I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm: - Phân thức đại số, mẫu, tử.
- Hai phân thức đại số bằng nhau
2/ Kỹ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không
3/ Thái độ: Tạo động cơ hứng thú tìm tòi kiến thức mới.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: - Ôn khái niệm hai phân số bằng nhau
- Bảng nhóm.
28 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tiết 22 đến tiết 25 - Trường THCS Vũ Tiến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 22
Tuần: 11
Đ1. Phân thức đại số
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm: - Phân thức đại số, mẫu, tử.
- Hai phân thức đại số bằng nhau
2/ Kỹ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không
3/ Thái độ: Tạo động cơ hứng thú tìm tòi kiến thức mới.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: - Ôn khái niệm hai phân số bằng nhau
- Bảng nhóm.
III/ Kiểm tra: ( không thực hiện )
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu nội dung của chương (3 phút)
* Yêu cầu HS tìm hiểu phần đầu /34
? Trong phần này ta sẽ tìm hiểu nội dung gì
? Ta thấy các nội dung về phân thức tương tự với nội dung gì đã học
- Nghiên cứu sgk.
- Trả lời
- Trả lời
Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa ( 10phút)
* Yêu cầu nghiên cứu sgk/34
- Yêu cầu làm ?1
- Nghiên cứu
- Hoạt động cá nhân
- Đổi chéo để kiểm tra
- Phát hiện các ví dụ sai
1. Định nghĩa: (sgk /35)
là phân thức
Û A, B là đa thức (B ạ 0)
Ví dụ:………
- Mỗi số thực đều là một phân thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa hai phân thức bàng nhau( 20phút)
* Yêu cầu nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau
? Tương tự như vậy, khi nào 2 phân thức , bằng nhau
- Khẳng định đó là định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. Yêu cầu đọc sgk
- Nhắc lại: Khi tích chéo bằng nhau ta có 2 phân thức bằng nhau
- Yêu cầu HS làm ?3, ?4, ?5 (hoạt đọng nhóm)
- Khẳng định kết quả đúng
- Nhắc lại định nghĩa
=Û a.d = c.b
- Trả lời
- Lớp bổ xung
- Đọc sgk
- Nhóm 1,2: Làm ?3
- Nhóm 3,4: Làm ?4
- Nhóm 5,6: Làm ?5
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo kết quả
- Nhắc lại đinh nghĩa 1
- Nhắc lại quy trình so sánh 2 phân thức
- HS làm bài 1/36
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Ví dụ:
(x-1)(x+1)= 1.(x2 -1)
ị =
V/ Hướng dẫn về nhà: (4 phút)_ Bảng phụ
Học thuộc : Hai định nghĩa
Làm bài tập : 2, 3 / 36
Đọc trước Đ2
Bổ xung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết: 23
Tuần: 12
Đ2. Tính chất cơ bản của phân thức
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức đại số
Quy tắc đổi dấu
2/ Kỹ năng: Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số để tạo các phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm, ôn tính chất cơ bản của phân số ( lớp 6)
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu câu hỏi kiểm tra
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Nêu tính chất cơ bản của phân số
- HS2: Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau
- Dưới lớp: Theo dõi nhận xét
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tòm hiểu tính chất cơ bản của phân thức đại số (15 phút)
* Yêu cầu làm ?2 và ?3
- Nêu khái quát tính chất
? Nêu tính chất của PTĐS
- Chốt lại kết quả đúng.
- Hoạt động cá nhân
- Nửa lớp làm ?2
- Nửa lớp làm ?3
- Nhận xét kết quả
- Trả lời
- Đọc sgk
- Làm ?4
- Lớp bổ xung, nhận xét
1. Tính chất cơ bản của phân thức:
?2……
?3……
Tính chất: sgk/37
=
(M- Đa thức khác 0)
= (N là 1 NTC)
?4
a, = ….. =
b, = =
Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc đổi dấu (15 phút)
* = cho ta 1 cách đổi dấu phân thức( mà không thay đổi giá trị của phân thức)
- Yêu cầu làm ?5
- Phát biểu quy tắc
- Đọc sgk
- Thảo luận
- Trình bày
2. Quy tắc đổi dấu
Quy tắc: =
Phát biểu:(sgk)
?5.
a, =
b, =
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
* Yêu cầu thảo luận bài 4/38
- Hướng dẫn trình bày lại nếu có sai sót.
