I- Mục tiêu :
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II- Chuẩn bị:
III- Tiến trình bài dạy:
105 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 8 - Phần Đại số tuần 1 đến tuần 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:4/ 9/ 06
Giảng:6/ 9 / 06
Tuần:1 tiết:1
ChươngI – PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I- Mục tiêu :
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II- Chuẩn bị:
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu phép nhân phân phối phép cộng
GV? Nêu phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
GV? Tính: a3 .a5 = ? ; - 4x2y3 . 9x5z4 =
HS: a(b + c) = ab + ac
HS: Ta được luỹ thừa cơ số giũ nguyên , số mũ là tổng hai số mũ
HS: a3 .a5 = a8 ; - 4x2y3 . 9x5z4 = -36x7y3z4
Hoạt động 2: Quy tắc
GV? Làm ?1 từng bước theo sgk
GV? Nêu qui tắc ?
GV! Dấu nhân dấu , số nhân số
luỹ thừa biến nào nhân theo luỹ thừa biến đó. Bỏ qua bước trung gian
HS: 5x( 3x2 – 4x + 1)
= 5x.3x2 + 5x.(-4x)+ 5x. 1
= 15x3 – 20x2 + 5x
HS: Theo sgk
Hoạt động 3: Áp dụng
GV? Làm ví dụ bên ?
GV? Làm ?2
GV? Làm ?3 . Viết công thức tính diện tích hình thang ?
GV? Thay số vào tính ?
HS: (-2x3)(x2 + 5x -)
= - 2x5 – 10x3 + x3
HS: (3x3y - ).6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
HS: S = .h
S = . 2y
S = ( 8x + y +3).y
= 8xy + y2 + 3y
= 48 + 4 + 6 = 5 (m2)
Dặn dò: Nhắc qui tắc
BT ở lớp 1a , c ; 2a
BTVN 2b ; 3b ; 4
Soạn: 8/ 9 06
Giảng:11/ 9 /06
Tuần:2 tiết:2
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I- Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Học sinh biết cách trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
- Vận dụng vào giải bài tập sgk
II- Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi đề bài tập 9
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu qui tắc ?
GV? Làm bài tập 2b
GV? Làm bài tập 3b
HS: Theo sgk
2b/ x(x2 - y) – x2(x - y) + y(x2 - x)
= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy
= -2xy Khi
=
HS:
3b/ 3x(12x-4) – 9x(4x – 3) = 30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
15x = 30
x = 2
Hoạt động 2: Quy tắc
GV? Cho đa thức một biến có 2 hạng tử ?
GV? Cho đa thức một biến có 3 hạng tử ?
GV? Làm phép nhân như sgk hướng dẫn ?
GV? Cộng kết quả vừa tìm
GV? Nêu qui tắc ?
GV? Làm ?1 hoạt động nhóm (có thể bỏ qua bước trung gian)
GV! Còn có cách trình bày khác đối với đa thức một biến .
GV! Trình bày cách nhân để học sinh làm
HS:
(x - 2)( 6x2 – 5x + 1)
= x(6x2 – 5x + 1) -2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x - 12x2 + 10x – 2
HS: Theo sgk
HS: (xy - 1)( x3 – 2x – 6)
= x4y – x3 – x2y + 2x – 3xy + 6
HS: 6x2 - 5x + 1
x - 2
-12x2 + 10x - 2
6x3 - 5x2 + x
6x3 - 17x2 +11x - 2
Hoạt động 3: Áp dụng
GV? Một hs làm ?2a , một hs làm ?2b
GV! Gọi hs nhận xét
GV? Làm ?3 . Viết công thức tính Shcnhật
GV! Thu gọn đa thức trước rồi thay số vào tính
HS: ?2a
(x + 3)( x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5 x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15
HS: ?2b
(xy - 1)(xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
HS: S = a.b
S = ( 2x + y)(2x – y)
S = 4x2 - y2 Thay x = 2,5 và y = 1
S = 4.(2,5))2 - 12
S = 4.6,25 - 1 = 24
Dặn dò: Làm bài tập 9 theo nhóm
BTVN 11 , 12ab , 13
Soạn:11 / 9 / 06
Giảng:13/ 9/ 06
Tuần:2 tiết:3
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức bài học trước
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh
II- Chuẩn bị:
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu qui tắc ?
GV? Làm bài tập 11
GV! Nhân đa thức với đa thức nhân đơn thức với đa thức , thu gọn
HS: Theo sgk
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 12
GV! Thu gọn biểu thức trước rồi thay giá trị vào tính
GV? Làm bài tập 13 ?
