Kế hoạch thực hiện chủ đề - Chủ đề: Trường mầm non (thời gian thực hiện 3 tuần)

- - Trẻ thực hiện đúng các động tác thể dục theo nhạc, theo nhịp bài hát, theo cô.( Tập cùng cô)

 + Hô hấp: Thổi bóng bay

+Tay: 2 tay đưa ra trước, lên cao.

+ Chân 4: Nâng cao chân, gập gối.

+ Bụng: Đứng, hai tay đưa lên cao cúi gập người.

+ Bật: Bật chụm tách chân. - Hoạt động trong các giờ thể dục sáng.

- Các động tác của bài phát triển chung và các bài thể dục nhịp điệu.

+ Trường chúng cháu là trường Mầm non

+ Đu quay

+ Thật đáng yêu

+ Vui đến trường

 

 

 

doc37 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch thực hiện chủ đề - Chủ đề: Trường mầm non (thời gian thực hiện 3 tuần), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.KẾ HOẠCH THÁNG Kế hoạch thực hiện chủ đề Chủ đề : TRƯỜNG MẦM NON. Thời gian thực hiện 3 tuần (Từ ngày 9/9 đến ngày 27/9/2013) I. Mục tiêu - Nội dung - Hoạt động Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Hoạt động Phát triển thể chất - Trẻ thực hiện đúng các động tác thể dục theo nhạc, theo nhịp bài hát, theo cô.( Tập cùng cô) + Hô hấp: Thổi bóng bay +Tay: 2 tay đưa ra trước, lên cao. + Chân 4: Nâng cao chân, gập gối. + Bụng: Đứng, hai tay đưa lên cao cúi gập người. + Bật: Bật chụm tách chân. - Hoạt động trong các giờ thể dục sáng. - Các động tác của bài phát triển chung và các bài thể dục nhịp điệu. + Trường chúng cháu là trường Mầm non + Đu quay + Thật đáng yêu + Vui đến trường CS 1: Bật xa tối thiểu 50cm. - Bật liên tục vào vòng. - Bật qua vật cản 15 - 20 cm. - Bật xa 50cm. - Hoạt động học: + Bật liên tục vào vòng. + Bật qua vật cản 15 - 20 cm. + Bật xa 50cm. - Hoạt động chơi: + Trò chơi vận động: Ném bóng vào rổ; Chạy tiếp cờ - Bật liên tục vào vòng và tiếp đất nhẹ nhàng bằng 2 mũi bàn chân. - Bật liên tục vào vòng - Hoạt động học: + Bật liên tục vào vòng - Hoạt động chơi: + Thi xem ai nhanh CS 14: Tham gia hoạt động liên tục không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. - Tích cực tham gia các hoạt động cùng cô và các bạn. - Tập trung chú ý, không không nói chuyện riêng, không nói tiếng Mông trong trong giờ học. - Hoạt động trong các giờ học. - Trong các hoạt động chơi: +Trò chơi dân gian + Trò chơi vận động. - Hoạt động ở các góc: + Góc xây dựng. + Góc phân vai. - Hoạt động dạo chơi, tham quan. CS15: Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn - Trẻ biết rửa tay trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh - Tự rửa tay bằng xà phòng. - Rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo, quần. - Rửa sạch, tay sạch, Không có mùi xà phòng. - Tiết kiệm nước. - Hoạt động trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về cách giữ gìn đôi bàn tay và cách rửa tay bằng xà phòng. - Hoạt động thực hành: + Thực hành rửa tay bằng xà phòng. Chỉ số 21: Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. - Nhận biết một số đồ vật gây nguy hiểm. - Không chơi, sử dụng những đồ vật đó - Hoạt động trò chuyện trong giờ đón trả trẻ: trò chuyện với trẻ về những đồ vật gây nguy hiểm như dao, chai lọ bằng thuỷ tinh… trẻ biết tránh xa, không đến gần những đồ vật