- Thảo luận
- Nhận xét chéo
- So sánh tính chất của phân thức và phân số
Bài 4/38
a,==
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Tính chất, quy tắc
Làm bài tập còn lại trong SGK, SBT
Đọc trước Đ3
Ôn tập rút gọn phân số
Bổ sung sau bài học:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết: 24
Tuần: 12
Đ3. rút gọn phâN thức của nhiều phân thức
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức
2/ Kỹ năng: Biến đổi dấu để có NTC
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2/ Học sinh: Ôn lại các bước rút gọn phân số.
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu làm bài tập, phát hiện cách làm khác
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Làm bài 5a/38
- HS2: Làm bài 5b/38
- Dưới lớp: làm ?1, ?2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Phát hiện các bước rút gọn phân thức (15 phút)
*Yêu cầu quan sát:
Bàitập 5, ?1, ?2 vừa thực hiện
? Có nhận xét gì về các phân thức ở vế phải
- Đưa phân thức thành phân thức mới bằng nó, đơn giản hơn.
? Để rút gọn các phân thức ta thực hiện những việc gì
- Có phân thức viêvj phát hiện NTC thuận lợi có thể bớt bỏ bước 1
Ví dụ: =
- Đều bằng các phân thức ở vế trái
- Phân thức vế phải đơn giản hơn
- Phân tích tử , mẫu thành nhân tử
- Chia tử và mẫu cho NTC
1. Ví dụ
* =
=
* =
=
?1
==
?2
==
Các bước rút gon phân thức
- Tìm NTC
- Chia cả tử và mẫu cho
NTC
Hoạt động 2: áp dụng (15 phút)
* Gọi 1HS làm ?3
- Yêu cầu thảo luận ?4
? Để rút gọn phân thức ở ?4 ta phải làm thao tác gì
- Yêu cầu làm bài 9
- Trình bày
- Thảo luận theo bàn
- Trả lời
- Thực hiện
?3
==
?4. == -3
Chú ý: sgk/39
* Bài 9
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
? Nêu quy trình để rút gọn phân thức
? Để tìm NTC ta phải làm như thế nào
- Nhắc lại
1. Tìm NTC của mẫu và tử
2. Chia tử, mẫu cho NTC
1, Phân tích tử, mẫu thành nhân tử
2, Đổi dấu A=-(-A)
3, áp dụng (1), (2)
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập trang 39, 40/sgk
Ôn tập quy đồng mẫu số nhiều phân số
Bổ xung sau bài học:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết: 25
Tuần: 13
Luyện tập
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố nội dung các tiết 22, 23, 24 đã học
2/ Kỹ năng: áp dụng tính chất cơ bản của phân thức
3/ Thái độ: Nghiêm túc trong hoạt động học
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài tập, bảng phụ ghi bài tập
2/ Học sinh: Làm bài tập
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
- HS1: Làm bài 7c, d
- HS2: Làm bài 8a, d
- HS3: Làm bài 9a
- Dưới lớp: Làm bài 12
Bài7
c, ==2x
d, ==
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa các bài trên bảng (5 phút)
* Khẳng định kết quả đúng
- Hướng dẫn cách trình bày chuẩn mực
- Nhận xét các bài 7, 8, 9.
