A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng :
+Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ :
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0),
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 5 – 9 – 2008
Ngày giảng : 6 – 9 – 2008
Lớp : 7B
Tiết 9
Đ7. Tỉ Lệ thức.
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng :
+Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ :
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0),
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
*ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+Tỉ số của hai số a và b với b ạ 0 là gì? Kí hiệu.
+So sánh hai tỉ số:
và .
-Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động I: Kiểm tra (6 ph).
+Tỉ số của hai số a và b (với b ạ 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu: hoặc a : b
+So sánh hai tỉ số: = ; = = vậy = -HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
1.Định nghĩa:
*VD: So sánh và
= : = =
ị = là tỉ lệ thức
*Đ/n: = (ĐK b, d ạ 0)
Hoặc viết a : b = c : d
*?1: Xét các tỉ số
a) ị =
b)
ị ạ
Hoạt động 2: Định nghĩa(13 ph).
-Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau =
Ta nói đẳng thức =
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.
-Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng
? Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó?
-Yêu cầu làm ?1
-Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh
= ; = =
-Nhắc lại định nghĩa và điều kiện.
-1 HS trả lời:
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tỉ.
+Viết: 2 : 5 = 6 : 15
+Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15
+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ.
-2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở
2.Tính chất:
a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
*VD:
ị18.36 = 24.27
?2: Nếu có =
ị .bd = .bd
ị ad = bc
Vậy = ị ad = bc
b)Tính chất 2:
*VD: SGK
*?3: Nếu có ad = bc
Chia 2 vế cho tích bd
= ị = (bd ạ 0).
Tương tự được:
; ; .
*T/c: ad = bc
Hoạt động 3: Tính chất(17 ph).
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu tự làm ?2.
GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Đã biết =ịad = bc ngược lại có đúng không?
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?3
-Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ??
-Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ.
-1 HS đọc to ví dụ SGK
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày cách làm .
-HS tập phát biểu tính chất cơ bản.
“Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”.
-1 HS đọc to VD SGK.
-Tự làm ?3 bằng cách tương tự VD
-Nhận xét: từ
Đổi chỗ trung tỉ được:
Đổi chỗ ngoại tỉ được:
Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được
Bài 46SGKtr26:
Tìm x:
a) ị3,6 . x = -2 . 27
ị x = ị x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
ị x . (-9,36) = -0,52.16,38
x = = 0,91
Bài 47SGKtr26:
; ; ;
.
; ;
; ;
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (7 ph).
-Yêu cầu làm BT 46SGKtr26: câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.
? từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm Bài47SGKtr26:
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42
b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
-2 HS lên bảng làm Bài 467GKtr26:
HS khác làm trong vở BT
+Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
+Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức,
-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.-Hướng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a)1,2 : 3,24 = =
File đính kèm:
- D7Tiet 9.doc