Giáo án Toán học 8 năm 2012

I. Mục tiêu:

*Kiến thức: -HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

*Kĩ năng: - Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức với đa thức

 -Biết áp dụng vào giải các bài tập nhân đơn thức với đa thức, rút gọn biểu thức đại số.

*Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt , sáng tạo khi thực hiện các phép tính trong giải toán.

II. Chuẩn bị :

*GV: Bảng phụ, thước thẳng

*HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.

 III. Tiến trình dạy học:

 

doc214 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 8 năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:28/8/2012 CHệễNG I PHEÙP NHAÂN VAỉ PHEÙP CHIA CAÙC ẹA THệÙC Tiết 1: Đ1. NHAÂN ẹễN THệÙC VễÙI ẹA THệÙC I. Mục tiêu: *Kiến thức: -HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức *Kĩ năng: - Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức với đa thức -Biết áp dụng vào giải các bài tập nhân đơn thức với đa thức, rút gọn biểu thức đại số. *Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt , sáng tạo khi thực hiện các phép tính trong giải toán. II. Chuẩn bị : *GV: Bảng phụ, thước thẳng *HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. III. Tiến trình dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ (5’) - GV hoỷi : ? Theỏ naứo laứ moọt ủụn thửực? Cho vớ duù veà ủụn thửực moọt bieỏn, ủụn thửực hai bieỏn? ?Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực? Cho vớ duù veà ủa thửực moọt bieỏn, ủa thửực hai bieỏn? - Tớnh caực tớch sau: a) (-2x3)(x2) b) (6xy2)(x3y) - GV choỏt laùi vaỏn ủeà vaứ lửu yự: khi thửùc hieọn pheựp tớnh, ta coự theồ tớnh nhaồm caực keỏt quaỷ cuỷa phaàn heọ soỏ, caực phaàn bieỏn cuứng teõn vaứ ghi ngay keỏt quaỷ ủoự vaứo tớch cuoỏi cuứng. Hoaùt ủoọng 2 : Baứi mụựi (22’) GTbài: Pheựp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực coự gỡ mụựi laù, phaỷi thửùc hieọn nhử theỏ naứ?ẹeồ hieồu roừ, ta haừy nghieõn cửựu baứi hoùc hoõm nay. - Cho HS thửùc hieọn ?1 (neõu yeõu caàu nhử sgk) - GV theo doừi. Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng trỡnh baứy - Cho HS kieồm tra keỏt quaỷ laón nhau - Tửứ caựch laứm, em haừy cho bieỏt qui taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực? - GV phaựt bieồu vaứ vieỏt coõng thửực leõn baỷng - GV ủửa ra vớ duù mụựi vaứ giaỷi maóu treõn baỷng GV lửu yự: Khi thửùc hieọn pheựp nhaõn caực ủụn thửực vụựi nhau, caực ủụn thửực coự heọ soỏ aõm ủửụùc ủaởt ụỷ trong daỏu ngoaởc troứn (…) Hoaùt ủoọng 3:Luyện tập Cuỷng coỏ (15’) - Ghi ?2 leõn baỷng, yeõu caàu HS tửù giaỷi (goùi 1 HS leõn baỷng) - Theo doừi, giuựp ủụừ HS yeỏu - Thu vaứ kieồm nhanh 5 baứi cuỷa HS - ẹaựnh giaự, nhaọn xeựt chung - Treo baỷng phuù baứi giaỷi maóu - ẹoùc ?3 ? Cho bieỏt coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang? G: Yeõu caàu HS thửùc hieọn theo nhoựm - Cho HS baựo caựo keỏt quaỷ … - GV ủaựnh giaự vaứ choỏt laùi baống caựch vieỏt bieồu thửực vaứ cho ủaựp soỏ - Ghi ủeà baứi 1(a,b,c) leõn baỷng phuù, goùi 3 HS (moói HS laứm 1 baứi) - Nhaọn xeựt baứi laứm ụỷ baỷng? - GV choỏt laùi caựch giaỷi Hoaùt ủoọng 4: Hửụựng daón veà nhaứ (3’) GV daởn doứ, hửụựng daón: - Hoùc thuoọc qui taộc Baứi taọp 2 trang 5 Sgk * Nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực, thu