Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tiết 26 đến tiết 31 - Trường THCS Vũ Tiến

I\ MỤC TIÊU:

- HS nắm được k/n đa giác lồi, đagiác đều.

- HS biết cách tính tổng số đo các gocs của 1 đa giác .

- Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi , một số đa giác đều.

- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của 1 đa giác dều.

- HS biết sử dụng phép tương tự để XD khái niệm đa gíc lồi đa giác lồi từ những khái niệm tương ứngđx biết về tứ giác .

- Qua hình vẽ và quan sát hình vẽ, HS biết cách quy nạp để XD công thức tính tổng só đo các góc của một đa giác .

- Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn), cẩn thận chính xác trong hình vẽ.

II\ CB:

- GV: Bảng phụ, thước thẳng , phấn mầu, compa, thước đo góc.

- HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm, ôn lại ĐN, tứ giác tứ giác lồi.

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tiết 26 đến tiết 31 - Trường THCS Vũ Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: Đa giác diện tích đa giác Tuần: 13 Tiết: 26 Ngày soạn: đa giác đều I\ Mục Tiêu: HS nắm được k/n đa giác lồi, đagiác đều. HS biết cách tính tổng số đo các gocs của 1 đa giác . Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi , một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của 1 đa giác dều. HS biết sử dụng phép tương tự để XD khái niệm đa gíc lồi đa giác lồi từ những khái niệm tương ứngđx biết về tứ giác . Qua hình vẽ và quan sát hình vẽ, HS biết cách quy nạp để XD công thức tính tổng só đo các góc của một đa giác . Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn), cẩn thận chính xác trong hình vẽ. II\ CB: GV: Bảng phụ, thước thẳng , phấn mầu, compa, thước đo góc. HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm, ôn lại ĐN, tứ giác tứ giác lồi. III\ Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV hđ của HS Nội dung ghi bảng ? Nhắc lại ĐN tứ giác lồi? GV: Treo BP vẽ các hình 112 đến 117/SGK -113 và giới thiệu khái niệm đa giác,các đỉnh, các cạnh… GV y/c HS làm ?1: GV: Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự như khái niệm tứ giác lồi. Vậy thế nào là đa giác lồi? ? Trong các đa giác trên thì đa giác nào là đa giác lồi. ? Tại sao các hình 112+113 +114 khong phải là đa gác lồi? GV: nêu chú ý 1 HS nhác lại ĐN tứ giác lồi. HS nghe 1 HS TL: (Hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, DC, DE, EA. không phải là đa giác vì đoạn AE, ED cùng nằm trên 1 đoan thẳng. 