Giáo án Toán học 7 - Tuần 1 đến tuần 8

A/ Mục tiêu :

Kiến thức: Học sinh biết khái niệm hai góc đối đỉnh. Nắm tính chất : hai góc

đối đỉnh thì bằng nhau.

Kỹ năng: Nhận biết các góc đối đỉnh trên hình vẽ và biết vẽ góc đđ với góc cho trước.

Thái độ:Rèn khả năng quan sát,dự đoán.

B/. Chuẩn bị : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phiếu học tập.

C/. Các hoạt động dạy học :

doc34 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 1 đến tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH Tuần 1 - Tiết 1 Ngày soạn :20/08/2009 A/ Mục tiêu : Kiến thức: Học sinh biết khái niệm hai góc đối đỉnh. Nắm tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Kỹ năng: Nhận biết các góc đối đỉnh trên hình vẽ và biết vẽ góc đđ với góc cho trước. Thái độ:Rèn khả năng quan sát,dự đoán. B/. Chuẩn bị : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phiếu học tập. C/. Các hoạt động dạy học : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 15’ 18’ 10’ HĐ1:Định nghĩa hai góc đối đỉnh. - Cho hs quan sát hình vẽ trên. * GV : 1 & 3 là 2 góc đđ. - Em hãy nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của 1 & 3 ? * GV : 2 góc O1 & O3 có mỗi cạnh của góc này là tia đối 1 cạnh của góc kia. - Nêu đn về hai góc đđ. - 2 & 4 hình trên có phải là hai góc đđ không ? Vì sao? 1 và2 vì sao không đối đỉnh ? - GV treo bảng phụ bài 1, 2sgk. - Hãy vẽ góc đđ với ? - Cho hs giải bài 3 sgk. Chốt : 2 đt cắt nhau tạo thành 2 cặp góc đđ. HĐ2: Tính chất của 2 góc đ.đỉnh - Để xem hai góc đđ có tc gì ? các nhóm làm bt sau.(Gv phát giấy 4 nhóm) - Nhóm 1 và 2 ; nhóm 3 và4 Hãy ước lượng bằng mắt số đo các góc ở vị trí đđ rồi dùng thước kiểm tra lại k q Nhận xét gì về số đo của hai góc đđ. - Gv cho hs nhận xét và kết luận : 2 góc đđ thì bằng nhau đó là tc. - Không đo đạc, dùng những tc đã học có thể kết luận 1 = 3 ? (gợi mở : 1 và 3 có mối quan hệ gì với 2 ?) - Gọi một hs cm cách khác. GV chốt : 2 góc đđ thì bằng nhau. HĐ 3: Củng cố - Gọi HS nêu lại đn hai góc đđỉnh, tính chất của hai góc đđỉnh. - Cho hs giải bài 4. - Ta biết 2 góc đđ thì bằng nhau. Vậy hai góc bằng nhau có đđ không ? Vì sao ? Quan sát hình vẽ. - Hs trả lời : + Cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’. + Cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy’. - Gọi hai hs đọc đn sgk. - Hs trả lời miệng bài 1, 2. - Hs lên bảng vẽ. - Gọi hs lên bảng. * Hoạt động nhóm - Nhóm trưởng nhóm 1 và nhóm 3 trình bày. - Nên - 1 hs đọc đề sgk. - Gọi 1 hs lên bảng giải. - Vẽ hình minh hoạ.  1. Thế nào là hai góc đối đỉnh : 1 và 3 là 2 góc đđ. Định nghĩa :sgk/81. Bài 3/82: - Hai cặp góc đđ là : và . và . 2. Tính chất của 2 góc đđ : 1 = 3 ; 2 = 4 T/chất: sgk/81. Tập suy luận : Ta có: Nên * Btập: Bài 4/82 : là góc đđ với. = = 60o. D/. HDVN (2’): - Học thuộc đn, tc hai góc đđ. - Xem lại cách giải thích hai góc đđ thì bằng nhau. - BTVN :5, 6sgk/82-83, tiết sau học “Luyện tập”. LUYỆN TẬP. Tuần 1 - Tiết 2 Ngày soạn :22/08/2009 A) Mục tiêu: Kiến thức: HS củng cố định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh . Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, biết vâïn dụng để tính số đo. Thái độ:Rèn tính cẩn thận,quan sát,dự đoán. B) Các hoạt động dạy học: 1) Kiểm tra bài cu(8’)õ: (Gọi hai hs lên bảng đồng thời). HS1: ĐN hai góc đối đỉnh. Cho góc xOy, vẽ góc đđ với? HS2: Nêu tc 2 góc đđ. Cho hình vẽ bên, hãy nêu những cặp góc bằng nhau. 2) Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1: Sửa bài. - BT5/82 Cho Hs đọc đề Gọi HS lần lượt lên bảng vẽ hình theo y/cầu của đề bài. Nhắc lại: Thế nào là hai góc kề bù? Tính chất hai góc kề bù. Gọi HS lên bảng sửa BT. Gv theo dõi và kiểm tra. Cho lớp nhận xét và sửa sai. Cho HS nêu cách giải khác (ûsử dụng t/c hai góc đối đỉnh) BT6/83 Gọi 1 hs giải bài 6. ( y/cầu HS nêu cách giải ). GV kiểm tra, cho HS nhận xét bài làm của bạn. GV chốt lại vấn đề: 2 đthẳng cắùt nhau nếu biết 1 góc ta có thể tính số đo 3 góc còn lại(dựa vào tc kề bù, đđ). HS đọc đề bài. HS lần lượt lên bảng vẽ hình theo y/cầu của GV. HS lên bảng sửa BT. Cả lớp theo dõi bài làm của bạn. Lớp nhận xét và sửa sai. HS có thể nêu cách giải khác. Hs nêu cách giải bài 6/83 à 1 HS giải HS nhận xét bài làm của bạn. HS theo dõi. I. Sửa bài: Bài 5/83 : a) Giải b)Tacó:( kề bù) Hay: c) Có: (kề bù) Hay: Vậy : BT6/83: Giải: Ta có: Nên (đối đỉnh) Tacó: 15’ HĐ 2 : Luyện tập . BT 7/83 Gọi 1 hs đọc bài 7, nêu yc bài. Cho HS thực hiện theo nhóm. GV hướng dẫn : - Khi nào có các cặp góc bằng nhau? GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả. Cho các nhóm còn lại kiểm tra và bổ sung. GV nhận xét. Bài 9/83: Gọi HS đọc đề bài. Cho hs giải miệng bài 9. Tính ( hay ) Gọi 1HS khác nêu thêm vài cặp nữa. HĐ3:Củng cố Gv treo bảng phụ, cho HS giải BT sau : Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai ? a) 2 góc đđỉnh thì bằng nhau. b) 2 góc bằng nhau thì đđỉnh. c) 2 góc không đối đỉnh thì không bằng nhau. d) 2 góc không bằng nhau thì không đđỉnh. 1 hs đọc bài 7. Hs làm bài theo nhóm - Các góc đđ, có cùng số đo. Nhóm trưởng của hai nhóm trình bày. Các nhóm còn lại kiểm tra và bổ sung. 1 hs đọc đề bài. Hs giải miệng (tính hay ) 1 hs nêu thêm vài cặp nữa. HS đọc đề và suy nghĩ cách giải. HS lần lượt trả lời. a. Đ b. S c. S d. Đ II. Luyện tập : BT 7/83 - Các cặp góc bằng nhau(đối đỉnh) - Các góc bẹt bằng nhau : Bài 9/83: 2 góc vuông không đối đỉnh là : hay HDVN: - BTVN: 8;10/83 sgk + 3;6/74 sbt. - Đọc trước bài “Hai đường thẳng vuông góc”. - Chuẩn bị ê ke, giấy. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Tuần 2 - Tiết 3 Ngày soạn :25/08/2008 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức:Biết các khái niệm góc vuông,góc nhọn,góc tù.Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc với nhau; thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng; thừa nhận t/c : Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và ba. Kỹ năng:Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng. Thái độ:Cẩn thận khi sử dụng ê ke , thước thẳng vẽ chính xác. B/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, ê ke, thước thẳng . - HS: Ê ke , thước thẳng , giấy rời . C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1/ KTBC: 5’ - Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh ? - Vẽ góc xOy bằng 900 ,vẽ góc x’Oy’đối đỉnh với góc xOy. Tính góc x’Oy’ ? 2/ Bài mới : GV:Chỉ vào hình vẽ (ở phần KTBC):đây là hình ảnh hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau. Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, cách vẽ chúng như thế nào? à Chúng ta vào bài mới . TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 15’ 13’ 10’ HĐ 1: Tiếp cận k/n hai đường thẳng vuông góc. -Cho hs thực hành gấp giấy như bài Cho Hs dùng thước ,bút vẽ các đường thẳng theo nếp gấp à nhận xét. -Gv:Hai nếp gấp là hình ảnh hai đường thẳng vuông góc với nhau. -Cho Hs đọc bài ?2 -Gv vẽ hình, Hs tóm tắt à suy luận GV:Ta nói hai đường thẳng ở hình 4 là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Gv nêu các cách diễn đạt như sgk. -Gv cho Hs làm bt 11a,b/86 trên bảng phụ HĐ 2: Cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc . -Muốn vẽ hai đường thẳng vuông góc ta làm ntn? -Cho hs làm Bt ?3 trên bảng -Cho Hs đọc bt ?4 à cho các em xác định vị trí của điểm O -Hs vẽ ,Gv hướng dẫn thêm -Cho Hs kiểm tra lại hình vẽ bt ?3 bằng êke -Có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc với a? à GV nêu t/chất. Cho HS làm tiếp bài tập 11c/86 HĐ 3: Đường trung trực của đoạn thẳng GV viết bài toán trên bảng : - Cho đoạn thẳng AB,vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB . - Vẽ đường thẳng d đi qua I và vuơng gĩc với AB. Cho HS vẽ hình à Gọi HS lên bảng vẽ theo y/cầu của đề bài . GV giới thiệu đ/nghĩa à Cho HS nêu lại đ/nghĩa . Cho HS làm BT 14/86 sgk. Gọi HS nêu cách vẽ à gọi HS lên bảng thực hiện các bước vẽ. GV ghi lại các bước vẽ lên bảng. - GV củng cố bài à Cho HS làm bài 12/86 sgk. -Hs nêu nhận xét : Hai nếp gấp là hai đường thẳng cắt nhau , các góc tạo thành đều là góc vuông Nhìn hình vẽ , dựa vào các kiến thức đã học àsuy luận. -Cĩ: (kề bù) (đ.đỉnh) Và (đ.đỉnh) - HS nêu Đn bằng nhiều cách. - Hs làm bt 11 a,b/86 miệng -Hs dùng thước thẳng để vẽ và ghi kí hiệu -Bt ?4 làm theo nhóm -Đại diện nhóm nêu cách vẽ - Hs trả lời. - HS làm tiếp bài tập 11c/86 . HS vẽ hình theo yêu cầu của GV Hai hs lên bảng vẽ ; cả lớp theo dõi và kiểm tra . Hs nêu định nghĩa . Học sinh nêu cách vẽ .Một hs lên bảng làm bt 14, cả lớp cùng làm Hs ghi bài HS làm bài 12/86 sgk 1/ Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? xx’yy’ (tại O ) ĐN: Sgk / 84. 2/ Vẽ 2 đường thẳng vuông góc : SGK / 85 Tính chất : SGK/85 3/ Đường trung trực của đoạn thẳng : d là đường trung trực của đoạn AB nếu * BTập: Bài 14/86 : Cách vẽ: - Vẽ đoạn CD = 3cm. - Lấy trung điểm I của đoạn CD. - Vẽ đ.thẳng d CD tại I. Bài 12/86 : a) Đ . b) S .Hình vẽ minh họa D/ HDVN(2’) : Học thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc , đường trung trực của đoạn thẳng , Vẽ 2 đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của đoạn thẳng . BTVN : 13, 15, 16 / 86 và 87 sgk . LUYỆN TẬP Tuần 2 - Tiết 4 Ngày soạn : 28/08/2009 A/ Mục tiêu: Kiến thức:Nắm vững khái niệm hai đường thẳng vuông góc,biết khái niệm đường trung trực của đoạn thẳng. Kỹ năng: Rèn kỹ năng dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm O cho trước và vuông góc với đt a cho trước. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. Bước đầu biết suy luận . Thái độ:Có thái độ tích cực ,tinh thần tự giác học tập. . B/ Chuẩn bị: GV: thước, êke,giấy rời bảng phụ. HS: ê ke ,giấy,thước. C/ Tiến trình lên lớp: 1/ Kiểm tra: 5’ HS1 :Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Cho đường thẳng xx’và O, hãy vẽ đường thẳng yy’đi qua O và vuông góc với xx’. HS2 : Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng? Cho AB = 4cm ,hãy vẽ đường trung trực của AB. 2/ Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 10’ 20’ HĐ 1: Sửa bài tập - Cho HS cả lớp thực hiện bt15/86 sgk . HĐ 2 : Luyện tập - Gv đưa bảng phụ bài17/87 Cho HS dự đoán à kiểm tra . Gọi lần lượt ba Hs lên bảng kiểm tra - Cho Hs đọc BT 18/87.GV tóm tắt đề. -GV theo dõi và hướng dẫn hs vẽ từng thao tác cho đúng. - BT 19/87 GV treo bảng phụ vẽ hình 11 Cho HS quan sát à gọi HS nêu cách vẽ GV chốt lại cách vẽ à GV ghi cách vẽ lên bảng. - HS gấp giấy rồi nhận xét: Nếp gấp zt vuông góc với đường thẳng xy tại O.Có 4 góc vuông - Cả lớp kiểm tra trên sgk - Hs lên bảng .Hs cả lớp cùng làm. Kết quả: a a a a’ a’ a’ - Hs đọc đề -Cho 2 hs lên bảng vẽ .mỗi Hs 1 trường hợp HS quan sát hình vẽ à suy nghĩ cách vẽ à nêu cách vẽ. HS theo dõi à ghi bài. I/ Sửa bài : II/ Luyện tập : BT 17/87 sgk a) b) c) BT 18/87 sgk BT 19/87 sgk Cách vẽ: - Vẽ d1 cắt d2 tại O. - Lấy A . -Vẽ đoạn ABd1 tại B. -Vẽ đoạn BCd2 tại C. 8’ -BT 20/87 Gọi HS đọc đề bài. Em hãy cho biết vị trí của 3 điểmA, B, C. -Muốn vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ta làm ntn? - Gv hướng dẫn HS vẽ hình . Trong hai trường hợp trên có nhận xét gì về vị trí của d1 và d2 . HĐ 3: Củng cố - Đn hai đường thẳng vuông góc với nhau. -Phát biểu t/c đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đt cho trước. -Nêu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng . -Btập trắc nghiệm(bảng phụ) a/ Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB làđường trung trực của AB b/ Đường thẳng vuông góc với AB là trung trực của AB. c/ Đường thẳng đi qua trung điểm của AB và vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của AB. HS đọc đề bài. HS trả lời: có 2 TH xảy ra. - Th1: A,B,C không thẳng hàng - Th2: A,B,C thẳng hàng -Hs lần lượt trả lời. HS vẽ hình theo sự h.dẫn của GV. HS trả lời : - Th1: d1 cắt d2 - Th2: d1 song song d2 HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV. HS quan sát bảng phụ à chọn câu trả lời đúng . a/ S. b/ S. c/ Đ. BT20/87 sgk -TH1: A,B,C không thẳng hàng d1 là đường trung trực của AB d2 là đường trung trực của BC -TH2 : A,B,C thẳng hàng d1 là đường trung trực của AB d2 là đường trung trực của BC D/ HDVN(2’): - Xem lại các bài tập đã sửa. - BTVN : Bài 14, 15/75 SBT (tương tự như các bài tập đã giải). - Xem trước bài:Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.  CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn:01/09/2009 A/ Mục tiêu: Kiến thức: hiểu được tính chất: cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: Hai góc so le trong còn lại bằng nhau ;Hai góc đồng vị bằng nhau ;Hai góc trong cùng phía bù nhau . Kỹ năng:Biết và sử dụng đúng tên gọi các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng góc so le trong , góc đồng vị, góc trong cùng phía,góc ngoài cùng phía. Thái độ :có ý thức tập suy luận . B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ . Học sinh : C/ Tiến trình bài dạy: KTBC(8’): Ktra vở BT của HS. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng 10’ 15’ 10’ 1/ HĐ 1: Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị. -GV vẽ hình lên bảng, đặt tên cho các góc tạo thành và giới thiệu các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị. GV ghi bảng. Cho HS làm ?1 Gọi HS lên bảng vẽ hình à cho HS làm vài phút. Gọi HS lần lượt nêu các góc SLT, các góc đồng vị. GV gọi 2 HS lên bảng ghi kết quả Gv cho cả lớp nhận xét kết quả của bạn. Sửa sai (nếu có). 2/ HĐ 2: Tính chất -Cho HS làm ?2 theo nhóm. - Gv cho các nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét. -So sánh các cặp góc kề bù tương ứngàphát biểu tính chất. GV ghi tóm tắt tính chất lên bảng. 3/ HĐ 3 : Củng cố Cho HS phát biểu t/c về các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng . Gv cho HS giải bài 21/89 sgk . (Gv treo bảng phụ vẽ hình 14) Cho Hs quan sát hình vẽ à gọi HS trả lời. HS quan sát hình vẽ và nhận dạng các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị HS ghi bài. HS làm ?1 theo nhóm HS vẽ hình à làm trong vài phút. HS lần lượt nêu các góc SLT, các góc đồng vị. 2 HS lên bảng ghi kết quả Cả lớp nhận xét kết quả của bạn. HS làm ?2 theo nhóm. Các nhóm trình bày kết quả. HS đọc tính chất HS ghi bài. HS phát biểu t/c. Hs quan sát hình vẽ à HS trả lời. 1/ Góc so le trong, góc đồng vị: - Các cặp góc SLT : và , và . - Các cặp góc đồng vị:và và ; và ; và . ?1/88: a. Hai cặp góc so le trong: ; b.Bốn cặp góc đồng vị: ; ; ; . 