I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a sao cho b//a), hiểu được tính chất của 2 đường thẳng song song suy ra được là dựa vào tiên đề Ơ-clít.
2. Kỹ năng
- Có kỷ năng tính số đo của các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng song song.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
148 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 8 đến tiết 74, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/10/2011
Ngày giảng: 05/10/2011
TIẾT 8: TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (MÎ a sao cho b//a), hiểu được tính chất của 2 đường thẳng song song suy ra được là dựa vào tiên đề Ơ-clít.
2. Kỹ năng
- Có kỷ năng tính số đo của các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng song song.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Cho hình vẽ:
a
A
Qua điểm A, hãy vẽ đường thẳng song song với đường thẳng a? Vẽ được mấy đường thẳng như vậy?
a
A
b
Chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng a.
5
5
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* HĐ1:
Tìm hiểu tiên đề Ơ-clít
Gv: đưa bảng phụ:
Yêu cầu học sinh cả lớp làm nháp bài tập “cho điểm MÎ a vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a
Cho một học sinh lên bảng làm
Một học sinh nhận biết bài làm của bạn
Để vẽ đường thẳng b đi qua M và // với a ta có mấy cách vẽ? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng như vậy?
Gv: nêu khái niệm về tiên đề toán học và nội dung của tiên đề Ơclít. Cho học sinh đọc ở SGK và vẽ hình vào vở.
GV: hai đuờng thẳng song song có những tính chất nào?
* HĐ2:
Tính chất của 2 đường thẳng //
Gv: cho học sinh làm?2 ở SGK. Yêu cầu mỗi học sinh trả lời một phần.
Qua bài toán ta rút ra kết luận gì
Cho học sinh nêu nhận xét về 2 góc trong cùng phía
Gv: nêu tính chất của 2 đường thẳng // và cho học sinh phân biệt điều cho trước và điều suy ra .
Gv: đưa bài tập 30 (79) ở SBT lên màn hình (bảng phụ)
Gv: cho học sinh đo 2 góc sole trong 4 và 1 rồi so sánh
Lí luận 4 và 1?
Nếu 4 ¹1 thì từ A ta vẽ được tia Ap sao cho ÐpAB=1 => Ap//b vì sao? Qua A có a//b; Ap//b vậy=> ?
Gv: như vậy từ 2 góc sole trong bằng nhau, 2 góc đối đỉnh bằng nhau, hai góc trong cùng phía như thế nào?
Tiên đề Ơ-clit
M
d
a
c
b
Tiên đề Ơ-clit
Sgk/ 92
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
Tính chất : SGK Trang 93
4. Củng cố
Bài tập 31,32,33/94
5. Hướng dẫn về nhà
Bài tập về nhà: 34,35,36/94.
Chuẩn bị giờ sau luyên tập.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11/10/2011 (theo PPCT mới)
Ngày giảng: 12/10/2011
TIẾT 10: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng // để giải bài tập.
2. Kỹ năng
- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Phái biểu tiên đề Ơ-clit?
Làm bài tập33/94
Tiên đề Ơ-clit (sgk/92)
BT33/94
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
5
5
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* HĐ 1:
Phát biểu tiên đề Ơ-Clit?
Phát biểu tính chất của hai đường thẳng //?
- Điền vào chỗ trống trong các phát biểu như sau:
a. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá 1 đường thẳng// với …
b. Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có 2 đt // a thì …
c. Cho điểm A ở ngoài đường thẳnga, đường thẳng đi qua A và // a là …
Giới thiệu 2 câu trên là các cách phát biểu khác của tiên đề Ơ-Clit.
* HĐ 2:
Yêu cầu 2 HS lên bảng, đồng thời 1HS làm BT 36 và 1HSlàm BT 37.
Hs:
Gv: Dựa vào kiến thức đã học nào để làm BT 36?
Hs:
Lưu ý: câu d có hai cách giải thích.