goùn sau ủoự thay giaự trũ Baứi taọp 3 trang 5 Sgk * Caựch laứm tửụng tửù Baứi taọp 6 trang 5 Sgk * Caựch laứm tửụng tửù - OÂn ủụn thửực ủoàng daùng, thu goùn ủụn thửực ủoàng daùng HS traỷ lụứi taùi choó: * ẹụn thửực laứ moọt bieồu thửực ủaùi soỏ trong ủoự caực pheựp toaựn treõn caực bieỏn chổ laứ nhửừng pheựp nhaõn hoaởc luyừ thửứa khoõng aõm. (vớ duù…) * ẹa thửực laứ toồng cuỷa caực ủụn thửực. (vớ duù…) - HS laứm taùi choó, sau ủoự trỡnh baứy leõn baỷng: a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = -2x5 b)(6xy2)(x3y)=6xy2x3y= 2x4y3 - HS nghe hieồu vaứ ghi nhụự - HS nghe vaứ chuaồn bũ taõm theỏ hoùc baứi mụựi… - HS ghi vaứo vụỷ - HS thửùc hieọn (moói em laứm baứi vụựi vớ duù cuỷa mỡnh) - Moọt HS leõn baỷng trỡnh baứy 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Caỷ lụựp nhaọn xeựt,HS ủoồi baứi, kieồm tra laón nhau - HS phaựt bieồu - HS nhaộc laùi vaứ ghi coõng thửực - HS tham gia neõu keỏt quaỷ pheựp nhaõn caực ủụn thửực - HS nghe vaứ ghi nhụự - Moọt HS laứm ụỷ baỷng, HS khaực laứm vaứo vụỷ - HS noọp baứi theo yeõu caàu - Nhaọn xeựt baứi giaỷi ụỷ baỷng - Tửù sửỷa vaứo vụỷ (neỏu sai) - HS ủoùc vaứ tỡm hieồu ?3 S = 1/2(a+b)h - HS thửùc hieọn theo nhoựm nhoỷ - ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ … - 3 HS cuứng luực laứm ụỷ baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ a) 5x5-x3-1/2x b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y - HS nhaọn xeựt baứi ụỷ baỷng - Tửù sửỷa vaứo vụỷ (neỏu coự sai) - HS nghe daởn A.(B+C) = A.B +A.C - Qui taộc chuyeồn veỏ - Tớnh caực tớch sau: a) (-2x3) (x2) =-2x3.x2 = -2x5 b) (6xy2)(x3y) = 6xy2x3y = 2x4y3 1.Qui taộc: a/ Vớ duù : 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x b/ Qui taộc : (sgk tr4) A.(B+C) = A.B +A.C 2.AÙp duùng: Vớ duù : Laứm tớnh nhaõn (-2x3).(x2 + 5x - ) Giaỷi … = (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (-2x3)(-) = -2x5-10x4+x3 * ?2 .6xy3 = 3x3y.6xy3+(-x2).6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 * ?3 S= [(5x+3) + (3x+y).2y] = 8xy + y2 +3y Vụựi x = 3, y = 2 thỡ S = 58 (m2) Baứi taọp 1 trang 5 Sgk a) x2(5x3- x -) b) (3xy– x2+ y)x2y c) (4x3 – 5xy +2x)(-xy) BTVN:Học và làm bài tập2,3,4,5,6 sgk. Đọc trước bài 2 Ngày dạy:29/8/2012 Tiết 2: NHAÂN ẹA THệÙC VễÙI ẹA THệÙC I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS naộm vửừng qui taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực. Bieỏt caựch nhaõn hai ủa thửực moọt bieỏn ủaừ saộp xeỏp cuứng chieàu. -Kỹ năng: HS thửùc hieọn ủuựng pheựp nhaõn ủa thửực (khoõng coự quaự hai bieỏn vaứ moói ủa thửực khoõng coự quaự ba haùng tửỷ); chuỷ yeỏu laứ nhaõn tam thửực vụựi nhũ thửực. -Thỏi độ:Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc cẩn thận khi làm bài. II.Chuẩn bị: - GV : Baỷng phuù, phaỏn maứu, thửụực thaỳng. - HS : OÂn ủụn thửực ủoàng daùng vaứ caựch thu goùn ủụn thửực ủoàng daùng. III. Tiến trình tiết dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ (5’) - Treo baỷng phuù, neõu caõu hoỷi vaứ bieồu ủieồm - Goùi moọt HS - Kieồm tra vụỷ baứi taọp vaứi em - ẹaựnh giaự, cho ủieồm - GV choỏt laùi qui taộc, veà daỏu Hoaùt ủoọng 2 : Baứi mụựi (20’) - Ghi baỷng: (x – 2)(6x2 –5x +1) ?Theo caực em, ta laứm pheựp tớnh naứy nhử theỏ naứo? * Gụùi yự: nhaõn moói haùng tửỷ cuỷa ủa thửực x-2 vụựi ủa thửực 6x2-5x+1 roài coọng caực keỏt quaỷ laùi - GV trỡnh baứy laùi caựch laứm ? Tửứ vớ duù treõn, em naứo coự theồ phaựt bieồu ủửụùc quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực - GV choỏt laùi quy taộc - GV neõu nhaọn xeựt nhử Sgk - Cho HS laứm ?1 Theo doừi HS laứm baứi, cho HS nhaọn xeựt baứi laứm cuaỷ baùn roài ủửa ra baứi giaỷi maóu - Giụựi thieọu caựch khaực - Cho HS ủoùc chuự yự SGK - Hoỷi: Caựch thửùc hieọn? - GV hửụựng daón laùi moọt caựch trửùc quan tửứng thao taực . Hoaùt ủoọng 3 : Luyện tập củng cố(15’) - GV yeõu caàu HS thửùc hieọn ?2 vaứo phieỏu hoùc taọp - GV yeõu caàu HS thửùc hieọn ?3 - GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự chung Hoaùt ủoọng 4: Hửụựng daón veà nhaứ (5’) - Hoùc thuoọc quy taộc, xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi - Baứi taọp 7 trang 8 Sgk * AÙp duùng qui taộc - Baứi taọp 8 trang 8 Sgk * Tửụng tửù baứi 7 - Baứi taọp 9 trang 8 Sgk * Nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực, thu goùn sau ủoự thay giaự trũ - Moọt HS leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh. - Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ baứi taọp. a) 6x4-2x+x b) -6x3y+10x2y2-2xy3 - Nhaọn xeựt baứi laứm ụỷ baỷng - HS ghi vaứo nhaựp, suy nghú caựch laứm vaứ traỷ lụứi - HS nghe hửụựng daón, thửùc hieọn pheựp tớnh vaứ cho bieỏt keỏt quaỷ tỡm ủửụùc - HS sửỷahoaởc ghi vaứo vụỷ - HS phaựt bieồu - HS khaực phaựt bieồu …… - HS nhaộc laùi quy taộc vaứi laàn - HS thửùc hieọn ?1 . Moọt HS laứm ụỷ baỷng – caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ sau ủoự nhaọn xeựt ụỷ baỷng (ẵxy – 1).(x3 – 2x – 6) = = ẵxy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) = ẵx4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 - HS ủoùc SGK - HS traỷ lụứi - Nghe hieồu vaứ ghi baứi (phaàn thửùc hieọn pheựp tớnh theo coọt doùc) - HS thửùc hieọn ?2 treõn phieỏu hoùc taọp a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 (xy – 1)(xy + 5) = … … = x2y2 + 4xy – 5 - HS thửùc hieọn ?3 (tửụng tửù ?2) S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2 - HS nghe daởn . Ghi chuự vaứo vụỷ - Xem laùi qui taộc - Coự theồ sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ tớnh giaự trũ 1/ Phaựt bieồu qui taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực. (4ủ) 2/ Laứm tớnh nhaõn: (6ủ) 2x(3x3 – x + ẵ ) (3x2 – 5xy +y2)(-2xy) 1. Quy taộc: a) Vớ duù : (x –2)(6x2 –5x +1) = x.(6x2 –5x +1) +(-2). (6x2-5x+1) = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 + (-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1 = 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x –2 = 6x3 – 17x2 +11x – 2 b) Quy taộc: (Sgk tr7) ?1 (ẵxy – 1).(x3 – 2x – 6) = ẵxy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) = ẵx4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 * Chuự yự: Nhaõn hai ủa thửực saộp xeỏp 6x2 –5x + 1 x – 2 - 12x2 + 10x –2 6x3 – 5x2 + x 6x3 –17x2 + 11x –2 2. Aựp duùng : ?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 (xy – 1)(xy + 5) = … … = x2y2 + 4xy – 5 ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2 BTVN:Học và làm bài tập7,8,9,10 sgk. Ngày dạy:3/9/2012 Tiết 3: LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Cuỷng coỏ, khaộc saõu kieỏn thửực veà caực qui taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực; nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực .-Kỹ năng: - Hoùc sinh ủửụùc thửùc hieọn thaứnh thaùo qui taộc, bieỏt vaọn duùng linh hoaùt vaứo tửứng tỡnh huoỏng cuù theồ. -Thỏi độ:Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc cẩn thận khi làm bài. II.Chuẩn bị: -GV: Baỷng phuù, phaỏn maứu, thửụực thaỳng - HS : OÂn caực qui taộc ủaừ hoùc. III.Tiến trình tiết dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm ra baứi cuừ (10’) - Treo baỷng phuù ghi caõu hoỷi kieồm tra ; goùi 1 HS - Kieồm tra vụỷ baứi laứm vaứi HS - Cho HS nhaọn xeựt baứi laứm - Choỏt laùi vaỏn ủeà: Vụựi A,B laứ hai ủa thửực ta coự : (-A).B= -(AB) Hoaùt ủoọng 2 : Bài mới (25’) Baứi 12 trang 8 Sgk - HD : thửùc hieọn caực tớch roài ruựt goùn. Sau ủoự thay giaự trũ - Chia 4 nhoựm: nhoựm 1+2 laứm caõu a+b, nhoựm 3+4 laứm caõu c+d - Cho HS nhaọn xeựt. - Cho HS nhaọn xeựt. GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự - Ghi ủeà baứi leõn baỷng Baứi 13 trang 8 Sgk - Goùi moọt HS laứm ụỷ baỷng. - Coứn laùi laứm vaứo taọp - Cho HS nhaọn xeựt - Choỏt laùi caựch laứm Hoaùt ủoọng 3 : Cuỷng coỏ (5’) Nhaộc laùi caực qui taộc ủaừ hoùc caựch laứm baứi daùng baứi 12, 13? Cho HS nhaọn xeựt Hoaùt ủoọng 4 : Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ (5’) - Baứi taọp 11 trang 8 Sgk * Nhaõn ủụn thửực,ủa thửực vụựi ủa thửực, sau ủoự thu goùn - Baứi taọp 14 trang 9 Sgk * x, x+2, x+4 - Baứi taọp 15 trang 9 Sgk * Tửụng tửù baứi 13 - Moọt HS leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh ; coứn laùi laứm taùi choó baứi taọp => x3- 125 => 125- x3 - Caỷ lụựp nhaọn xeựt - HS nghe GV choỏt laùi vaỏn ủeà vaứ ghi chuự yự vaứo vụỷ - ẹoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi - Nghe hửụựng daón - HS chia nhoựm laứm vieọc A= -x-15 a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 d) x=0,15 => A= 15,15 - ẹoùc, ghi ủeà baứi vaứo vụỷ - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ, caựch laứm - HS phaựt bieồu qui taộc - Caựch laứm baứi daùng baứi 12, 13 * Nhaõn ủụn thửực,ủa thửực vụựi ủa thửực, sau ủoự thu goùn - Nhaọn xeựt A(B+C)= AB+BC (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD (x+2)(x+4)=x(x+2) - HS nghe daởn , ghi chuự vaứo vụỷ Phaựt bieồu qui taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực Tớnh: (x-5)(x2+5x+25) Baứi 12 trang 8 Sgk A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) A= -x-15 a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 d) x=0,15 => A= 15,15 Baứi 13 trang 8 Sgk Tỡm x, bieỏt : (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) = 81 48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x = 81 83x = 83 x = 1 A.(B+C) = AB+BC (A+B).(C+D)=AC+AD+BC+BD Btvn:11,14,15,16 sgk ẹoùc trửụực baứi haống ủaỳng thửực. Ngày dạy:4 /9/2012 Tieỏt 4: NHệếNG HAẩNG ẹAÚNG THệÙC ẹAÙNG NHễÙ I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh nắm vững ba haống đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. -Kỹ năng:Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm. - Thỏi độ:Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng haống đẳng thức đúng đắn và hợp lí. II.Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Học và làm bài ở nhà, quy taộc nhân đa thức với đa thức. III.Tiến trình tiết dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ (hoặc ghi bảng) - Gọi một HS - Cho cả lớp nhận xét - GV đánh giá, cho điểm) Hoạt động 2 :Baứi mụựi(30p) GV yêu cầu: Thực hiện phép nhân: (a+b)(a+b) - Từ đó rút ra (a+b)2 = - Tổng quát: A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng) - Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của HĐT - Phát biểu HĐT trên bằng lời? - Cho HS thực hiện áp dụng sgk - Thu một vài phiếu học tập của HS - Cho HS nhận xét ở bảng - GV nhận xét đánh giá chung - Hãy tìm công thức (A –B)2 (?3) - GV gợi ý hai cách tính, gọi 2 HS cùng thực hiện - Cho HS nhận xét - ? phát biểu bằng lời ghi bảng - Cho HS làm bài tập áp dụng - Theo dõi HS làm bài - Cho HS nhận xét - Thực hiện ?5 : - Thực hiện phép tính (a+b)(a-b) , từ đó rút ra kết luận a2 –b2 = … - Cho HS phát biểu b”ng lời và ghi c”ng thức lên bảng - Hãy làm các bài tập áp dụng (sgk) lên phiếu học tập - Nhận xét Hoạt động 3:Luyện tập- Củng cố (8’) GV yêu cầu * Gợi ý: ? Đức và Thọ ai đúng? ? Sơn rút ra được HĐT? - Cho HS làm các bài tập Sgk (tr11) * Gợi ý: xác định giá trị của A,B b”ng cách xem A2 = ? ị A B2 = ? ịB Yêu cầu HS nhận xét Hoạt động 4 Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học thuộc haống đẳng thức chú ý dấu của haống đẳng thức Laứm baứi taọp SGK - Một HS lên bảng, cả lớp theo dõi và làm nháp = 4x2+4x+1 - HS nhận xét - HS thực hiện trên nháp (a+b)(a+b) = a2+2ab+b2 - Từ đó rút ra: (a+b)2 = a2+2ab+b2 - HS ghi bài - HS quan sát, nghe giảng - HS phát biểu - HS làm trên phiếu học tập, 4 HS làm trên bảng a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 c) 512 = (50 + 1)2 = … = 2601 d) 3012= (300+1)2 =… = 90601 - Cả lớp nhận xét ở bảng - Tự sửa sai (nếu có) - HS làm trên phiếu học tập: (A – B)2 = [A +(-B)]2 = … (A –B)2 = (A –B)(A –B) - HS nhận xét rút ra kết quả - HS phát biểu và ghi bài - HS làm bài tập áp dụng vào vở a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 HS nhận xét và tự sửa - HS thực hiện theo yêu cầu GV (a+b)(a-b) = a2 –b2 => a2 –b2 = (a+b)(a-b) - HS phát biểu và ghi bài - HS trả lời miệng bài a, làm phiếu học tập bài b,c - Cả lớp nhận xét - HS đọc ?7 (sgk trang 11) - Trả lời miệng: … - Kết luận: (x –y)2 = (y –x)2 - HS hợp tác làm bài theo nhóm - Mỗi em tự trình bày bài làm của mình - Nhận xét bài làm của bạn - HS nghe dặn - Ghi chú vào vở 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. 2/ Tính : (2x+1)(2x+1) 1. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 aựp dụng: a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 c) 512 = (50 + 1)2 = … = 2601 d) 3012=(300+1)2 = …= 90601 2. Bình phương của một hiệu: (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 Aựp dụng a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 3. Hiệu hai bình phương : A2 - B2 = (A+B)(A -B) Aựp dụng: a) (x +1)(x –1) = x2 - 1 b) (x -2y)(x +2y) = x2 -4y2 c) 56.64 = (60 -4)(60 +4) = 602 –42 = … = 3584 Bài tập ?7 + Cả Đức và Thọ đều đúng + HĐT : (A-B)2 = (B-A)2 Bài Tập 16(bc), 18(ab): b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 c/25a2+4b2–20ab =(5a-2b)2 Bài 18: a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 b) x2 -10xy+25y2 = (x-5y)2 BTVN: hoaứn thaứnh caực baứi taọp sgk ủoùc trửụực