đó. - Quan sát tranh ảnh những đồ vật gây nguy hiểm. Cô hỏi trẻ về những đồ vật nguy hiểm không được chơi? Tại sao? Giới thiệu tác hại của chúng cho trẻ nghe. Phát triển nhận thức CS 97: Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. - Tên gọi, đặc điểm nổi bật của một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống: Chợ, trường học, trạm xá. - Hoạt động trò chuyện: Cô trò chuyện với trẻ về một số điểm công cộng gần nơi trẻ sống như: Chợ, trạm xá, trường học và Cô hỏi trẻ về đặc điểm nhận biết những nơi đó như: Mọi người đến trạm xá để làm gì ? Trường học là nơi như thế nào ?Chợ bán những gì?.... CS 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 4         - Đếm và nói đúng số lượng các nhóm đồ dùng, đồ chơi có số lượng 4 - Đọc được chữ số từ 1 đế - Chọn thẻ số 4 tương ứng với số lượng 4 - Hoạt động học: + Ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 3 + Ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 4 - Trẻ nhận biết được tên gọi, đặc điểm của các hình phẳng và phân biệt được các hình qua đặc điểm cấu tạo hình dạng bên ngoài của hình. - Dạy trẻ ôn lại cách nhận biết, phân biệt các hình phẳng - Hoạt động học: + Ôn nhân biết các hình phẳng. - Hoạt đông chơi: + Chọn đúng hình.. + Thi xem ai nhanh CS 113: Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh - Tò mò, tìm tòi khám phá các sụ vật, hiện tượng xung quanh. - Thích những cái mới, nhận ra những thay đổi mới mẻ ở xung quanh - Hoạt động học: + Trò chuyện vơí trẻ về trường mầm non. + Trò chuyện với trẻ về tết trung thu. + Trò chuyện về lớp học của bé. Phát triển ngôn ngữ CS 64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ     - Kể lại những câu chuyện, bài thơ trong chủ đề: Trường Mầm non. - Nói được nội dung và tính cách của các nhân vật trong các câu chuỵên, bài thơ trong chủ đề: Trường Mầm non. - Hoạt động học: + Truyện: Mèo con và quyển sác + Thơ: Trăng sáng + Thơ: Tình bạn. - Hoạt động chiều: + Thơ: Làm quen chữ số + Thơ: Bé học toán + Thơ: Gà học chữ CS 71: Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định  - Kể lại truyện cùng cô - Kể lại truyện đã được nghe cho người thân và bạn bè theo đúng trình tự - Hoạt động học: + Kể chuyện nối tiếp: Mèo con và quyển sách. + Kể chuyện sáng tạo: Món quà của cô giáo, bạn mới, bài học đầu năm... CS 73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. - Điều chỉnh giọng nói, ngữ điệu phù hợp với hòan cảnh và nhu cầu giao tiếp. - Hoạt động chơi: Trò chơi đóng kịch, trẻ đóng kịch theo nội dung các câu truyện trong chủ đề: Trường Mầm non. - Hoạt động trò chuyện: Cô trò chuyện với trẻ về cách điều chỉnh cường độ giọng nói: Nói chính xác, đủ nghe, không nói quá to, không nói lí nhí. Nói nhỏ trong giờ ngủ ở lớp, nơi công cộng, khi người khác đang làm việc. Không nói to, vui đùa khi có người buồn, mệt…Giao tiếp và đàm thoại với người khác với giọng điệu hồn nhiên, cử chỉ thân thiện. CS 77: Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. - Sử dụng các câu nói xã giao đơn giản để giao tiếp     - Hoạt động trò chuyện: + Trò chuyện với trẻ về cách chào hỏi văn minh, lịch sự, lễ phép khi gặp người