2/ Tính chất: sgk/89 Nếu c cắt a và b, mà thì * Btập : Bài 21/89 : a) … so le trong . b) … đồng vị . c) … đồng vị . d) … so le trong . D/ HDVN (2’): Học bài , nắm được tính chất về các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng. BTVN : Bài 22/89 sgk + Bài 17/76 sbt H.dẫn bài 22/89 sgk GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía à h.dẫn tính câu c bằng cách áp dụng t/c hai góc kề bù. Chuẩn bị: xem lại kiến thức hai đường thẳng song song ở lớp 6; đem thước thẳng; êke. Tiết sau bài : Hai đường thẳng song song . HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tuần 3 - Tiết 6 Ngày soạn:03/09/2009 A/ Mục tiêu: Kiến thức:Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song (lớp 6). Kỹ năng:Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó (hai cách). Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đường thẳng song song. Thái độ:Rèn thái độ cẩn thận ,chính xác khi vẽ hình. B/ Chuẩn bị của GV và HS: GV : êke, thước thẳng, bảng phụ. HS : êke , thước thẳng. C/ Tiến trình bài dạy: - Viết tên hai cặp góc so le trong, 4 cặp góc đồng vị, 2 cặp góc trong cùng phía. - Cho . Tính số đo của các góc còn lại? 1. KTBC(8’) : 2. Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5’ 10’ 10’ 10’ 1/ HĐ 1:Nhắc lại kiến thức hai đường thẳng song song ở lớp 6 GV cho HS nhắc lại đnghĩa về 2 đthẳng song song (ở lớp 6) 2/ HĐ 2: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Làm ?1/90 (treo bảng phụ đã vẽ sẵn hình 17) Qua đó h.dẫn HS phát hiện ra t/chất. GV gthiệu tính chất, kí hiệu , cách đọc. - Cho HS giải nhanh bài 24/91 (treo bảng phụ ghi đề bài 24) Bài 24/91:Điền vào chỗ trống : a) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là ... b) Đthẳng c cắt hai đthẳng a, b và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc slt bằng nhau thì ... 3/ HĐ 3: Vẽ hai đường thẳng song song - GV cho HS giải bài ?2/90 - GV hdẫn HS cách vẽ giống như sgk đã trình bày.(GV vừa h.dẫn vừa thực hiện các bước vẽ) - Chốt: để vẽ hai đường thẳng song song thường dùng góc nhọn của êke để vẽ hai góc so le trong hoặc hai góc đồng vị bằng nhau. 4/ HĐ 4: Củng cố và làm BT - Gv cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đ.thẳng song song - Nêu cách vẽ hai đường thẳng song song - GV treo bảng phụ: Trong các câu trả lời sau, hãy chọn câu đúng: a.Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b. b.Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b. c.Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b HS quan sát hình vẽ và suy nghĩ trả lời ?1. HS tự rút ra t/chất. HS nhắc lại t/chất. HS đọc đề bài 24/91 sgk. HS đứng tại chỗ trả lời. a) ... a//b . b) ... a song song với b. HS giải bài ?2/90 HS theo dõi và vẽ dưới sự h.dẫn của GV HS lắng nghe và theo dõi HS nhắc lại kiến thức. HS đọc đề trên bảng phụ, suy nghĩ trả lời. a. Đ b. Đ c. Đ 1/ Nhắc lại kiến thức lớp 6 : (sgk / 90) 2/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Tính chất : sgk/90. Kí hiệu : a//b. 3/ Vẽ hai đường thẳng song song: (sgk/91) - Dùng góc nhọn của êke để vẽ hai góc so le trong bằng nhau . - Dùng góc nhọn của êke để vẽ hai góc đồng vị bằng nhau . * B.Tập : D/ HDVN(2’): Học bài theo vở ghi + sgk. BTVN: 25; 26; 27/91 (hd bài 26/91: lấy hai điểm A,B). - Tập vẽ lại hai đ.thẳng song song. Tiết sau : Luyện Tập . LUYỆN TẬP Tuần 4 - Tiết 7 Ngày soạn:08/09/09 Mục tiêu bài dạy: Kiến thức: Nhận biết được hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu. Kỹ năng: Vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. Sử dụng thành thạo ê ke và thước để vẽ. Thái độ:Có ý thức tự giác ,hứng thú,tự tin trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: êke; bảng phụ. - HS: ê ke. C. Tiến trình lên lớp: 1. KT15’: Câu 1: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song(3đ). Câu 2 a- Trong các hình sau các đường thẳng nào song song với nhau. Vì sao?(3đ) b- Điền tiếp số đo các góc ở hình a(4đ) 2. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 10’ 15’ 1. HĐ1:Sửa bài Cho HS nêu cách vẽ 2 góc xAB và ABy.Vẽ hình rồi giải thích GV: Để vẽ góc 1200 ta có thể dùng thước đo góc hoặc dùng êke có góc 600,vẽ góc 600, góc kề bù với góc 600 là góc 1200 Cho HS giải bài 27/91 sgk. -Bài toán cho gì ? yêu cầu gì? - Muốn vẽ AD // BC ta làm ntn? - Muốn có AD = BC ta làm thế nào? Ta có thể vẽ được mấy đoạn thẳng AD sao cho AD // BC và AD = BC? 2. HĐ2: Luyện tập. HS đọc đề bài 28/91 Cho hs hoạt động nhóm,yêu cầu nêu cách vẽ - Hd:dựavào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ. Tổ chức cho HS giải bài 29. - Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? - Điểm O’ ở những vị trí nào? GV h.dẫn HS vẽ ở các TH. - Hãy dùng thước đo góc kiểm tra xem hai góc xOy và x’O’y’ có bằng nhau ? GV củng cố: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng s.song. - Hs nêu cách vẽ: vẽ góc xAB bằng 1200. Qua B vẽ tia By ss với tia Ax. -1 Hs lên bảng vẽ.cả lớp vẽ nháp HS nêu cách vẽ: -Qua A vẽ đường thẳng song song với BC. - Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD = BC. - Hs vẽ hình. 1HS xác định điểm D’ trên hình vẽ. HS hoạt động nhóm để giải bài 28/91. -Đdiện 2 nhóm tbày cách vẽ: + Vẽ đường thẳng yy’. + Lấy điểm A nằm ngoài đường thẳng yy’. + Qua A vẽ đt xx’ // yy’. HS trả lời: - Biết: Ox//O’x’ và Oy//O’y’ - Y/cầu: Ktra hai góc xOy và x’O’y’có bằng nhau không. - Nằm trong góc xOy hoặc ngoài góc xOy. - 2HS lên bảng vẽ theo sự h.dẫn của GV. HS kiểm tra và kết luận: hai góc xOy và x’O’y’ có bằng nhau. I. Sửa bài: Bài 26/91: x A 1200 1200 B y Vìø Ax, By cắt đường thẳng AB và có một cặp góc so le trong bằng nhau nên Ax // By Bài27/91: A D’ D B C II. Luyyện tập: Bài 28/91: A x x’ y y’ Bài 29/92: a) O’nằm trong góc xOy y y’ O’ x’ O x b) O’ nằm ngoài góc xOy O x O’ x’ y y’ Kết luận: . D. HDVN(5’): - Học bài ở vở ghi và sgk. - BTVN: Bài 30/92 sgk + Bài 26/78 sbt. - Tiết sau mang theo êke, thước đo góc. - Xem trước bài: “Tiên đề Ơ-clít”. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tuần 4 - Tiết 8 Ngày soạn:13/09/09 A. Mục tiêu bài dạy: Kiến thức: Biết tiên đề Ơclit, biết các tính chất của hai đường thẳng song song. Kỹ năng: Biết cách tính số đo của các góc dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: sgk, thước thẳng, thước đo góc, thước êke, bảng phụ. HS: thước thẳng, thước đo góc, thước êke. C. Tiến trình bài dạy: KTBC: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua M sao cho b//a. 2. Bài mới: Đặt vấn đề: Để vẽ đường thẳng b qua M sao cho b//a ta có nhiều cách vẽ. Nhưng có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với đường thẳng a? à Vào bài mơ

File đính kèm:

  • docHH-C1.DOC
Giáo án liên quan