baứi 4 Ngaứy daùy: 11/9/2012 Tieỏt 5: LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố, mở rộng ba haống đẳng thức đã học. -Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi các cụng thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm. - Thỏi độ: Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp. II.Chuẩn bị: -GV : Bảng phụ, phiếu học tập. - HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà III.Tiến trình tiết dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) - Cho HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm) Hoạt động 2 : Bài mới (35’) ?Vế phải có dạng HĐT nào? ?Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét? - Gọi 2 HS cùng lên bảng * Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?) - Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá chung, chốt lại - Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức baống nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài - Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét. - GV nêu ý nghĩa của bài tập - áp dụng vào bài a, b? - Cho HS nhận xét, GV đánh giá Hoạt động3:Củng cố(3p) -Nêu hai hằng đẳng thức đã học - Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Xem lại lời giải các bài đã giải. - Bài tập 22 trang 11 Sgk * Tách thành bình phương của một tổng hoăùc hiệu - Bài tập 24 trang 11 Sgk * Dùng HĐT - Bài tập 25 trang 11 Sgk * Tương tự bài 24 - Một HS lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ. a) (x+1)2 b) (5a-2b)2 - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có) - Đọc đề bài và suy nghĩ VP= x2+4xy+4y2 VT khác VP =>(kết quả này sai) - Hai HS cùng lên bảng còn lại làm vào vở từng bài a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài - HS đọc đề bài 23. - Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm ỷ : nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại. - HS nghe và ghi nhớ - HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng Nhận xét kết quả trên bảng Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm. HS: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 - HS nghe dặn và ghi chú vào vở 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) 2/ Viết các bthức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) x2 +2x +1 b)25a2 +4b2 –20ab Bài 20 trang 12 Sgk x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 (kết quả này sai) Bài 21 trang12 Sgk Tính nhanh a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 Bài 23 trang 12 Sgk Chứng minh * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT Aựp duùng: a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1 b)(a+b)2=202+4.3=400-12=388 BTVN:laứm baứi taọp: 22;24;25 SGK ẹoùc trửụực baứi tieỏp theo Ngày dạy: 12/9/2012 Tieỏt 6: NHệếNG HAẩNG ẹAÚNG THệÙC ẹAÙNG NHễÙ I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được các haống đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. -Kỹ năng: HS biết vận dụng các haống đẳng thức trên để giải toán. - Thỏi độ: Rèn cho học sinh tính linh hoạt khi làm toán , yêu thích môn học . II.Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Học và làm bài ở nhà. III.Tiến trình tiết dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo đề bài - Gọi một HS lên bảng - Cho HS nhận xét ở bảng - Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 :Baứi mụựi(25’) - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện - Ghi kết quả phép tính lên bảng rồi rút ra coõng thức (a+b)3 = … - Từ coõng thức hãy phát biểu baống lời? - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 = … - Cho HS phát biểu baờng lời thay baống từ “hạng tử” (?2) - Ghi bảng bài áp dụng - Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính. - Nêu ?3 - Ghi bảng kết quả HS thực hiện cho cả lớp nhận xét - Phát biểu baống lời HĐT trên ?4 - Làm bài tập áp dụng - Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên bảng (mỗi em 1 câu) - Gọi HS trả lời câu c - GV chốt lại và rút ra nhận xét Hoạt động 3 :Luyện tập Củng cố (12’) - Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào khoõng tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (3’) - Bài tập 26 trang 12 Sgk * áp dụng haống đẳng thức 4,5 - Bài tập 27 trang 12 Sgk * Tương tự bài 26 - Bài tập 28 trang 12 Sgk * Tương tự bài 26 - Một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 2/ … = 4x2 – a2 - HS thực hiện ?1 theo yêu cầu : * Thực hiện phép tính tại chỗ * Đứng tại chỗ báo cáo kết quả - HS phát biểu, HS khác hoàn chỉnh nhắc lại… (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 - HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ “hạng tử”) - HS thực hiện phép tính - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 b)(2x+y)3=4x3+12x2y+6xy2+y2 HS làm ?3 trên phiếu học tập - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 - Hai HS phát biểu bằng lời - Cả lớp nhận xét - Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu - HS chia nhóm làm bài - Câu 1 b đúng - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng - Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác - HS nghe dặn và ghi chú vào vở (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 1/ Viết 3 hằng đẳng thức 2/ Tính : a) (3x – y)2 = b) (2x + a)(2x - a) 4. Lập phương của một tổng: ?1 (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B2 (?2) Aựp duùng: a) (x + 1)3 = b) (2x + y)3 = 5. Lập phương của một hiệu: ?3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 ?4 Aựp dụng: a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 b) (x-2y)3=x3 -6x2y+12xy2-y3 c) Khẳng định đúng: 1, 3 (A-B)2 = (B-A)2 (A-B)3 ạ (B-A)3 1/ Rút gọn (x+2)3-(x-2)3 ta được: a) 2x2+2 b)2x3+12x2 c) 4x2+2 d)Kết quả khác 2/Viết 4x4+8x2+4 thành bình phương một tổng a)(4x+1)2 b) (x+2)2 c)(2x+1)2 d) (2x+2)2 3/ Xét (x2 +2y)3=x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=4 b=6 b)a=6 b=4 c/ a=9 b=6 d)a=6 b=9 BTVN: - Học bài: viết coõng thức baống các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu baống lời. Làm bài tập:26,27,28 sgk t12 Ngaứy day:17/9/2012 Tieỏt 7: NHữNG HAẩNG ĐẳNG THứC ĐáNG NHớ (tiếp) I. Mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm được haống đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu” - Kỹ năng : HS biết vận dụng các haống đẳng thức trên để giải toán. - Thỏi độ: Giúp học sinh có tính linh hoạt trong giải toán , hăng hái học tập, chú ý nghe giảng II.Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Học và làm bài ở nhà. III.Tiến trình tiết dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) - Treo bảng phụ (đề kiểm tra) - Gọi một HS lên bảng - Kiểm vở bài làm vài HS - Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 :Baứi mụựi(25’) G:ẹaởt vaỏn ủeà vaứo baứi G:Sửỷ duùng phaàn kieồm tra baứi cuừ ủeồ xaõy dửùng haống ủaỳng thửực 6 - Từ đó ta rút ra a3 + b3 = ? ?Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? - Yêu cầu HS phát biểu baống lời haống đẳng thức - GV phát biểu chốt lại: - Ghi bảng bài toán áp dụng - GV :sửỷ duùng phaàn kieồm tra baứi cuừ cuứng hs xaõy dửùng hủt 7 - Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? - Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? - Nói và ghi bảng qui ước, yêu cầu - HS phát biểu baống lời Hđt - GV phát biểu chốt lại: - Treo bảng phụ (bài toán áp dụng), gọi 3HS lên bảng . - Cho HS so sánh hai coõỷng thức vừa học - GV chốt lại vấn đề Hoạt động 3 :Luyện tập- Củng cố (10’) G:sửỷỷ duùng baỷng phuù ghi noọi dung baứi taọp 1 G: choỏt laùi 2 hủt ủaừ hoùc vaứ khaộc saõu chuự yự hs phaõn bieọt vụựi hủt laọp phửụng cuỷa moọt toồng vaứ laọp phửụng cuỷa moọt hieọu G:Sửỷ duùng phaàn kieồm tra baứi cuừ boồ xung theõm 2 hủt mụựi hoùc thaứnh 7 hủt G:cuứng hs neõu taực duùng cuỷa hủt trong giaỷi toaựn Neỏu coứn thụứi gian cho hs laứm baứi 32 SGK Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (3’) G:ra yeõu caàu veà nhaứ cho hs - HS đọc câu hỏi kiểm tra - ba HS lên bảng, còn lại làm vào nhaựp - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai Hs nghe vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa gv ủeồ xaõy dửùng hủt 6 A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) - HS phát biểu baống lời - HS nghe và nhắc lại (vài lần) - Hai HS lên bảng làm hs traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa gvủeồ xaõy dửùng hủt 7 A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) - HS phát biểu baống lời - HS nghe và nhắc lại (vài lần) - Ba HS làm ở bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở - Nhận xét bảng sau khi làm xong - HS suy nghĩ, trả lời Hs ủoùc vaứ laứm mieọng bài tập HS theo dõi và ghi nhớ Hs chuự yự vaứ ghi nhụự caực hủt ủaừ hoùc - HS nghe dặn Hs nghe vaứ ghi noọi dung baứi taọp veà nhaứ HS1:Viết 5 haống đẳng thức ủaừ hoùc vaứ neõu teõn goùi cuỷa caực haống ủaỳng thửực ủoự? HS2:Tớnh (a + b)(a2 -ab + b2) = HS3: a -b)(a2 + ab + b2) = 6. Tổng hai lập phương: Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) Qui ước gọi A2 -AB + B2 là bình phương thiếu của một hiệu A - B ?4 Aựp dụng: a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 7. Hiệu hai lập phương: Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) Qui ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng A + B Aựp dụng: a) (x -1)(x2+x+1) = x3 -1 b) 8x3 -y3 = (2x)3 - y3 = (2x-y)(4x+2xy+y2) c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 = x3 -8 Luyeọn taọp: Baỉi 1:ẹaựnh daỏu x vaứo oõ thớch hụùp: ẹaỳng thửực ẹuựng Sai 1)a3 - b3 = (a -b)(a2 -ab + b2) 2) a3 +b3 = (a -b)(a2 + ab + b2) 3) a3 - b3 =(a -b)(a2 +2ab + b2) 4) a3+ b3 = (a+b)(a2 - ab + b2) 5) a3 - b3 = (a -b)(a2 + ab + b2) 6) a3 +b3 = (a +b)(a2 + ab + b2) x x x x x x Ta coự 7 haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A -B)2 =A2 - 2A + B2 A2 - B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2

File đính kèm:

  • doctoan 8.doc
Giáo án liên quan