* HĐ 3:
HS vẽ hình 23, 24 và trình bày cách làm.
- Chú ý phải giải thích vì sao chúng bằng nhau.
- Nếu HS làm không được nên gợi mở
(VD:#ABC có những góc? #CDE có những góc nào?)
* HĐ 4:
GV dùng bảng phụ ghi BT 38 yêu cầu lớp chia hai đội thi điền vào cho nhanh. Mỗi đội cử 5 đại diện đúng 1 bút hoặc 1 phấn. Đội nào nhanh và đúng thì thắng.
Hs:
BT36/94
a. 1 = 3 (vì là cặp góc SLT)
b. 2 = 2 (vì là cặp góc đồng vị)
c. 3 + 4 = 1800(vì là cặp góc trong cùng)
d. 4 =2 (vì cùng bằng 2 hoặc cùng =4)
BT37/95
Biết a // b, các cặp góc bằng nhau của hai #ABC và #CDE là:
1 =2 (đối đỉnh)
ÐBAC = ÐCDE (SLT của a // b)
ÐABC= ÐCED(SLT của a // b)
BT38/95
KL:
Nếu A // B thì
Hai góc SLT bằng nhau.
Hai góc đồng vị bằng nhau.
Trong cùng phía bù nhau
Bị cắt bởi c.
Ngược lại chỉ cần 1 trong 3 điều trên.
4. Củng cố
Hs: Nêu tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song?
Hs: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
5. Hướng dẫn về nhà
Bài tập về nhà39/95.
Xem trước bài 6: Từ vuông góc đến song song
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11/10/2011
Ngày giảng: 12/10/2011 (Dạy bù - buổi chiều)
TIẾT 11: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ 3.Biết phát biểu rút gọn một mệnh đề toán học.
2. Kỹ năng
- Tập suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Cho hình vẽ:
c
a
Hãy vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c?
Có nhận xét gì về đường thẳng a và đường thẳng b?
c
a
b
Đường thẳng a song song với đường thẳng b
5
5
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* HĐ 1:
HS1: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Cho điểm M không thuộc d, vẽ c qua M sao cho c d.
HS2: - Phát biểu tiên đề ƠClít và tính chất của hai đường thẳng //.
- Trên hình bạn vừa vẽ dùng êke vẽ d’ qua M và d’ c.
Sau khi nhận xét GV nêu vấn đề.
- Qua hình các bạn vẽ em có nhậnb xét gì về quan hệ giữa đt d và d’? Vì sao?
(d // d’) => Đó là quan hệ giữa tính vuông góc
và tính // của 3 đường thẳng.
* HĐ 2:
GV vẽ hình 27 SGK trên bảng yêu cầu HS quan sát.
- Dự đoán a và b có // ?
- Hãy suy luận a // b. bằng kiến thức đã học và đã cho ở hình vẽ.
* HĐ 3:
Phát biểu nhận xét về quan hệ hai đt, phân biệt cùng vuông góc đt thứ 3.
Hs: Đọc tính chất 1
GV đưa bài toán như sau:
Cho a // b và c a. Hỏi b và c quan hệ thế nào? Vì sao?
- Nếu c không cắt b thì xảy ra?
- Liệu c cắt b? Vì sao?
- Nếu c vắt b thì góc tạo thành bằng? Vì sao?
- Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì?
- Hãy tóm tắt nội dung tính chất 2 bằng hình vẽ và kí hiệu. (HS trình bày)
- Phát biểu lại nội dung t/c 2. áp dụng t/c 2 vào BT 40 (dùng bảng phụ và cho thêm 1 câu c).
* HĐ 4:
GV dùng bảng phụ đưa bài tập sau:
Cho a //b; b // c.
a. Dự đoán
b. Vẽ d c
- d a? Vì sao?
- d b? Vì sao?
- a // b? Vì sao?
