Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Diện tích tam giác

A- MỤC TIÊU

 KT- Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích tam giác vuông.

 - Để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ta vận dụng công thức tính diện tích tam giác vuông.

 KN:- Rèn kĩ năng chứng minh, ghép hình

 Tẹ: Haờng haựi xaõy dửùng baứi

B- CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ ,kéo, giấy, thước

 HS: Thước kẻ, kéo, bìa.

C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 15 Ngaứy soaùn: 22/11/2012 Ngaứy daùy:…………………….. . …/11/2012 Diện tích tam giác A- Mục tiêu KT- Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích tam giác vuông. - Để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ta vận dụng công thức tính diện tích tam giác vuông. KN:- Rèn kĩ năng chứng minh, ghép hình Tẹ: Haờng haựi xaõy dửùng baứi B- Chuẩn bị GV: Bảng phụ ,kéo, giấy, thước HS: Thước kẻ, kéo, bìa. C- Tiến trình dạy học : 1.Oồn ủũnh lụựp : 2.KTBC : GV: Cho D ABC , kẻ đường cao AH a) Viết công thức tính SAHB và S AHC b) Suy ra công thức tính S ABC =... A B H C HS : a) S AHB = 1/2 AH.HB, S AHC = 1/2 AH.HC b) S ABC = S AHB = S AHC = 1/2 AH. (HB + HC) = 1/2 AH.BC 3.Baứi mụựi : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi baỷng GV: Vẫn câu hỏi như bài tập trên nhưng xét trường hợp DABC có 1 góc tù. GV: Nếu DABC vuông tại B thì vị trí điểm H ở đâu? + Khi đó diện tích DABC được tính như thế nào? GV: Qua BT trên em hãy rút ra công thức tính S ABC ? + Đó chính là nội dung định lí SGK /120. + áp dụng định lí: Cho ABC: gọi AA’, BB’, CC’ là các đường cao . Hãy điền vào chỗ chấm; S ABC = ... AB = ... AC = ... BC? Sau đó đa ra đáp án và chốt lại phương pháp tính diện tích tam giác? GV: Các nhóm làm ? ở SGK /121 + Các tổ cắt và dán lên bảng sau đó GV chấm điểm từng tổ + Chốt lại cơ sở của việc cắt dán dựa vào công thức S = 1/2 a.h A A BºH C B C H HS : Nghiên cứu và ghi đề bài HS hoạt động nhóm ra giấy trong HS đưa ra kết quả nhóm HS : H trùng với B HS: S ABC = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. BC HS: S ABC = 1/2 AH.BC HS đọc định lí Định lý SGK Gt DABC ; AH ^BC Kl S ABC = 1/2 AH.BC HS ghi lại phần c/m lần lượt 3 trường hợp như đã xét trong các phần bài tập ở trên. a) DABC có 3 góc nhọn Ta có : S ABC = S ABH + S AHC = 1/2 AH.HB + 1/2 AH .HC = 1/2 AH(HC +HB) = 1/2 AH.BC b) DABC có 1 góc vuông h S = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. HC (HºB) ? SGK 121 HS cắt hình " HS hoạt động nhóm phần áp dụng, sau đó nhìn đáp án để kiểm tra lẫn nhau. HS dán vào bảng H trùng với B S ABC = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. BC S ABC = 1/2 AH.BC Định lý SGK Gt DABC ; AH ^BC Kl S ABC = 1/2 AH.BC a) DABC có 3 góc nhọn Ta có : S ABC = S ABH + S AHC = 1/2 AH.HB + 1/2 AH .HC = 1/2 AH(HC +HB) = 1/2 AH.BC b) DABC có 1 góc vuông S = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. HC (HºB) ? SGK 121 HS cắt hình Củng cố (8 phút) GV: 1. BT 16/12 SGK 2. BT 17/121 SGK 3. Viết công thức tính S ABC? HS : Hình128 a) S D = 1/2 a.h; S hcn = a.h => S hcn = 2 SD b); c) tương tự phần a HS: SABO = 1/2 OA.OB (1) S ABO = 1/2 OM. AB (2) Từ (1) và (2) => OA.OB = OM.AB HS .... A B H M C d. hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí - BTVN: 18, 19, 20/121, 122 SGK * Hướng dẫn bài 18/SGK: Kẻ đường cao AH (chung cho 2 tam giác). Viết công thức tính diện tích 2 tam giác đó theo AH và 2 đáy BM,CM tương ứng. Từ đó so sánh.... RUÙT KINH NGHIEÄM: Duyeọt ngaứy 24/11/2012 TT Vuừ Thũ Thaộm ________________________________________________

File đính kèm:

  • docTUÀN 15HH8.doc
Giáo án liên quan