- Lớp bổ sung
Bài 8
a)==(a- đúng)
d, ==
(d- đúng)
Bài 9a
==
Hoạt động 2: Hướng dẫn bài 10, 13 (15 phút)
* Hướng dẫn lược đồ Hoóc- ne
- Yêu cầu làm bài 12
- Đọc bài 10
- Thảo luận cách làm
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
- Hoạt động cá nhân
- Trình bày
- Nhận xét kết quả
Bài 10
=
=
Bài 12: Rút gọn phân thức
a, =
=
b, ==
Bài 13:
a, ……..= =
b, ....= =
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : 9-12 SBT
Đọc trước Đ4
Ôn lại quy tắc cộng phân số
Bổ xung sau bài học:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết: 26
Tuần: 13
Đ4. quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức
2/ Kỹ năng: -Tìm thành thạo MTC
- Thực hành đúng các quy trình quy đồng.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn quy tắc quy đồng mẫu số
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Nêu các bước quy đồng mẫu số của phân số
- HS2: Làm bài điền vào ...
- Dưới lớp: Làm cùng bài của HS2
Bảng phụ:
Điền vào dấu "…" cho thích hợp
a, ==
b, ==
c, =
d, =
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (3 phút)
* ở bài tập trên ta đã dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu thức. Ta gọi là quy đồng mẫu thức của phân thức
? Quy đồng mẫu thức là gì ta học bài ngày hôm nay
- Ghi bài
? Nhiịem vụ của tiết học là gì
- Đọc nội dung sgk
- Nêu ký hiệu MTC
- Chú ý
- Trả lời
- Ghi bài
- Trả lời
Hoạt động 2: Tìm MTC (10 phút)
* Yêu cầu HS thảo luận ?1
? MTC là gì
- Yêu cầu HS nghiên cứu mục 1 sgk/41, 42 để trình bày cách tìm MTC
* Cho bài tập ở bảng phụ : Yêu cầu làm bài trong 4'
- Nhận xét cho điểm
- Thảo luận
- Báo cáo kết quả
- Nghiên cứu sgk
- Trình bày
1. Phân tích các mẫu
2. Lập tích
- BCNN của các hệ số
- Các luỹ thừa chung, riêng mỗi luỹ thừa với số mũ lớn nhất trong các mẫu
- Đọc
- Hoạt động cá nhân
- Báo cáo kết quả
1. Tìm mẫu thức chung
?1 và
MTC: 12x2y3z (đơn giản)
MTC: 24x2y3z
Có thể tiến hành
1, Phân tích
2, Lập tích:
- BCNN
- Tích các luỹ thừa
Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức (10 phút)
* Yêu cầu quy đồng hai phân thức đã cho
- Gọi 3x là NTP1 của A
- Gọi 2(x-1) là NTP2 của B
? áp dụng tính chất gì để quy đồng
? Tiến hành ví dụn trên qua mấy bước
? Quy đồng MT các phân thức giống với kiến thức nào lớp 6
- Nếu quy đồng MT của 3, 4,… phân thức ta cũng làm tương tự
- Trình bày
- Trả lời
- Nêu các bước
- Trả lời
- Trả lời
Ví dụ :
A=, B =
1) Tìm MTC
4x2-8x+4 = 4(x-1)2
6x2- 6x = 6x(x-1)
BCNN(6,4) = 12
2) Tìm NTP
MC:M1 = NTP1 = 3x
MC:M2 = NTP2 = 2(x-1)
3) Nhân T1, M1 với NTP tương ứng
=
=
Hoạt động 4: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu làm ?2, ?3
- Gọi 4 HS lên bảng thi theo 2 nhóm
- Nhóm 1: ?2
- Nhóm 2: ?3
?2
?3 MC?
x2-5x = x(x-5)
10 - 2x = -(2x-10)=-2(x-5)
MC: 2x(x-5)
==
===
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn lại bài học
Làm bài tập : 14 à18
Hướng dẫn
Bài tập17: Rút gọn 2 phân thức
Bổ xung sau bài học:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết: 27
Tuần:
luyện tập
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố nội dung tiết 26
2/ Kỹ năng: Vận dụng giải toán
3/ Thái độ:
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, bài tập bổ sung
2/ Học sinh: Ôn tập
III/ Kiểm tra: ( 10 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Làm bài 16a
- HS2: Làm bài 16b
- Dưới lớp: Làm bài 18
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 16/43 (10 phút)
* Chỉ định HS nhận xét
- Sửa các lỗi trình bày của HS
- Cho HS sửa những lỗi khác về diễn đạt
- Nhận xét lời giải của bạn trên bảng
- Đánh giá bằng điểm
- Phát hiện những cách quy đồng khác
- HS đứng tại chỗ trình bày lời giải
- Dưới lớp nhận xét
Bài 16/43
a, ; ; -2
x3- 1=(x-1)(x2+x+1)
MC=(x-1)(x2+x+1)
=
-2 =
b, ; ;
2x- 4 = 2(x-2)
6- 3x = -3(x-2)
MC = 6(x+2)(x-2)=6(x2-4)
=
==
= =
Bài 18/43
a,==
=
b, ==
==
Hoạt động 2: Chữa bài 19 (10 phút)
* Yêu cầu cả lớp thực hiện và 3 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm
? Nêu lại các bước quy đồng mẫu thức các phân thức
- 3HS lên bảng trình bày
- Lớp cùng thực hiện
- Nêu lại các bước quy đồng
Bài 19/43
a, ;
2x-x2 = x(2-x)
MC: x(2-x)(2+x)
==
==
b,;x2+1==
c, ;
x3-3x2y+3xy2-y3=(x-y)3
y2-xy=y(y-x)
=
=
Hoạt động 3: Chữa bài 2 0( 10phút)
* Yêu cầu nêu cách kiểm tra
- Phát hiện ra cách kiểm tra là thực hiện phép chia "MC" cho từng mẫu
- HS thực hiện phép chia
Bài 20/44
(x3+5x2-4x-20) : (x2+3x-10)=x+2
(x3+5x2-4x-20) : (x2+7x+10)=x-2
Vậy x3+5x2-4x-20 là mẫu chung của 2 phân thức
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút)
Xem lại các bài tập đã chữ
Ôn lại quy tắc cộng phân số
Ôn lại quy trình quy đồng
Đọc trước Đ5
Tiết: 28
Tuần:
Đ5. phép cộng các phân thức đại số
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc quy tắc cộng các phân thức
- Nắm đựoc các tính chất phép cộng phân thức
2/ Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn lại phép cộng phân số ở lớp 6
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Rút gọn
- HS2: Quy đồng
;
- Dưới lớp: Làm bài HS2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu phương pháp cộng 2 phân thức cùng mẫu ( 10phút)
* Giao nhiệm vụ
- Ghi tóm tắt ở góc bảng
Cộng 2 phân thức cùng mẫu:………
Cộng 2 phân thức không cùng mẫu:…………
* Yêu cầu nghiên cứu Ví dụ:(sgk)
? Trong ví dụ ngoài việc cộng 2 phân thức theo quy tắc, sgk còn làm thêm 1 bước gì nữa
- Đọc ví dụ cho HS thực hiện
* Yêu cầu HS làm ?1
? Để cộng 2 phân thức có cùng mẫu ta làm như thế nào
- Nghiên cứu kênh hình trong sgk
- Cho biết nội dung tranh
- Phát hiện nội dung bài học
- Phát hiện quy tắc cộng
+ Phân thức cùng mẫu
+ Phân thức không cùng mẫu
- Nghiên cứu VD, trả lời
- Làm ?1
- Trả lời
1. Cộng hai phân thức có cùng mẫu
a. Quy tắc: (sgk/44)
+ =
Ví dụ1: (sgk/44)
a,+==
= x
b, +=-y
?1.