GV chốt: Dựa vào tính và //, biết a // c; b // c; d c => a // b.
Qua bài toán rút ra nhận xét gì?
GV: Đó là t/c của 3 đt //
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính // ?1
Vì a c =>3 = 900
Vì b c =>1 = 900
Mà 3, 1 là SLT => a // b (dấu hiệu)
c
a
b
* Tính chất 1: (SGK - 96)
Þ a//b
a b
b c
2. Ba đường thẳng song song
d
a
b
c
T/c: SGK - 97
Þ a//b
a //c
b // c
* Chú ý: K/h: a //b //c
* BT 41 (SGK - 97)
Þ b // c
Nếu a// b
Và a // c
4. Củng cố
Bài tập 40;41/97
5. Hướng dẫn về nhà
Bài tập về nhà: 42,43,44,45/98
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/10/2011
Ngày giảng: 17/10/2011
TIẾT 12: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng ^ hoặc cùng // với đường thẳng thứ 3.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng phát biểu đúng một mệnh đề toán học. Bước đầu biết suy luận.
- Biết áp dụng tính chất của các góc tạo thành khi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song để tính số đo các góc còn lại.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra 15’
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
a) Dùng êke vẽ hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c.
b) Tại sao a//b?
Câu 2
Xem hình 1, biết a//b, = 900, =600
Tính , ?
Hình 1
Câu 1
c
a
b
a//b vì a^c, b^c.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 2
MN ^ a; mà a//b nên MN^b
Þ = 900
Do a//b nên và là hai góc trong cùng phía
Þ + = 1800
Þ = 1800 - 600
Þ = 1200
2,5đ
2,5đ
2đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
3. Luyện tập
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung
Hs:Đọc đề, tóm tắt đề BT45/98 Sgk.
Hs:Vẽ hình
Gv:Vẽ giả thiết d’ và d’’ cắt tại M.
Gv: M có thuộc d không? Vì sao?
Hs:
Gv: Nếu d’ và d’’ cắt nhau tại M thì qua M có mấy đường thẳng //d.
Hs:
Gv:Theo tiên đề Ơ-clit có đúng ?
Hs:
Gv:Vẽ hình
Gv:Vì sao a//b?
Gv: Muốn tính ta làm thế nào?
Hs:
Gv: áp dụng tính chất 2 đường thẳng // (a//b) tính như thế nào?
Hs:
Gv: Hãy phát biểu tính chất hai đường thẳng //
Hs:Trình bày trên bảng cách tính
Gv: Nhận xét,
BT45/98 Sgk
d’
d
d’’
Giải:
Nếu d’ cắt d’’ tại M thì M không thể thuộc d vì M thuộc d’ và d’//d
*Qua M nằm ngoài d vừa có d’//d vừa có d’’//d thì trái với tiên đề Ơ-clit.
* Để không trái tiên đề Ơ-clitthì d’ và d’’ không cắt nhau, vậy d’//d’’.
2. BT 46 (SGK)
A
B
D
a
b
?
C
1200
a) vì sao a//b
vì a^c, b^c (đề bài cho)
=> a//b (quan hệ giữa tính ^ và tính //)
b) Tính
vì a//b (do câu a) nênADC
và BCD
là 2 góc trong cùng phía
=>ADC
+ BCD
= 1800
=>1200 + BCD
= 1800
=>BCD
= 1800– 1200 = 600
4. Củng cố
Làm thế nào biết được hai đường thẳng có // với nhau hay không ?
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các tính chất đã học, ôn tiên đề Ơ-clit và tính chất 2 đường thẳng //.
Làm bài tập 47;48/98;99 Sgk. Xem trước bài 7 : Định lí.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/10/2011
Ngày giảng: 18/10/2011 (Dạy bù - buổi chiều)
TIẾT 13: ĐỊNH LÝ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết cấu trúc một định lí (GT, KL).Biết thế nào là chứng minh một định lí.