lớn tuổi và biết chào khi gặp người lớn. CS 85: Biết kể chuyện theo tranh    - Xem tranh vẽ trong sách và kể lại nội dung tranh - Kể được nội dung câu chuyện theo thứ tự các hình vẽ trong tranh - Hoạt động học: + Kể chuyện theo tranh: Mèo con và quyển sách. - Hoạt động chơi + Xem tranh và kể chuyện theo nội dung các bức tranh trong chủ đề: Trường Mầm non CS 91: Nhận dạng được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt   - Làm quen với các chữ cái đơn lẻ trong chủ đề: Trường Mầm non - Làm quen với các chữ cái trong từ có nghĩa - Tìm, đọc các chữ cái đơn lẻ và trong từ có nghĩa - Hoạt động học; + Làm quen với chữ o, ô, ơ. - Hoạt động chơi : + Cho trẻ chơi trò chơi với chữ cái o, ô, ơ - Hoạt động chơi ở góc: + Tìm chữ cái o, ô, ơ trong tên các đồ dùng, đồ chơi ở lớp. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội CS 30: Đề xuất các trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. - Chủ động đề xuất và thể hiện sở thích của bản thân trong hoạt động vui chơi. - Tôn trọng, hợp tác, chấp thuận - Hoạt động trò chuyện trong giờ đón trả trẻ, trò chuyện theo chủ đề - Hoạt động chơi: Trò chơi phân vai, xây dựng: - Tổ chức các hoạt động theo nhóm trong lớp như: Lao động, trực nhật, chơi cùng nhau. - Cho trẻ chơi và trò chuyện cùng nhau trong các giờ chơi. CS 35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. - Nhận ra 4 - 6 trạng thái cảm xúc của người khác khi họ: Vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ qua giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc. - Hoạt động trò chuyện: + Cô cho trẻ xem tranh về các trạng thái cảm xúc và trò chuyện với trẻ: Khi vui thì khuân mặt nhìn như thế nào ? khi buồn thì khuân mặt sẽ như thế nào ? Khi tức giận khuân mặt sẽ ra sao ?... CS 41: Biết kiểm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. - Hiểu nội dung các câu khi được an ủi, giải thích - Thể hiện trạng thái cảm xúc tôn trọng và chấp nhận - Hoạt động đón, trả trẻ: Trong các giờ đón, trả trẻ cô trò chuyện, quan sát trẻ khi trẻ được bố mẹ đưa đến lớp mà khóc hay buồn thì cô an ủi, động viên trẻ xem thái độ của trẻ như thế nào ? - Hoạt động chơi: Trong các giờ chơi ở góc, chơi tự do, chơi ngoài trời CS 42: Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi. - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn trong các hoạt động. - Hoạt động trò chuyện: + Cô trò chuyện với trẻ về việc các bạn cùng lớp với nhau phải biết quan tâm, đoàn kết, yêu thương và giúp đỡ nhau trong các hoạt động - Hoạt động chơi: Trò chơi dân gian, trò chơi vận động. - Hoạt động ở các góc: Góc xây dựng, góc phân vai. CS 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi - Chủ động bắt chuyện với người khác. - Mạnh dạn, tự tin, trong hoạt động giao tiếp với bạn bè và người lớn. - Hoạt động trò chuyện trong giớ đón trả trẻ: Cô tạo tình huống cho trẻ chủ động đặt câu hỏi, trò chuyện với cô giáo và các bạn về chủ đề: Trường Mầm non và các vấn đề trẻ thắc mắc muốn được giải đáp. - Hoạt động chơi: Chơi ở các góc, dạo chơi ngoài trời. CS 50: Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè - Chơi hòa thuận, đoàn kết