1 HS TL 1 HS giải thích HĐ1: XD khái niệm đa giác lồi. (15’) 1/ K/n về đa giác. ?1: (vì AE, ED cung thuộc 1 đường thẳng) ĐN: SGK-114 ĐN đa giác lồi SGK ?2: *Chú ý: SGK GV y/c HS làm ?3: (ghi trên BP) GV giới thiệu đa giác có n đỉnh (n ³ 3) và cách gọi tên như SGK HS lần lượt lên bảng điền vào chỗ …. HS nghe ?3: GV treo BP và giới thiệu đó là các đa giác đều ? Thế nào là đa giác đều? ? Cho VD về đa giác không đều? HS quan sát 1 số HS TL 1 số HS lấy VD: (VD HThoi, HCN) HĐ2: 2/ Đa giác đều. (12’) ĐN: SGK HĐ4: XD công thức tính tổng số do các góc của một đa giác: (13’) GV: HD HS làm bài tập 4: Số cạnh 4 5 6 n Số đ/c xuất phát từ 1 đỉnh 1 2 3 n-2 Số D đc tạo thành 2 3 4 (n-2)1800 Tổng số đo các góc của đa giác 2.1800=360 3.1800=5400 4.1800=7200 HĐ5: Củng cố -HD (5’) ? Thế nào là đa gíac lồi? Vẽ hình? ? Thế nào là đa giác đều? Hãy kể tên một số da giác đều mà em biết? HDVN: Học thuộc ĐN da giác đều, đa giác lồi. BTVN: 1+3/SGK 2+3+5+8+9/SBT Tuần: 14 Tiết: 27 Ngày soạn: Diện tích hình chữ nhật I\ Mục Tiêu: HS nắm vững công thức tính S HCN, Hvuông tam giác vuông HS hiểu rằng để CM các c/t cần vận dụng các t/c của diện tích đa giác HS vận dụng được các công thức đã học và các t/c của diện tích trong giải toán. II\ CB: GV: Bảng phụ, thước thẳng , phấn mầu, compa, êke. HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm, ôn lại các công thức tính S HCn, Hình vuông, D. III\ Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV hđ của HS Nội dung ghi bảng GV giới thiệu khái niệm về diện tích đa giác như trong SGK -Dùng BP vẽ hình 121 y/c HS quan sát và TL ? Diện tích hình B có bằng 9 ô vuông hay không? GV: Ta nói S hình A bằng S hình B ? Hình A có bằng Hình B không? ? tại sao S hình D gấp 4 S hình C ? So sánh S của C với S của E? ? Vậy S đa giác là gì? ? Mỗi đa giác có mấy S ? Diện tích đa giác có thể là số âm hay không? GV: thông báo các t/c của S đa giác? ? Hai tam giác có S bằng nhau thì có bằng nhau hay không? ? Hình vuông có S là 10m, 100m thì có S là ba nhiêu? ? Hình vuông có cạnh dài 1km có S là bao nhiêu? GV giới thiệu cách kí hiệu S đa giác? HS nghe HS quan sát 1 số HS TL HĐ:1 1/ Khái niệm về diện tích đa giác. (5’) -Diện tích đa giác là số đo phần mp giới hạn bởi đa giác đó. -Mỗi đa giác có 1 diện tích XĐ. Diện tích đa giác là 1 số dương *T/C: SGK ? Hãy nêu công thức tính S của HCN đã biết? GV: Chiều dài và chiều rộng là 2 kich sthước của nó -Ta thừa nhận ĐL sau ? Tính S của HCN nếu a= 1.2m, b=0.4m ? GV y/c HS làm bài 6 (ghi trên BP) HS: S HCN bằng tích các kích thước HS tính S=a x b =1,2.0,4=0,48(m2) HS trình bày bài làm HĐ2: 2/ Công thức tính S hình chữ nhật: (10’) ĐL: SGK S=a.b (a, b là các kích thước của HCN) a b Bài 6: S=a x b a/ a’=2a, b’=b ị S’=a’.b’=2ab=2s ị S tăng 2 lần b/ a’=3a, b’ = 3b ị S=a’.b’=3a.3b=9ab=9S S tăng 9 lần c/ a’=4a, b’=b/4 ị S’=a’.b’=4a.b/4=ab=S Vậy S không đổi. ? Hvuông có là HCN không ? từ c/t S HCN hãy suy ra c/t tính S hvuông ? Háy tính S của HV có cạnh là 3m ? Cho HCN ABCD nối AC. Hãy tính SABC biết AB=a, BC=b. Vậy S cuat D vuông được tính ntn? 1 số HS TL HĐ3: 3/ Công thức tính S hình vuông và tam giác vuông. (10’) +Diện tích hình vuông: SGK S=a2 a +Diện tích D vuông: SGK a b ? Diện tích đa giác là gì? ? Nhận xét gì về số đo S đa giác? ? Nêu 3 t/c của S đa giác? GV y/c HS làm bài tập