Hoạt động 2: Cộng 2 phân thức không cùng mẫu ( 10phút)
? Để cộng 2 phân thức không cùng mẫn ta làm như thế nào
- Khẳng định cách làm như vậy là đung theo quy tắc 2 ở sgk
- Hướng dẫn trinh bày mẫu 1 bài
- Yêu cầu HS làm ?4
- Trả lời
- Đọc quy tắc
- Làm ?2, ?3
- Nghiên cứu chú ý
- Thảo luận làm ?4
2. Cộng hai phân thức không cùng mẫu
* Quy tắc: Cộng 2 phân thức không cùng mẫu
- Quy đồng mẫu
- Cộng 2 phân thức đã quy đồng
?2
?3
Chú ý:
Tính chất của phép cộng phân thức
- Giao hoán: + = +
- Kết hợp:
+ + =+ (+)
?4: Tính
++ =….=1
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
* Nêu yêu cầu HS thực hiện
- Nhắc lại quy tắc1, 2
- Làm bài tập 21.
- Đọc phần đọc
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Hai quy tắc
Làm bài tập : 23 à 26
Tiết: 29
Tuần:
luyện tập
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố các nội dung đã học ở tiết 28
2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung
2/ Học sinh: Ôn lại quy tắc
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS lên bảng
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Làm bài 22a
- HS2: Làm bài 22b
- HS 3: làm bài 23a
- HS 4: làm bài 23b
- Dưới lớp: Làm bài 23c, d
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa các bài kiểm tra (10 phút)
* Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- 4SH nhận xét
Bài 22
a, =
= = x-1
b, =
= = x-3
Bài 23:
a, +
= +
= =
b, = ……
c, =
=
d, +++
= ….. =
Hoạt động 2: Chữa bài 25 ( 10phút)
* Giao nhiệm vụ
- HS1 làm câu a
- HS2 làm câu b
- HS3 làm câu c
- Dưới lớp làm câud, e
Bài 25
d, x2+1+ =
=
Hoạt động 3: Chữa bài 26, 27 ( 10phút)
* Treo bảng phụ bảng số liệu để trống (bài 26)
- Hướng dẫn gợi ý HS điền số liệu vào bảng
* Bài 27
- Giao nhiệm vụ
- Tổ chức HS thực hiện
- Điền số liệu vào bảng
GĐ1
GĐ2
S.lượng
500m3
6600m3
N.suất
x m3/ngày
x+25
m3/ngày
T.gian
5000/x
ngày
6600/(x+25)
ngày
- Căn cứ vào bảng giữ liệu để giải bài toán
- Đọc đề
- Thực hiện nhiệm vụ 1
- Thực hiện nhiệm vụ 2
- Nhận xét
Bài 26
a, Thời gian để xúc 500 m3:
(ngày)
Thời gian xúc nốt phần còn lại:
(ngày)
Thời gian hoàn thành công việc là: + (ngày)
b, x= 250 m3/ngày
t=+= 20+24=44(ngày)
Bài 27
A=++
MC=5x(x+5)
A=
=
= =
x = - 4 ị A =
Hoạt động 4: Củng cố (phút)
* Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và làm bài tập
- Nhắc lại quy tắc
- Làm bài 24/46
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Đọc lại các bài tập
Đọc trước Đ6
Ôn lại phép trừ phân số
Tiết: 30
Tuần:
Đ6. Phép trừ các phân thức
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc : - Phân thức đối
- Quy tắc trừ 2 phân thức đại số
2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn phép trừ phân số ở lớp 6
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Nêu quy tắc trừ 2 phân số bằng công thức
- HS2: Thực hiện phép tính
+
- Dưới lớp: Làm bài HS2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu phân thức đối (17 phút)
* Khẳng định và
là 2 phân thức đối nhau
? Thế nào là 2 phân thức đối nhau
- Khẳng định: Hai phân thức đối nhau là 2 phân thức có tổng bằng 0
? Khái niệm 2 phân thức đối nhau giống khái niệm nào đã học
- Trang bị các kí hiệu cho HS
- Trả lời
- Nhận xét
- Theo dõi
- Làm ?2
- Làm bài 28/49
1. Hai phân thức đối nhau
?1
Định nghĩa:
có phân thức đối là
Ký hiệu phân thức đối của phân thức là -
Vậy = -
-(- )=
?2
- ==