với bạn bè, quan tâm tới bạn - Nhận xét và tỏ thái độ với các hành vi “Đúng” “sai”, “Tốt”, “xấu”. - Hoạt động trò chuyện: + Cô trò chuyện với trẻ về sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè của các bạn trong lớp, khi chơi với nhau phải biết nhường nhịn, chia sẻ đồ chơi cùng nhau, không đánh nhau, tranh giành đồ chơi của nhau. - Hoạt động chơi: + Chơi ở các góc: Phân vai, xây dựng, học tập, nghệ thuật, thiên nhiên. CS 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày. - Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Hoạt động trò chuyện: + Cô trò chuyện với trẻ về cách giữ gìn và bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi, tiết kiệm nước, tiết kiệm điện… - Hoạt động thực hành + Thực hành vệ sinh lớp học + Thực hành nhỏ cỏ,tưới cây, nhặt rác. Phát triển thẩm mĩ CS 99: Nhận ra giai điệu " Vui, buồn, êm dịu) của bài hát hoặc bản nhạc trong chủ đề: Trường Mầm non   - Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau (Nhạc thiếu nhi, dân ca, cổ điển) - Nghe và nhận ra sắc thái (Vui buồn, tình cảm, tha thiết) của các bài hát, bản nhạc trong chủ đề: Trường Mầm non - Hoạt động học: + Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học. + Nghe hát: Chiếc đèn ông sao. + Nghe hát: Ngày vui của bé. - Hoạt động chơi: + Trong các giờ đón, trả trẻ cô mở tivi cho trẻ nghe các bài hát trong chủ đề: Trường Mầm non CS 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em  - Hát được lời bài hát trong chủ đề: Trường Mầm non - Hát đúng giai điệu bài hát trong chủ đề: Trường Mầm non - Hoạt động học: + Dạy hát: Vườn trường mùa thu. + Dạy hát: Bài ca đi học. - Hoạt động chiều: + Dạy hát: Cháu đi mẫu giáo. CS 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc - Thể hiện nét mặt, vận động( vỗ tay lắc lư... ) phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc trong chủ đề: Trường Mầm non - Hoạt động học: + HVĐ: Đêm trung thu. - Hoạt động chơi: + Trong các giờ đón, trả trẻ cô mở tivi cho trẻ nghe và khuyến khích trẻ hát và vận động theo các bài hát trong chủ đề: Trường Mầm non - Biết chơi các trò chơi âm nhạc trong chủ đề: Trường Mầm non - Dạy trẻ chơi các trò chơi âm nhạc trong chủ đề: Trường Mầm non - Trò chơi âm nhạc: + Bao nhiêu bạn hát. + Thi xem ai nhanh + Bao nhiêu bạn hát. Chỉ số 102: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các loại đồ dùng, đồ chơi yêu thích của bé. - Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục. - Hoạt động chơi: Chơi ở góc nghệ thuật: Vẽ, nặn, xé, cắt, dán các loại đồ dùng, đồ chơi mà bé yêu thích. - Hoạt động học: + Tô màu trường Mầm non + Nặn bánh trung thu. + Vẽ chân dung cô giáo CS 103: Nói về ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình - Nhận xét sản phẩm tạo hình của mình và của bạn về màu sắc, hình dáng và bố cục - Hoạt động học: + Tô màu trường Mầm non + Nặn bánh trung thu. + Vẽ chân dung cô giáo CS 6. Tô mầu không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng, bằng ngón trỏ và ngón cái,đỡ bút bằng ngón tay giữa. - Tô mầu đều không chờm ra ngoài nét vẽ - Hoạt động chơi: + Tô màu các đồ dùng, đồ chơi ở trường Mầm non. - Hoạt động