2. Kỹ năng
- Biết đưa một định lí về dạng “Nếu … thì …”. Làm quen với mệnh đề Lôgic: pÞq.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1: Phát biểu tiên đề ơclit, vẽ hình minh họa.
Hs2: Phát biểu tính chất quan hệ từ vuông góc đến song song. Vẽ hình minh họa.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
(Hình vẽ)
Tính chất (Sgk/93)
(Hình vẽ)
5
5
5
5
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Gv: Tiên đề Ơ-clít và quan hệ giữa tính vuông góc và // đều là những khẳng định đúng, nhưng tiên đề thừa nhận qua hình vẽ, còn tính chất được suy ra từ các khẳng định đúng gọi là định lí …
Gv: Định lí là gì?
Hs:Nhắc lại.
Hs:Làm ?1
Gv: Hãy nêu thêm ví dụ về định lí đã học (tính chất 2 góc đối đỉnh; 3 tính chất từ vuông góc đến //).
Hs:
Hs: Làm ?2
Gv: Ví dụ định lý: “Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông”.
Gv: Đề bài đã cho điều gì?
Hs: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù.
Gv: Đó là giả thiết.
Gv: Điều cần suy ra là gì?
Hs: Góc vuông.
Gv: Đó là kết luận.
Gv: Vậy GT và KL của định lí này là gì?
Hs:
Gv: Mỗi định lí gồm có mấy phần là những phần nào?
Hs:
Gv: Mỗi định lí đều được phát biểu dưới dạng nếu … thì …
Gv: Hãy phát biểu lại định lí trên dưới dạng nếu … thì …?
Hs:
Gv: Hãy viết GT, KL bằng kí hiệu của định lí trên.
Hs:
Gv: Dùng bảng phụ viết bài chứng minh 2 tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành góc vuông còn chỗ trống yêu cầu điền.
Gv: Tia phân giác của một góc là gì?
Gv: Tại sao: mZ + Zn = mn ?
Gv: Tại sao .(xZ + Zy) = .180o
Gv: Chúng ta vừa chứng minh một định lí.
Gv: Vậy c/m 1 định lí ta làm theo tiến trình nào? (Vẽ hình; ghi GT, KL; CM)
1. Định lí (Sgk/99)
a. Khái niệm:
Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.
b. Cấu trúc: 2 phần
Phần đã cho: GT
Phần cần => KL
?2
2. Chứng minh định lí
Tiến trình chứng minh một định lí:
1. Vẽ hình
2. Ghi GT, KL
3. Suy luận từ GT®KL
Ví dụ: Chứng minh định lí:
“Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông”.
O
x
m
y
z
n
xOy
và zOy
kề bù
GT Om là tia phân giác của xOy
On là tia phân giác của zOy
KL mOn
= 900
CM:
Sgk/100.
4. Củng cố
Bài tập 49,50/101 Sgk.
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập51,52,53/101 Sgk.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/10/2011
Ngày giảng: 18/10/2011 (Dạy bù - buổi chiều)
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết phát biểu định lí dưới dạng nếu … thì…, biết minh họa định lí bằng hình vẽ và tóm tắt định lí bằng GT, KL.
2. Kỹ năng
- Bước đầu biết chứng minh định lí.Bước đầu biết suy luận.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài tập 51/101 Sgk
a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?
b) Vẽ hình minh họa định lý đó và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Nếu một đường thằng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
c
a
b
GT b//a; a^c
KL b^c
4
3
3
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Gv: Cho bài tập:
BT1: Vẽ hình minh họa và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của các định lí sau:
a) Nếu hai đường thẳng phân biệt bị cắt bởi đường thẳng thứ ba sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
Hs: Làm bài tập 52
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Làm bài tập 53 vào bảng nhóm.
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Đưa ra cách chứng minh ngắn gọn hơn Sgk.
Gv: Nhận xét, điều chỉnh cách trình bày.
