1. MỤC TIÊU:
a.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức học sinh qua HKII.
(Giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bất phương trình biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải bài toán bằnh cách lập phương trình,tam giác đồng dạng).
b.Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
- Kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng chứngminh tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích của tam giác .
- Kỹ năng vẽ hình thẩm mĩ , kỹ năng tính toán chính xác.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 (chuẩn kiến thức) - Tiết 66, 67: Kiểm tra học kì II - Trường THCS Trường Tây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN (thi HK 2)
TIẾT PPCT: 66-67
Ngày dạy: 10/ 5/2007
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MỤC TIÊU:
a.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức học sinh qua HKII.
(Giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bất phương trình biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải bài toán bằnh cách lập phương trình,tam giác đồng dạng).
b.Kỹ năng:
Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Kỹ năng chứngminh tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích của tam giác .
Kỹ năng vẽ hình thẩm mĩ , kỹ năng tính toán chính xác.
c.Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, kiên trì , tự tin, độc lập suy nghĩ trong lúc làm bài.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: - Đề thi
Học sinh: - Chuẩn bị tốt kiến thức.
- Giấy, bút, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập .
PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết
TIẾN TRÌNH:
4.1 : Ổn định tổ chức
Điểm danh: (Học sinh vắng)
Lớp 8A3:
Lớp 8A5:
Lớp 8A7:
: Đề kiểm tra ( PGD ra đề)
Phần trắc nhgiệm: (2 điểm)
* Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Số nghiệm của phương trình 3x -2 =3x-1 là:
a)một nghiệm b) hai nghiệm c) vô nghiệm d)vô số nghiệm
2/ Diện tích toàn phần của hình lập phương là 216 m2 thì thể tích là:
a) 361 m3 b) 216 m3 c) 54 m3 d) 6 m3
3/ Trong các phương trình sau phương trình nào là bậc nhất một ẩn số:
a) 2x - = 0 b) 1 - = 0 c) 2 - d)
4/ Tam giác ABC , trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho DE// AC. Biết AB= 16cm ; AC= 20cm ; DE = 15cm. Độ dài đoạn thẳng AD là:
a) 3cm b) 4cm c) 5,5cm d) 6cm
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (2đ) Giải phương trình:
(3x -1)(2x -5)=(3x -1)(x+2)
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: (2đ) Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đã khai thác được 57m3 than . Do đóù đội đã vượt kế hoạch trước 1 ngày mà còn khai thác vượt mức kế hoạch là 13m3 . Tính khối lượng than mà đội đã đề ra theo kế hoạch.
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 9cm , AC = 12cm, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D, kẻ DE vuông góc với AC tại E. Tính:
Tính độ dài đoạn các đoạn thẳng BC, BD, DC.
Chứng minh hai tam giác EDC, ABC là hai tam giác đồng dạng.
Tứ giác DECB có dạng đặc biệt nào?
Tính diện tích tam giác ABD, ACD.
:Đáp án
I .Trắc nhiệm: (2điểm)
1/ c ; 2/ b ; 3/ c ; 4/ b
(0. 5đ) (0.5đ) (0. 5đ) (0. 5đ)
II . TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1 (2điểm)
(3x -1)(x – 7) = 0 (0.5đ)
x = hoặc x = 7 , vậy (0.5đ)
b) ;
ĐKXĐ : x 0 ; x 2 (0,25đ)
x(x +2) -2 = x -2 (0,25đ)
(Không thoả ĐKXĐ)
x(x +1) = 0 (0,25đ)
(TMĐK)
Vậy phương trình có một nghiệm là x = -1 (0,25đ)
Bài 2 : Giải bất phương trình (1đ)
Thực hiện các bước giải. (0,5đ)
Tìm được nghiệm của phương trình là x . (0,25đ)
Biễu diễn tập nghiệm trên trục số. (0,25đ)
Bài 3: ( 2đ)
Gọi KL than khai thác theo kế hoạch là x (m3 ) (x< 0). (0,5đ)
KL than khai thác là : x +13(m3) (0,25đ)
TG hoàn thành kế hoạch là : (ngày) (0,25đ)
TG thực hiện là : (ngày) (0,25đ)
Ta có phương trình : (0,25đ)
- x = 500 (m3) (0,25đ)
-Vậy kết luận than theo kế hoạch là: 500 (m3) (0,25đ)
Bài 4: (3đ)
+ Vẽ hình , ghi gt, kl (0,5đ)
Câu a: Tính BC = (0,75đ)
Aùp dụng tính chất đường phân giác của tam giác :
CD = BC – BD = 15 -
Câu b: (0,75đ)
DE//AB ∆DEC đồng dạng với ∆ ABC (0.5đ)
(0.25đ)
Câu c : ( 0,75đ)
S ∆ ABC = (0,25đ)
S ∆ ADC = (0,25đ)
S∆ ABD = S ∆ ABC - S ∆ ADC = 54 – 30= 23 (0,25đ)
Thống kê kết quả
LỚP
TS
SỐ HS CÓ ĐIỂM DƯỚI TB/NỮ
SỐ HS CÓ ĐIỂM TB TRỞ LÊN/NỮ
0
0.5-3.4
3.5-4.9
CỘNG
%
5-6.4
6.5-7.9
8-10
CỘNG
%
8A3
40/21
8A5
36/14
8A7
40/30
Nhận xét:
Ưu điểm:
Tồn tại:
Khắc phục:
4.5 hướng dẫn HS tự học ở nhà : Không
5. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- GIAO AN DS8 THEO CHUAN KTKN(14).doc