1. MỤC TIÊU:
a. kiến thức:
- Nhằm đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương III.
- Từ đó rút kinh nghiệm cho thầy và trò. Kịp thời uốn nắn những sai sót của trò và củng cố lại phương pháp giảng dạy của thầy.
b. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày, kỹ năng thực hành giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính độc lập suy nghĩ, nghiêm túc khi làm bài , tính cẩn thận, chính xác khi làm bài kiểm tra.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 (chuẩn kiến thức) - Trường THCS Trường Tây - Tiết 56: Kiểm tra chương III (phương trình bậc nhất một ẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
TIẾT PPCT : 56
Ngày dạy : 12/03/07
KIỂM TRA CHƯƠNG III
(Phương trình bậc nhất một ẩn)
1. MỤC TIÊU:
a. kiến thức:
Nhằm đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương III.
Từ đó rút kinh nghiệm cho thầy và trò. Kịp thời uốn nắn những sai sót của trò và củng cố lại phương pháp giảng dạy của thầy.
b. Kỹ năng:
Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
Kiểm tra kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày, kỹ năng thực hành giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
c. Thái độ:
Giáo dục cho học sinh tính độc lập suy nghĩ, nghiêm túc khi làm bài , tính cẩn thận, chính xác khi làm bài kiểm tra.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
b. Học sinh: Ôn kỹ bài, giấy bút, dụng cụ học tập phục vụ kiểm tra.
3. PHƯƠNG PHÁP:
- Trắc nhgiệm khách quan.
- Tự luận
4. TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn chức:
Điểm danh: (Học sinh vắng)
Lớp 8A3:
Lớp 8A5 :
Lớp 8A7:
Kiểm tra:
I . TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Cho các phương trình:
có nhgiệm: S1 = {-4}
có nghiệm : S2 = {20}
có nghiệm: S3 = {-12}
có nghiệm : S4 = {-2}.
Có bao nhiêu kết quả sai về tập nghiệm của phương trình đã cho ?
A. Không kết quả nào sai.
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Bài 2: Cho phương trình :
Để giải phương trình trên , một HS đã giải theo các bước như sau:
Bước 1:
Bước 2: 5 – 5x + 3x = 30 – 2x
Bước 3: 5 – 2x = 30 – 2x
Bước 4: 5 = 30 (vô lí)
Bạn HS trên giải như vậy đúng hay sai. Nếu sai thì sai từ bước nào:
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Tất cả các bước đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB (bằng km)
4. 3 : Đáp án
Nội dung cần đạt
Điểm
I. Phần trắc nghiệm:
(3đ)
II. Phần tự luận:
(7đ)
B
B
Bài 1: (4đ)
a)
b) (*)
ĐKXĐ: x-1 và x2
x = 3 (Thoả mãn ĐKXĐ)
vậy S ={3}
Bài 2:
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) , x>0.
Thời gian ô tô đi là : (giờ)
Thời gian ô tô về là: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ .
Ta có phương trình: - =
Giải phương trình tìm được x = 45
So điều kiện , trả lời : Độ dài quãng đường AB là 45km.
3đ
1,5đ
1,5đ
2đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
4.4 Thống kê kết quả:
Lớp
Số HS có điểm dưới TB
Số HS có điểm TB trở lên
0
0,5 - 3,5
4 - 4,5
TC
5 - 6,5
7 - 7,5
8,0 -10
TC
8A3
8A5
8A7
Nhận xét bài làm của HS:
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Đọc trước bài “Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ” SGK/T trang35.
Ôn tập “Thứ tự trong Z” (Toán lớp 6 tập 1) và “so sánh các số hữu tỉ “
(Toán 7 tập 1).
5. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- GIAO AN DS8 THEO CHUAN KTKN(1).doc