BT1:
a)
A
B
a
b
c
1
2
3
4
1
2
3
4
GT A3
= B1
KL a // b
b)
A
B
a
b
c
1
2
3
4
1
2
3
4
GT a // b
KL A3
= B1
A2
= B4
BT52/101 Sgk.
O
4
3
2
1
Điền vào chỗ trống:
GT Ô1 đối đỉnh với Ô3
KL Ô1 = Ô3
1) 2 góc kề bù.
2) 1800 ; 2 góc kề bù.
3) (1) và (2).
4) (3).
BT53/102 Sgk.
y
y’
x
x’
O
2
1
4
3
GT xOy
= 900
KL yOx’
= 900
x’Oy’
= 900
y’Ox
= 900
Chứng minh: Sgk/102.
4. Củng cố
Định lí gồm mấy phần? Mỗi định lí có thể phát biểu dưới dạng nào?
5. Hướng dẫn về nhà
Trả lời các câu hỏi ôn tập trong Sgk/102;103;
Làm bài tập 54,55,56,57/103;104.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soan: 17/10/2011
Ngày giảng: 19/10/2011
TIẾT 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song. Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2:
Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Hs3:
Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.
SGK
5
5
5
5
10
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Ôn tập lý thuyết
- GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 1? Các hình sau minh hoạ cho các kiến thức nào đã học?
* Điền vào chỗ trống ở bảng phụ:
a. Hai góc đối đỉnh là …
b. Hai đường thẳng vuông góc với nhau là …
c. Đường trung trực của đoạn thẳng là …
d. Hai đường thẳng // với nhau là …
e. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có một cặp SLT bằng nhau thì …
f. Nếu một đường thnẳg cắt hai đường thẳng // thì …
g. Nếu a c, b c thì …
h. Nếu a // c, b // c thì …
* Bài tập trắc nghiệm :
a. Hai góc đối đỉnh bằng nhau.
b. Hai góc bằng nhau thìđối đỉnh.
c. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
e. Đường trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của nó.
* Bài tập 54.
Hs: Làm bài tập 55
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Chú ý: câu sai vẽ hình minh hoạ sai.
a. Đ
b. S
c.
d. S
e. S
1. BT 54 (SGK):
- 5 cặp đường thẳng vuông góc là:
d1 d8 ; d3 d4 ; d3 d7
d1 d2 ; d3 d5
- 4 cặp đường thẳng // là:
d8 // d2 ; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7
2. BT55SGK/103
4. Củng cố
Phát biểu lại các định lí.
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập 55, 56, 57SGK/103;104.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 18/10/2011
Ngày giảng: 20/10/2011
TIẾT 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //. Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:………… Vắng:…………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
Phát biểu Tiên đề Ơ-clit?
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2:
Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song.
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
Hs3:
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
Phát biểu định lí về một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?
SGK
5
5
5
5
5
5
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Một HS lên bảng vẽ hình theo hướng dẫn.
- Muốn tính số đo x của góc O ta tính số đo nào ?
- Nêu cách tính 1 ; 2?
- c và b có // với nhau?
- Hãy tính 2
* Hãy vẽ hình 40, đặt tên các hình vẽ:
- Quan hệ của hai đường thẳng a và b?
- Nhắc lại tính chất của hai iđt //?
- áp dụng tính chất nào của hai đt // để tính 1?
Yêu cầu: Một HS lên vẽ hình, ghi GT, KL.
d // d” // d’
GT 1 = 60o; 3 = 110o
KL 1 = ? 2= ?3 = ?
4 = ?5 = ?6 = ?
Hs: Làm bài tập 58
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Làm bài tập 59
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
Hs: Làm bài tập 59
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.