học: + Tô màu trường Mầm non CS 7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giảm - Cắt được hình không bị rách - Đường cắt lượn sát theo nét vẽ - Hoạt động thực hành: + Cắt hình tròn, hình vuông, tam giác, chữ nhật - Hoạt động chơi: + Chơi ở góc nghệ thuật: Cắt hình những đồ dùng, đồ chơi mà bé yêu thích. CS 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn - Bôi hồ đều - Các chi tiết không chồng lên nhau - Dán hình vào bức tranh phẳng, đẹp. - Hoạt động chơi: + Dán các hình tạo thành bức tranh mà bé yêu thích. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON Thời gian thực hiện 3 tuần: (Từ ngày 9/9 đến ngày 27/9/2013) Thứ Lĩnh vực Tuần 1 Trường Mầm non của bé (Từ 9 - 13/9/2013) Tuần 2 Bé vui trung thu (Từ 16 - 20/9/2013) Tuần 3 Lớp hoc của bé (Từ 23 - 27/9/2013) Hai PTNN Truyện: Mèo con và quyển sách Thơ: Trăng sáng Thơ: Tình bạn Ba KPKH Trò chuyện với trẻ về trường Mầm non Trò chuyện với trẻ về tết trung thu Trò chuyện về lớp học của bé PTNN Làm quen với chữ o, ô, ơ Tư PTTC Bật liên tục vào vòng Trò chơi: Thi xem ai nhanh Bật qua vật cản Trò chơi: Ném bóng vào rổ Bật xa 50cm Trò chơi: Chạy tiếp cờ PTTM Tô màu trường Mầm non Nặn bánh trung thu Vẽ chân dung cô giáo Năm PTNT Ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 3 Ôn nhận biết các hình phẳng Ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 4 Sáu PTTM - Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học - Dạy hát: Bài ca đi học - Trò chơi: Nghe thấu, hát tài - Hát + VĐ: Đêm trung thu - Nghe hát: Chiếc đèn ông sao - Trò chơi: Thi xem ai nhanh - Dạy hát: Vườn trường mùa thu - Nghe hát: Ngày vui của bé - Trò chơi: Bao nhiêu bạn hát B. KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ ngày 9/9/2013 đến ngày 27/9/2013 Tuần I: Từ ngày 9/9 đến ngày 13/9/2013 Chủ đề nhánh: Trường Mầm non của bé. Hoạt động Thứ hai 9/9/3013 Thứ ba 10/9/2013 Thứ tư 11/9/2013 Thứ năm 12/9/2013 Thứ sáu 14/9/2013 Đón trẻ, thể dục sáng 1.Đón trẻ - Cô nhẹ nhàng đón trẻ vào lớp. - Cô trao đổi nhanh về tình hình của một số trẻ với phụ huynh. - Cho trẻ xem tranh ¶nh vÒ chñ ®Ò: Trường mầm non - Cho trẻ lựa chọn đồ chơi mà trẻ thích, hướng dẫn và cùng trẻ chơi. 2. Thể dục sáng: * Khëi ®éng: cho trÎ xoay khíp cæ tay, cæ ch©n, eo, gèi. * Träng ®éng; - H« hÊp : Gµ g¸y . - Tay : Hai tay dang ngang ngon tay ch¹m vai . - Ch©n : §øng khuþu gèi ch©n kia th¼ng - Bông : Nghiªng ng­êi sang 2 bªn - Bật tiến về phía trước ( Mçi ®éng t¸c tËp 2l x 8n) - Cho trÎ tËp kết hợp bµi thÓ dôc nhÞp ®iÖu: “ Nµo chóng ta cùng tËp thÓ dôc” * Håi tÜnh: Cho trÎ ®i l¹i nhÑ nhµng 1- 2 vßng s©n Trò chuyện đầu tuần - Trò truyện vơi trẻ về trường mầm non. + Các con có biết trường mầm non mình tên là gì không? + Cô giáo các con tên là gì ? + Trong trường có những ai ? Các cô giáo dạy các con những gì ? + Ở tr­êng cã nh÷ng ®å dïng g×, ®å ch¬i g× ? - Gi¸o dôc trÎ yªu tr­êng líp, yªu mÕn b¹n, thÝch ®i häc, biÕt gi÷ g×n ®å dïng ®å ch¬i. Hoạt động học Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu PTNN KPKH PTNN PTTC PTTM  PTNT PTTM Truyện: Mèo con và quyển sách Trò chuyện với trẻ về trường mầm non Làm quen với