Hoạt động 2: Phép trừ (15phút)
* Giao nhiệm vụ
? Trong khi thực hiện phép trừ ta phải chú ý điều gì
* Nghiên cứu:
Quy tắc (sgk/49)
- Nêu quy tắc trừ 2 phân thức đại số
- Nghiên cứu ví dụ ở sgk
* Thảo luận ?3
- Các nhóm báo cáo kết quả
* Hoạt động cá nhân làm ?4
2. Phép trừ
a. Quy tắc (sgk)
b. Ví dụ: (sgk)
c. ?3 -
= - ==
=
?4
--
= +-
= +=
Hoạt động 3: Củng cố(3phút)
* Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhắc lại quy tắc trừ phân thức đại số
- Đổi dấu phân thức
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc
Nắm chắc quy tắc đổi dấu
Làm các bài tập 29 à32/50
Tiết: 31
Tuần:
luyện tập
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức của tiết 30
2/ Kỹ năng: Trình bày khoa học
3/ Thái độ: Nghiêm túc, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài tập
2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học
III/ Kiểm tra: ( 10 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Làm bài 33a
- HS2: Làm bài 33b
- Dưới lớp: Làm bài34
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34 (7 phút)
* Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng
- Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải
- Nhận xét
- Cho điểm
- Bổ xung lời giải khác
Bài 33. Tính
a,-=
= =
b, -
= -
= =
=
Bài 34: Đổi dấu rồi tính
a, +
= ==
b, -
= +
=
==
Hoạt động 2: Chữa bài 35(15 phút)
* Nêu nhiệm vụ
- Quan sát HS thực hiện
- Đọc đề
- Hoạt động cá nhân
- 2HS lên bảng
- Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung
Bài 35
a, --
=
= =
b, -+
= -+=…=
Hoạt động 3: Chữa bài 36 (10 phút)
? Các số liệu bài toán là gì
- Giới thiệu mẫu bảng số liệu
- Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm
- Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp
- Đọc tài liệu và điền vào bảng
Số
sp
Số ngày
sp/ngày
d.kiến
10000
x
10000/x
t.hiện
10080
x-1
- Nhận xét
- Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn
- Nhận xét
Bài 36
Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là (sp/ngày)
Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là
(sp/ngày)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n
n= - (sp)
n=
x=25 ị n=20(sp)
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : SBT
Đọc trước Đ7
Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số
Tiết: 32
Tuần:
Đ7. phép nhân các phân thức đại số
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân phân thức đại số
2/ Kỹ năng: Thực hiện phép tính nhân và rút gọn
3/ Thái độ: Cẩn thận tác phong làm việc theo quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn tập phép nhân phân số, bảng nhóm
III/ Kiểm tra: Giấy -trắc ngiệm ( 5 phút)
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( phút)
* Yêu cầu đọc thông tin, vào bài
? Tương tự hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức
- Khẳng định lại
* Yêu cầu làm ?1
? Có rút gọn kết quả không
- Nêu quy tắc nhân 2 phân số
- Đọc thông tin
- Nêu quy tắc, viết dạng tổng quát
- Thực hiện ?1
- Nhận xét
- Thực hiện theo quy tắc
- Nêu kại quy tắc
1. Quy tắc
?1 .=
=
Quy tắc: (sgk/51)
.=
Hoạt động 2: Nghiên cứu ví dụ (3 phút)
? Ví dụ sgk: Nhân tử 2 có dạng đặc biệt nào
- Nghiên cứu sgk/52
- Nhân phân thức với 1 đa thức(phân thức có mẫu là1)
Hoạt động 3: Làm ?2, ?3 ( phút)
* Gọi HS lên bảng trình bày
- 2HS lên bảng trình bày
- Dưới lớp Làm vào vở
?2 Tính .()
= .=
?3 Tính:.