BT57 SGK/104
Kẻ c // a
=>1 = 1 (SLT) của a, c
1 = 38o ; 1 = 38o
vìa// c=> b// c
b // a(3 đt //)
=>1 +2 = 180o (t/c 2 đt // b và c)
132o + 2=180o
=>2 = 180o – 32o= 48o
OC nằm giữa 2 tia OA, OB
=> AB =1+ 2
AB = 38o + 48o = 86o
115o
x?
BT58SGK/104
Vì a^b, c^b Þ a//c
Þx=180o – 115o = 65o (hai góc trong cùng phía)
BT59SGK/10460o
A
5
C
E
1
6
B
D
110o
4
3
2
G
ÐE1 = ÐC1 = 60O.
ÐG2 = ÐD1 = 110O.
ÐG3 = 180O – G2 = 70O.
ÐD4 = ÐD1 = 110O.
ÐA5 = ÐE1 = 60O.
ÐB6 = ÐG3 = 70O.
BT59SGK/104
a) 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3.
b) 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3.
4. Củng cố
- Phát biểu lại các định lí
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị kiểm tra 45’ chương I.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 18/10/2011
Ngày giảng: 21/10/2011
TIẾT 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về:
- Khái niệm định lý. Chứng minh một định lý
- Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
- Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc
2. Kĩ năng
- Đọc hình, vẽ hình, trình bày bài.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, suy luận, trình bày bài.
- Tích cực, tự giác làm bài, không quay cóp.
II. NỘI DUNG ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc
Nhận biết được hai góc đối đỉnh, đường trung trực của đoạn thẳng,
C1, C2,C5
Hiểu thế nào là đường trung trự của đonạ thẳng, biết vẽ hình minh họa và nêu rõ cách vẽ
C1
2,5đ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
2,5đ
25%
4
4,0đ
40%
2.Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Vận dụng được tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng để tính số đo các góc còn lại
(C3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
3.Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
Biết tính chất về hai đường thẳng song song, tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
C3,C4, C6
Vận dụng được tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song để tính số đo các góc còn lại
C3
2,0đ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
2,0đ
20%
4
3,5đ
35%
4. Khái niệm định lý. Chứng minh một định lý
Phân biệt được giả thiết, kết luận của một định lý. Biết vẽ hình ghi giả thiết kết luận của một định lý
(C2)
1
1,5đ
15%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5đ
15%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0đ
30%
2
4,0đ
40%
2
3,0đ
30%
10
10,0đ
Nội dung đề
I/ Phần trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi:
A. Đường thẳng xy vuông góc với đoạn thẳng AB.
B. Đường thẳng xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng.
C. Đường thẳng xy vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
2. Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. Khác nhau.
3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
A. Cặp góc đồng vị bù nhau.
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
C. Cặp góc so le trong bằng nhau.
4. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì.
A. Chúng cắt nhau B. Chúng trùng nhau C. Chúng song song.
5. Ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua điểm O (như hình vẽ) khi đó ta có:
A. Ba cặp góc đối đỉnh a b
B. Bốn cặp góc đối đỉnh
C. Năm cặp góc đối đỉnh O c
D. Sáu cặp góc đối đỉnh
6. Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c , suy ra
A. a trùng với b B. a và b cắt nhau
C. a // b D. a b
II/ Tự luận. (7đ)
Bài 1:(2,5 điểm) Cho đoạn thẳng MN dài 26mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy và nói rõ cách vẽ.
Bài 2:(1,5 điểm): Hãy vẽ hình và ghi giả thiết và kết luận của định lí sau:
“Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì chúng song song với nhau”
Bài 3:(3,0 điểm): Cho hình vẽ, biết a//b , Â=300, =1300. Hãy tính số đo x của góc B.a
b
C
300
A
1300
x ?
B
Đáp án và biểu điểm
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu 0,25đ.
d
1.C ; 2A; 3C; 4C; 5C; 6C
O
.
II.
N
M
/ Phần tự luận ( 7điểm)//
//
Bài 1: (2,5
File đính kèm:
- HH7 2 cot chuan KTKN.doc