chữ o, ô, ơ Bật liên tục vào vòng Tô màu trường Mầm non Ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 3 - Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học - Dạy hát: Bài ca đi học - Trò chơi: Nghe thấu, hát tài Hoạt động góc Tên góc Chuẩn bị Kỹ năng chính của trẻ Góc phân vai: BÐ tËp lµm c« gi¸o - Mét sè ®å dïng, ®å ch¬i c« gi¸o B¶ng, th­íc kÎ, vë, bót, bµn ghÕ.... - Trẻ biết liên kết hợp tác cùng bạn chơi vai c« gi¸o, vai häc sinh - C« hái : + C« gi¸o d¹y häc ph¶i cã nh÷ng ®å dïng g× ? + §å dïng ®ã ®Ó ë ®©u? - C« theo dâi gîi ý vµ h­íng dÉn trÎ ch¬i, ®éng viªn trÎ ch­a ch¬i ®­îc. Trẻ chơi tốt trò chơi, mạnh dạn và tự tin khi chơi Góc xây dựng Xây dựng, l¾p ghÐp tr­êng MÇm non - Các khối gỗ, gạch, hàng rào, cây xanh... - Trẻ biết lựa chọn các nguyên vật liễu sẵn có để xây dựng, lắp ghép để tạo thành mô hình x©y dựng trường mầm non có các phòng học, có cầu trượt, đu quay, cæng tr­êng, ®­êng ®i, s©n tr­êng, hµng rµo... Góc học tập : Xem sách tranh, truyện về trường mầm non, hành vi ứng xử với bạn, cách vệ sinh trường học. - Các loại sách, tranh ảnh về trường lớp mầm non. - Trẻ biết tên sách, tên bức tranh, biết cách cầm sách, cách mở sách. Mở từ trái sang phải khi được cô hướng dẫn. - Biết quan sát tranh và nói nội dung của các bức tranh. - Qua hoạt động trẻ biết yêu quý giữ gìn sách, tranh ảnh cẩn thận, không được làm rách, xem xong cất đúng nơi quy định. Góc nghệ thuật: T« mµu tranh c¸c ho¹t ®éng cña bÐ ë tr­êng mÇm non. - Biểu diễn các bài hat về chủ điểm trường mầm non - Bót mµu bót vÏ ®ñ cho trÎ ho¹t ®éng gãc. - Tranh vÏ c¸c ho¹t ®éng ë tr­êng MÇm non. - Trẻ biết cách cầm bút, biết tô màu, sử dụng màu phù hợp với nội dung tranh. Qua đó giúp trẻ yêu thích khám phá về trường mầm non. - Trẻ hát các bài hát đúng chủ để, đúng nhịp điệu, tự tin khi biểu diễn. Hoạt động ngoài trời 1. Có chủ đích: Quan s¸t khung c¶nh xung quanh líp MÇm non. 2. Chơi VĐ: NÐm bãng vµo ræ . 3. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời 1. Có chủ đích: Trò truyện với trẻ về trường Mầm non. 2. Chơi VĐ: Chạy theo bóng 3. Chơi tự do: Vẽ trên sân 1. Có chủ đích: Đi dạo quanh sân trường 2. Chơi VĐ: T×m b¹n th©n. 3. Chơi tự do: Xếp hình 1. Có chủ đích: Trò truyện với trẻ về nội quy lớp học 2. Chơi VĐ: Nu na nu nống 3. Chơi tự do 1. Có chủ đích: VÏ tr­êng mÇm non cña bÐ trªn s©n 2. Chơi VĐ: T×m b¹n th©n. 3. Chơi tự do: Chơi với cát, sỏi Hoạt động chiều Rèn nề nếp thói quen - Rèn cho trẻ có thói quen tự phục vụ mình: Biết cất đồ dùng, đồ chơi, đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết rửa tay sau khi đi vệ sinh. - Rèn nền nếp chào hỏi lễ phép đúng lúc, đúng chỗ. Biết cảm ơn biết xin lỗi, biết thưa gửi. - Phối hợp với phụ huynh chuẩn bị đầy đủ dồ dùng học tập cho trẻ. Động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên cần. - Rèn cho trẻ có thói quen, giữ vệ sinh, bảo vệ môi trường.. - Rèn cho trẻ thói quen nói tiếng phổ thông, không sử dụng tiếng mông trong giáo tiếp với cô và bạn Phối hợp với phụ huynh - Phối hợp với phụ huynh trong việc rèn nền nếp, thói quen cho trẻ và theo dõi trẻ thực hiện một số chỉ số trong chủ đề