=.=
Hoạt động 4: Phát hiện tính chất (20phút)
* Treo bảng phụ ?4
? Làm thế nào để tính nhanh nhất
- Khẳng định ngoài ra sgk giới thiệu với chúng ta tính chất khác nữa. Yêu cầu nghiên cứu sgk
- Tóm tắt các tính chất đó
- Thảo luận theo nhóm
- Báo cáo kết quả
- Dùng tính chất giao hoán, kết hợp
- Nghiên cứu sgk , trả lời
Chú ý
Tính chất phép nhân
+ Giao hoán
+ Kết hợp
+ Phân phối với phép cộng
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : 38 à 41 sgk
Đọc trước Đ8
Hướng dẫn bài tập:
Bài 40: Coi đa thức là phân thức có mẫu là 1
Tiết: 33
Tuần:
Đ8. phép chia các phân thức đại số
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia
2/ Kỹ năng: Thực hành chia, nhân, rút gọn tích
3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn quy tắc: Nhân 2 phân thức. Chia 2 phân số
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu (bằng bảng phụ)
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
* Chia phân số cho lại hoá ra nhân vói nghịch đảo của (là )
? Chia 2 phân thức cho có như vậy không
- HS1: Viết quy tắc chia 2 phân số
- Dưới lớp: Làm bài ra nháp
- Trả lời
Bảng phụ
1. Hoàn thành bảng sau
A
B
A.B
1
1
2. Điền vào "…. " để có các đẳng thức đúng
:=x.... =….
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo (10 phút)
? Trên bảng phụ các cặp phân thức A.B ở cột 1, 2, 4 có chung đặc điểm gì
? Nếu 2 phân số có tích bằng 1 thì chúng được gọi là gì
- Hai phân thức có tích là 1 cũng được gọi là nghịch đảo của nhau
- Yêu cầu làm ?2
- Trả lời
- Tìm đọc định nghĩa
- Hoạt động cá nhân
Hoạt động 2: Quy tắc (15 phút)
* Cho HS nghiên cứu nội dung quy tắc sgk
- Yêu cầu làm ?3, ?4
- Quan sát, hướng dẫn HS yếu
- Nghiên cứu sgk
- So sánh với quy tắc chia 2 phân số
- Kiểm tra nhận định ban đầu
- Dãy ngoài làm ?3
- Dãy trong làm ?4
-Trình bày kết quả,nhận xét
2. Phép chia
Quy tắc: sgk/54
: =.=( ≠ 0)
?3
?4
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
Yêu cầu làm bài 42, 43/54
- Chữa bài HS yêu cầu
- Thực hiện mỗi dãy một bài
Bài 42
():()=.
= …..=
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học
Làm bài tập : 44, 45
Đọc trước Đ9
Hướng dẫn bài tập:
Bài 44: A.B=C ị A=
Tiết: 34
Tuần:
Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỷ
Ngày soạn: ..................
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Khái niệm biểu thức hữu tỷ
- Nắm chắc cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức
2/ Kỹ năng: Biến đổi đồng nhất
3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Nêu quy tắc cộng phân thức
- HS2: Nêu quy tắc trừ phân thức
- HS3: Nêu quy tắc nhân phân thức
- HS4: Nêu quy tắc chia phân thức
- Dưới lớp: Nhận xét
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu biểu thức hữu tỷ (7 phút)
? Biểu thức hữu tỷ là gì
- Khẳng định: Một phân thức hoặc một dãy các phép toán về phân thức là một biểu thức hữu tỷ
Khi có 1 biểu thức hữu tỷ ta có thể biến đổi (thực hiện các phép toán, các quy tắc để đưa về dạng1 phân thức
- Nghiên cứu
- Trả lời
1. Biểu thức hữu tỷ
Hoạt động 2: Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ (15 phút)
? Xác định thành phần biểu thức A
? Xác định thứ tự thực hiện các phép toán trên A
? Cũng trả lời các câu hỏi đó với biểu thức B
- Nhận xét
- Quan sát ví dụ sgk
- Trả lời
- Trả lời
2. Biến đổi một biể
File đính kèm:
- Dai so Ch2.doc