HDVN: -Nắm vững KN S đa giác, 3 t/c của S đa giác các c/t tính S HCN, HV, D vuông -BTVN: 7+9+10+11/SGK 12+13+14+15/SBT 1 số HS TL HS nghe và ghi chép HS nghe và ghi chép. HĐ4: Luyện tập – Củng cố – HD VN (10’) Bài tập: Cho HCN có S=16cm2 và 2 kích thước của hình là x, y (cm) Hãy điền vào ô trống. X 1 2 3 4 y 16 8 16/3 4 Trường hợp nào HCN là HV Tuần: 14 Tiết: 28 Ngày soạn: Luyện tập I\ Mục Tiêu: Củng cố các công thữc tính diện tích diện tích HCN, HV tam giác vuông. Vận dụng các công thức đã học và t/c cảu diện tích trong giải toán, CM 2 hình có diện tích bằng nhau. Luyện kĩ năng cắt ghép hình theo y/cầu. Phát triển tư duy cho HS thông qua so sánh diện tích HCN với diện tích hình vuông. có cùng chu vi. II\ CB: GV: Bảng phụ, thước thẳng , phấn mầu, eke. HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm, 2 D vuông bằng nhau. III\ Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV hđ của HS Nội dung ghi bảng ? Chữa bài tập 12c, d/SBT-127 ? Làm bài tập 9SGK-119 ? Nhận xét bài làm trên bảng GV nhận xét HS 1 lên bảng HS 2 lên bảng 1 số HS nhận xét HĐ1: KTBC (10’) Bài 12: ĐS: c/ S’=16S d/ S’=4/3S Bài 9: ĐS: x=8cm GV y/c HS làm bài tập 7/SGK ? Để xét xem gian phòng trên có đạt mức chuẩn về AS hay không ta cầntính gì? ? Tính S các cửa? ? tính S của nền nhà? ? Tính t/s giữa diện tích của các cửa và diện tích của nền nhà ? Vậy gian phòng có đủ AS không? 1HS đọc đầu bài 1 số HS TL HĐ2: Luyện tập: (33’) Bài 7/SGK Diện tích các cửa là:1.1,6.1,2.2=4(m2) Diện tích nền nhà là: 4,2.5,4=22,68(m2) Vậy t/s giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà là: Vậy gian phòng trên không đạt chuẩn về ánh sáng. GV y/c HS làm bài tập 10 ? Đọc đầu bài? ? Tính diện tích các HV dựng trên các cạnh? ? Theo ĐL Pytago áp dụng vào D ABC ta có điều gì? ? KL? 1 HS đọc đầu bài 1 số HS dứng tại chỗ TL Bài: 10/SGK A B C D E M N P Q a b c Có: SBDEC=a2 SAQPC=b2 SABMN=c2 Xét D vuông ABC có a2=b2+c2 (ĐL Pytago) Hay SBDEC=SABMN+SAQPC GV y/c HS làm bài 11. HS HĐ nhóm GV: lưu ý HS -Ghép được 2 D cân -1 HCN -1 HBH ? So sánh S cảu các hình vừa ghép được GV: kiểm tra bài ghép của các nhóm. Các nhóm HĐ đ: Bằng nhau vì đều bằng S của 2 D vuông đã cho. Bài 11/SGK: GV y/c HS làm bài 15/SGK GV: HD HS thực hiện 1 HS đọc đề bài 1 HS lên bảng làm Bài 15/SGK: A B C D 3cm 5cm a/ b/ Chu vi HCN là: (5+3).2=8.2=16(cm) Hình vuông có cạnh là a thì chu vi là 4a. Để chu vi HVuông bằng chu vi HCN thì: 4a=16 ị a=4(cm) ị Dtích HCN là: 5.3=15(cm2) Diện tích hình vuông là: 42=16(cm2) ị Dtích HCN< dtích Hvuông (có cùng chu vi) -GV củng cố theo bài -Về nhà xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. HS nghe và ghi chép. HĐ3: Củng cố – HDVN: (2’) Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày soạn: Diện tích tam giác I\ Mục Tiêu: Nắm vững các công thức tính diện tích tam giác. Biết CM ĐL về siện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày CM một cách ngắn gọn. Vận dụng được cong thức tính tính diện tích tam giác vào giải toán. Vẽ được HCN hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của 1 D cho trước. II\ CB: GV: Bảng phụ, thước thẳng , phấn mầu, com pa, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy keo dán, giấy màu. HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm, ôn 3 t/c diện tích đa giác, công thức tính siện tích hcn, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy keo dán, giấy màu. III\ Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV hđ của HS ghi bảng GV treo BP: áp dụng công thức tính S D vuông hãy tính S D ABC trong các trường hợp sau. a/ A B C 3 4 b/ A B C 1 3 ? 1 HS đứng tại chỗ nhắc lại công thức tính S HCN, tam giác vuông ? 1 HS nhác lại 3 t/c của diện tích đa giác ? 1 HS lên bảng tính dtích tam giác ABC ở 2 HVẽ trên ? Nhận xét bài làm trên bảng GV nhận xét cho điểm ? ở hình b/ em có cách tính khác về diện tích D ABC không GV giới thiệu ở tiểu học chúng ta đã biết công thức tính diện tích D bằng đáy nhân với chiều cao rồi chia đôi bài học hôm nay ta hãy CM công thức này. 1 HS lên bảng làm bài tập 1 HS đứng tại chỗ TL 1 số HS TL HĐ1: KTBC (10’) ? Nhắc lại ĐL và y/c HS cho bíêt g/t, KL của ĐL ? D AHC vuông tại H Vậy đ/T của nó bằng gì? ? S bằng tổng S của 2 D nào? GV cùng HS cm GV HD HS Cm ý c/ GV: KL trong mọi trường hợp diện tích D giác luôn bằng nửa tích của 1 cạnh nhân với chiều cao tương ứng với cạnh đó 1 HS đọc ĐL 1 số HS TL HS nghe tự CM HS nghe HĐ2: Chứng minh ĐL về diện tích D (18’) *ĐL: SGK B C a h A G/T D ABC có diện tích là S; AH ^ BC KL CM: a/ Trường hợp H trùng với B hoặc C (chẳng hạn HºB) A BºH C (c/t tính diện tích D vuông) b/ Trường hợp H nằm giữa B, C B C H Ta có c/ Trường hợp H nằm ngoài đoan thẳng BC. A B C H GV treo bảng phụ vẽ hình phần ? y/c HS TL ? Có nhận xét gì về tam giác và HCN ? Từ nhận xét đó hãy làm ? SGK (HS HĐ nhóm) y/c mỗi nhóm có 2 D gíc giữ nguyên 1 tam gíc để dán vào bảng nhóm -Tam giác thứ 2 cắt thành 3 mảnh để ghép thành HCN (cắt theo hình vẽ) ? Qua bài này hãy giải thích tại sao HCN và D trên lại có S bằng nhau . Từ đó suy ra cách CM khác về công thức tính S của D HS đọc SGK Stam gíc=SHCN=ah/2 Các nhóm HĐ HS suy nghĩ TL HĐ3: Tìm hiểu các cạnh CM khác về diện tích D (15’) ?: SGK h a 1 2 3 a h/2 1 2 3 S D =S1+S2+S3 S HCN=S1+S2+S3 S HCN= ị S D= GV y/c HS làm bài 16 HS giải thích bài 16 Bài 16/SGK A B C D H 1 2 3 4 E SABC=S2+S3 SBEDC=S1+S2+S3+S4 Mà S1=S2; S3=S4 ị S D = -Ôn c/t tính S D , HCN, -BTVN: 18+19+20+21/SGK- 121+122 26+27+28+29/SBT-129 HS nghe và ghi chép HĐ 4: HDVN: (2’) Tuần: 16 Tiết: 30 Ngày soạn: Luyện tập I\ Mục Tiêu: Củng cố cho HS c/t tính diện tích D. HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán, tính toán, Cm và tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn y/c về diện tích D. Phát triển tư duy: HS hiểu