 :2)8 = 58
b) 272:253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56 
= 
Tìm giá trị của các biểu thức sau :
a) 
b) 
Bài 38 /32 SGK
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 227 và 318 nào lớn hơn
Hoạt động 4 : Luyện tập - củng cố
GV gọi HS : Viết công thức luỹ thừa một tích, lũy thừa của 1 thương nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức
Cho HS làm ?5 . Tính 
a) (0,125)3 .83
b) (-3,9)4 : 134
GV đưa đề bài 34/32 SGK ( dùng bảng phụ )
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 37 (a,c) và 38 /32 SGK
GV quan sát , theo dõi các nhóm thực hiện
- Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày lời giải
GV cho HS thực hiện bài 38/32 SGK
_ GV và học sinh kiểm tra bài làm của vài nhóm
Một HS lên ban3g viết 
(xy)n = xn.yn ( y bất kỳ Q)
HS làm BT ?5 hai HS lên bảng 
a) ( 0,125 .8)3 = 13=1
b) (-39 :13 )4 = (-3)4 = 81
HS hoạt động nhóm( chia thành 4 nhóm )
a) 
b) 
= 
a) 227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b) Có 89 < 99
227 < 318
Đại diên 1 nhóm lên bảng tir2nh bày
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa 
- BTVN : bài số 38 (b,d ) , 40/22,23 sGK và 44,45,46 / 10,11 SBT
- Tiết sau luyện tập 
 
            File đính kèm:
 TIET 07.doc TIET 07.doc