I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Kĩ năng: Vận dụng được các định lí về tổng các góc của một tứ giác
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẵn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tuần 1 - Tiết 1: Tứ giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 Ngày soạn: 18/8/2013
Tiết: 01 Ngày dạy: 21/8/2013
Chương I : TỨ GIÁC
§1. TỨ GIÁC
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Kĩ năng: Vận dụng được các định lí về tổng các góc của một tứ giác
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẵn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Ổn định lớp:: 1’
Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ …
Giảng bài mới: 1’
Giới thiệu bài mới: Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng?
- Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác
- GV chốt lại (định nghĩa như SGK) và ghi bảng
- GV giải thích rõ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng
- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác.
- Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1
- GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi
- GV nêu và giải thích chú ý (sgk)
- Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu HS chia nhóm làm ?2
- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung
- Đại diện nhóm trình bày
- HS quan sát và trả lời
(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đoạn thẳng)
- HS suy nghĩ – trả lời
- HS1: (trả lời)…
- HS2: (trả lời)…
- HS nhắc lại và ghi vào vở
- HS chú ý nghe và quan sát hình vẽ để khắc sâu kiến thức
- Vẽ hình và ghi chú vào vở
- Trả lời: hình a
- HS nghe hiểu và nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi
- HS nghe hiểu
- HS chia 4 nhóm làm trên bảng phụ
- Thời gian 5’
a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C và D, D và A
* Đỉnh đối nhau: B và D, A và D
b) Đường chéo: BD, AC
c) Cạnh kề: AB và BC, BC và CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D
Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q
1.Định nghĩa: 15’
Tứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, …)
* Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng
- Các đỉnh: A, B, C, D
- Các cạnh: AB, BC, CD, DA.
* Định ngĩa Tứ giác lồi: SGK
?2
- Vẽ tứ giác ABCD : Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu?
- Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ
- Theo dõi, giúp các nhóm làm bài
- Cho đại diện vài nhóm báo cáo
- GV chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể)
- HS suy nghĩ (không cần trả lời ngay)
- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Đại diện một vài nhóm nêu rõ cách làm và cho biết kết quả, còn lại nhận xét bổ sung, góp ý …
- HS theo dõi ghi chép
- Nêu kết luận (định lí) , HS khác lặp lại vài lần.
2. Tồng các góc của một tứ giác 10’
Kẻ đường chéo AC, ta có :
Â1 + = 1800
Â2 + = 1800
Þ (Â1 + Â2) + + +( + ) + = 3600
vậy = 360o
Định lí : (Sgk)
Củng cố:12’
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính
! câu d hình 5 sử dụng góc kề bù
- HS tính nhẩm số đo góc x
a) x=500 (hình 5)
b) x=900
c) x=1150
d) x=750
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
Bài 1 trang 66 Sgk
a) x=500 (hình 5)
b) x=900
c) x=1150
d) x=750
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
Dặn dò:3’
- Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác
- Làm BT 2,3,4 SGK
- Bài tập 2 trang 66 Sgk: Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác
- Bài tập 3 trang 67 Sgk: Tương tự bài 2
- Bài tập 4 trang 67 Sgk: Sử dụng cách vẽ tam giác
- Chuẩn bị bài 2
/////////////////////////////////////////////**************************************//////
Tuần: 01 Ngày soạn: 21 /08/2012
Tiết: 02 Ngày dạy: 24/08/2012
§2. HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
2.Kĩ năng: Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết( đối với từng loại hình) để giải các bài toán chứng minh và dựng hình đơn giản.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu
- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Ổn định lớp: 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
- Định nghĩa tứ giác ABCD?
- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác?
- Cho tứ giác ABCD,biết
= 65o, = 117o, = 71o
+ Tính góc D?
+ Số đo góc ngoài tại D?
Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt?
- Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào?
- GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh.
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1
- Nhận xét chung và chốt lại vđề
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẵn các hình 16, 17 sgk)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận?
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS quan sát hình , nêu nhận xét AB//CD
- HS nêu định nghĩa hình thang
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
- HS khác nhận xét bổ sung
- Ghi nhận xét vào vở
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài
1.Định nghĩa: (Sgk) 20’
Hình thang ABCD (AB//CD)
AB, CD : cạnh đáy
AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao
* Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.
* Nhận xét: (sgk trang 70)
Cho HS quan sát hình 18, tính ?
Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông?
- HS quan sát hình – tính
= 900
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở
2.Hình thang vuông: 8’
A B
D C
Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông
4. Củng cố:8’
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk)
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp
- HS trả lời miệng tại chỗ
bài tập 7
Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o
b) x = 70o ; y = 50o
c) x = 90o ; y = 115o
5.Dặn dò:3’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! +++ = 360o
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3
- HS nghe dặn và ghi chú
- Xem lại bài tam giác cân
- Đếm số hình thang
File đính kèm:
- giao an tuan 2 ktkn hoang truong(1).doc