trường mầm non, trong sinh hoạt hàng ngày. - TrÎ cã quan t©m vµ nhËn biÕt ch÷ viÕt trong m«i tr­êng xung quanh hay kh«ng? - Phèi hîp víi phô huynh vÒ viÖc vệ sinh cá nhân cho trẻ, cách ch¨m sãc søc khoÎ vµ t×nh h×nh häc tËp cña trÎ. - §éng viªn phô huynh cho trÎ ®i häc chuyªn cÇn. - Dạy tiếng phổ thông cho trẻ khi ở nhà. ______________________________________________________________ C. KẾ HOẠCH NGÀY Tuần I: Từ ngày 9/9 đến ngày 13/9/2013 Ngày soạn: 7/9/2013 Ngày dạy thứ hai: 9/9/2013 LÀM CÔ PHỤ Vệ sinh – đón trẻ - điểm danh – thể dục sáng. Soạn đồ dùng phục vụ tiết dạy cùng cô chính. - Vệ sinh – nêu gương – trả trẻ. ___________________________________________________ Ngày soạn: 8/9/2013 Ngày dạy thứ ba: 10/9/2013 Tiết 1: Khám phá khoa học (MTXQ) TRÒ CHUYỆN VỚI TRẺ VỀ TRƯỜNG MẦM NON I. Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức. - Trẻ biết tên trường trường MN Minh Hương và vị trí của trường MN Minh Hương ở trung tâm xã Minh Hương. - Biết được trong trường có nhiều lớp học khác nhau, có các phòng ăn, bếp nấu, nhà vệ sinh, khuôn viên của trường. - Biết được trong trường có nhiều cô giáo, có cô hiệu trưởng, hiệu phó.... 2. Kỹ năng. - Luyện kỹ năng giao tiếp, sử dụng vốn từ, kỹ năng diễn đạt của trẻ. - Rèn luyện khả năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý cho trẻ. - Trẻ biết làm theo nhóm, lắng nghe, chia sẻ, trao đổi với bạn và cô. 3. Thái độ. - Biết yêu trường yêu lớp, kính trọng thầy cô giáo trong trường. - Biết bảo vệ trường, không vứt rác bừa bãi. - Biết thể hiện tình cảm giữa các bạn và cô giáo. II. Chuẩn bị. - Cô: + Ảnh: Biển tên trường, các khu nhà bếp, nhà vệ sinh, vườn hoa.. + Tranh vẽ ngày tựu trường của bé. + Tập trước một số tiết mục văn nghệ về chủ đề trường mầm non. - Trẻ: + Trang phục gọn gàng. + Hát thuộc một số tiết mục văn nghệ III. Cách tổ chức hoạt động. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Trò chuyện - Cô cùng trẻ hát bài: Trường chúng cháu là trường mầm non. - Cô hỏi: + Các con vừa hát bài hát gì? + Đến trường con gặp ai? + Ai dạy con học bài? - Cô nói: Đến trường các con được học được chơi và có rất nhiều bạn. Hôm nay cô cùng các con trò chuyện về trường Mầm non nhé. 2. Nội dung. * Đàm thoại về trườngMN Minh Hương. - Bạn nào giỏi cho cô biết các con đang học ở trường nào? Trường mầm non Minh Hương nằm ở đâu? - Các con có thấy trường Mầm non của chúng mình có đẹp không?( Xem ảnh) + Trong trường có những gì?( Cô gợi ý) - Đúng rồi trường MN Minh Hương chúng ta rất đẹp có rất nhiều khu . Cô đã chụp ảnh trường mình rồi các con có muốn xem không nào? - Cô treo ảnh tên biển cổng trường cho trẻ quan sát: + Các con thấy biển trường chúng mình như thế nào? Có đẹp không? - Đây là biển tên trường mình đấy, ai vào đến trường chỉ cần đọc là biết tên trường của mình. - Cô giới thiệu tiếp: Ngoài biển tên trường còn có các lớp học. Các con có biết đây là những lớp nào? - Đúng rồi trong trường có nhiều lớp học khác nhau và chia ra các độ tuổi riêng: Các bạn học lớp 5 tuổi, các em bé hơn nữa thì học lớp 4 tuổi, 3 tuổi và còn có các em nhà trẻ nữa. Ngoài ra trường mình còn có các lớp học ở thôn Ví