nếu đáy của D không đổi thì diện tích của D tỷ lệ thuận với chiều cao của D hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là 1 đường thẳng // với đáy của D. II\ CB: GV: Bảng phụ, thước thẳng , phấn mầu, (câu hỏi hình 135 sgk ghi trên giây kẻ ô vuông để HS HĐ nhóm) HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm III\ Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV hđ của HS Nội dung ghi bảng ? nêu công thức tính diện tích tam giác? Làm bài 19/SGK-122 Làm bài 27a, c. ? Nhận xét bài làm GV nhận xét 2 HS lên bảng 1 số HS nhận xét HĐ1: KTBC: (10’) ? GV y/c HS làm Bài 21/SGK ? Tính diện tích HCN ABCD theo x? -Tính S D ADE -Lập hệ thức tính diện tích HCN gấp 3 lần S D ADE ? x bằng bao nhiêu? HS SABCD=5x(cm2) SADE=5.2/2=5(cm2) SABCD =3SADE 3x=3.5 ị x=3(cm) HĐ2: Luyện tập (33’) Bài 21: SGK GV y/c HS làm bài 24 GV y/c HS lên bảng bảng vẽ hình GV: để tớnh được diện tớch D ABC khi biết BC=a, AB=AC=b ta cần biết điều gì? ? Nêu các tính AH ? Tính diện tích D cân ABC ? Nếu a=b thì D ABC là D gì? khi đó đường cao và diện tích của nó bằng bao nhiêu? (GV: Công thức này còn sử dụng nhiều sau này) 1 HS đọc to đề bài 1 HS lên bảng vẽ hình HS nêu cách tính AH theo ĐL Pytago. Bài 24/SGK-123 A B C H h a Có: AH2=b2-= Nếu a=b ị D ABC đều thì: AH= Và GV y/c HS làm bài 30/SBT GV: vẽ hình lên bảng ? Biết AB=3AC Tính t/s GV HD Hãy tính S D ABC khi AB là đáy HS suy nghĩ làm bài GV cùng HS thực hiện Bài 30/SBT: A B C K I Giải: GV y/c HS làm bài 26/SBT HS đọc đề bài và vẽ hình vào vở Bài 26/SBT A B C H H’ A’ d Mà AH=A’H’ ị SABC=SA’BC Hay dtích của D ABC luôn không đổi. GV y/c HS HĐ nhóm bài 22/SGK-122 GV kiểm tra việc HĐ của các nhóm GV: Qua các bài tập vừa làm hãy cho biết : Nếu D ABC có cạnh BC côc định S không đổi thì đỉnh A nằm ở đâu? HS HĐ nhóm HS: …. thì tập hợp đỉnh A nằm trên đươừng thẳng // với BC cách BC 1 khoảng bằng đường cao AH của D ABC. Bài 22/SGK GV y/c HS : -Ôn tập các công thức tính S HCN, D, D vuông, công thức tính S hình thang (đã học ở tiểu học) -BTVN: 23/SGK-123 28+29+31/SBT-129 HS nghe và ghi chép HĐ3: HDVN: (2’) Tuần: 17 Tiết: 31 Ngày soạn: ôn tập học kì I I\ Mục Tiêu: Ôn tập các kiến thức về tứ giác đã học, ÔN tậpn các công thức tính S tam giác, HCN , Hvuông. Vận dụng các kiến thức trên dể giải các bài tập dạng tính toán, CM, biết nhận biết hình, tìm hiểu ĐK của hình. Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. II\ CB: GV: Bảng phụ, thước thẳng , phấn mầu, sơ đồ các loại tứ giác Trang 152 SGV đã vẽ săn. HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm III\ Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV hđ của HS Nội dung ghi bảng ? ĐN hình vuông ? Vẽ 1 hình vuông có cạnh dài 4 cm -Nêu các t/c của đ/c Hv? -Nói HV là 1 Hthoi đặc biệt có đúng không? Giải thích. 1 HS lên bảng TL HĐ1: 1/ Ôn tập và ôn tập lí thuyết (

File đính kèm:

  • docHinh Chuong 2 (Tu tiet26-31).doc