dụ như lớp mình đấy. + Ngoài các lớp học trường mình còn có gì nào? - Cô nói: Trường mình ngoài các lớp học ra còn có các công trình khác nữa như: Bếp để nấu ăn cho các con, có các công trình vệ sinh và có các loại cây, vườn hoa.. những công trình này do các chú công nhân xây dựng cho các con học, sinh hoạt hàng ngày tại trường do vậy các con luôn phải giữ gìn và bảo vệ chúng nhé. - Cô hỏi tiếp: + Trong trường mình có những ai? - Cô nói: Trong trường MN Minh Hương mình ngoài cô và các con ra còn có rất nhiều các thầy cô giáo, các bạn học sinh khác nữa. Ví dụ như: Cô Thúy ở nhà trẻ, cô Vân dạy các bạn lớp 5 tuổi và các cô hiệu trưởng, hiệu phó nữa. chúng ta gặp các cô giáo phải cháo lễ phép không để các cô phải nhắc nhé. bạn, không được tranh giành đồ chơi của bạn - Ngoài các cô giáo dạy học ra trong trường mình còn có một cô cấp dưỡng chuyên nấu ăn cho các con đấy.( cô cho trẻ xem tranh cô cấp dưỡng đang nấu ăn) + Trường có những đồ dùng, đồ chơi gì? - Cô cho trẻ quan sát các bức tranh có các hoạt động về trường mầm non, cô giới thiệu về nội dung các bức tranh. - Cô nói: Chúng mình đang học tại trường mầm non Minh H­¬ng trong trường có nhiều phòng học các lớp khác nhau, có các khu để nấu ăn, để vệ sinh, có vườn hoa, vườn cây ăn quả và có các thầy cô giáo, mỗi người làm một công việc khác nhau nhưng công việc chung là chăm sóc và dậy các con luôn ngoan ngoãn, vâng lời cô giáo yêu thích được đi học. Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, đoàn kết với bạn bè. * Ôn củng cố - Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: Trường chúng ta có gì: - Cô nói tên trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi. - Cô hướng dẫn trẻ chơi. động viên khen trẻ 3. Kết thúc. - Cô và trẻ hát bài: Cô và mẹ - Cho trẻ về góc tạo hình tô màu tranh. - Hát cùng cô. - Bài: Trường chúng cháu là trường mầm non ạ. - Cô giáo và các bạn ạ. - Cô giáo. - Lắng nghe. - Trường MN Minh Hương - ë trung tâm xã Minh H­¬ng - Có ạ - Trẻ kể: Có cô giáo, có các bạn, có vườn hoa, nhà vệ sinh, bếp ăn. - Có ạ. - Trẻ quan sát - Có ạ - Trẻ nghe - Trẻ nói: Lớp 5 tuổi, 4 tuổi và lớp 3 tuổi. - Trẻ kể tên các bạn. - Trẻ nghe cô nói. - Trẻ nghe - Trẻ nói: có bếp nấu ăn, có vườn hoa, có nhà vệ sinh - Trẻ nghe - Trẻ kể: Cô cô giáo, các bạn... - Trẻ nghe cô nói - Vâng ạ - Trẻ nghe cô nói - Trẻ kể. - Trẻ quan sát - Trẻ nghe - Trẻ nghe - Trẻ nghe - Trẻ chơi theo hướng dẫn của cô - Hát cùng cô. - Trẻ thực hiện. ________________________________________________ Tiết 2: Phát triển ngôn ngữ. LÀM QUEN VỚI CHƯ O, Ô, Ơ. I. Mục đích – yêu cầu: Kiến thức: - Trẻ nhận biết và phát âm chính xác các chữ cái: o, ô, ơ. 2. Kĩ năng: - Luyện kỹ năng phát âm, trẻ tri giác được các chữ o, ô, ơ bằng mắt, tai, tay. - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ mạch lạc. - Rèn luyện kỹ năng so sánh phân biệt. 3. Thái độ: - Trẻ có ý thức trong học tập, biết nghe lời cô, yêu quý các bạn trong lớp, thích chơi đồ chơi và có ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi của lớp. - Hứng thú tham gia các hoạt động. II. Chuẩn bị:

File đính kèm:

  • docGA 5t.doc
Giáo án liên quan