GV! Thực hiện nhân , thu gọn ,tìm x
GV! Gọi tên cho ba số chẵn liên tiếp
GV? Lập tích hai số sau
GV? Lập tích hai số đầu
GV? Viết thành biểu thức
GV! Giải tìm k , trả lời
HS:
A = (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= - x – 15
a/ với x = 0 ta có A = – 15
b/ với x = 15 ta có A = – 30
c/ với x = - 15 ta có A = 0
d/ với x = 0,15 ta có A = – 15,15
HS:
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 6x) = 81
48x2– 12x– 20x+ 53x– 18x2– 7+ 42x = 81
83x = 81
HS:
Gọi 3 số chẳn liên tiếp là 2k ; 2k+ 2 , 2k+ 4
Ta có (2k+ 2)(2k+ 4) – 192 = 2k(2k+ 2)
4k2 + 8k + 4k + 8 – 192 = 4k2 + 4k
8k = 184
k = 23
Vậy ba số chẵn liên tiếp đó là 46 , 48 , 50
Dặn dò: Học định nghĩa
Xem bài mới
Soạn:16/ 9/ 06
Giảng:18/ 9/ 06
Tuần:3 tiết:4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được các hằng đẳng thức
- Biết triển khai và thu gọn các hằng đẳng thức
- Vận dụng vào giải các bài tập liên quan
II- Chuẩn bị:
- Phiếu học tập ghi bài tập 16
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Bình phương của một tổng
GV? Làm ?1
GV? Khi A , B là các biểu thức ta có ?
GV? Làm ?2
GV? Làm áp dụng (chia lớp làm 6 nhóm cứ hai nhóm làm một câu)
GV! Câu b xác định a2 = ? ; 2ab = ? ; b2 = ?
GV! Câu c 51 = 50 + 1
HS: (a + b)(a + b) = a2 + ab + ab + b2
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
HS: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
HS: Bình phương của một tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng với hai lần tích của biểu thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương của biểu thức thứ hai
HS: a/ (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
c/ 512 = (50 + 1)2 = 2500 + 100 + 1 = 2601
Hoạt động 2:Bình phương của một hiệu
GV? Làm ?3
GV? Khi A , B là các biểu thức ta có ?
GV? Làm ?4
GV? Làm áp dụng (chia lớp làm 6 nhóm cứ hai nhóm làm một câu)
GV! Câu a xác định A = ? ; B = ? khai triển ?
GV! Câu b xác định A = ? ; B = ? khai triển ?
GV! 99 = 100 - 1
HS: (a – b)2 =
HS: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
HS: Bình phương của một hiệu hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ đi hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai , cộng với bình phương biểu thức thứ hai .
HS: a/
b/
c/
Hoạt động 3: Hiệu của hai bình phương
GV? Làm ?5
GV? Khi A , B là các biểu thức ta có ?
GV? Làm ?6 chia lớp thánh 6 nhóm
GV! Nhóm 1, nhóm 2 làm câu a
Nhóm 3, nhóm 4 làm câu b
Nhóm 5, nhóm 6 làm câu c
HS:
(a – b)(a + b) = a2 + ab – ba + b2 = a2 – b2
HS: A2 – B2 = (A – B)(A + B)
HS: Hiệu hai bình phương bằng tích của tổng với hiệu của chúng
HS: a/ (x - 1)(x + 1) = x2 – 1
b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
c/ 56.64 = (60 – 4)(60 + 4)
= 3600 – 16 = 3584
Dặn dò: Nhắc các hằng đẳng thức
Bài tập ở lớp 16 , 20
BTVN 16cd , 17 , 18
Soạn:18/ 9/ 06
Giảng:20/ 9/ 06
Tuần: 3 tiết: 5
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức bài học trước
- Rèn luyện kĩ năng khai triển , rút gọn theo hằng đẳng thức
II- Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi lời giải bài tập 17
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Viết 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
GV? Làm bài tập 16c , 16d
HS: Theo sgk
HS:
16c/ 25a2 + 4b2 - 20 ab = (5a – 2b)2
16d/ x2 – x +
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 18 ?
GV? Làm bài tập 23
GV! Biến đổi 2ab = - 2ab + 4ab
GV! Thay số vào tính ?
GV? Làm bài tập 24
GV? Làm bài tập 17
GV ! ( chia lớp thành 6 nhóm)
Nhóm 1, nhóm 2 làm câu 252
Nhóm 3, nhóm 4 làm câu 352
Nhóm 5, nhóm 6 làm câu 452
HS:
18a/ x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2
18b/ x2 – 10xy + 25y2 = (x – 5y)2
23a/ (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
= a2 – 2ab + b2 + 4ab
= (a - b)2 + 4ab
khi a-b=20 ; ab = 3
(a + b)2 = 202 – 4.3 = 412
HS:
24/ 49x2 – 70x + 25 = (7x – 5)2
Khi x = 5 giá trị biểu thức là 302 = 900
Khi x = giá trị biểu thức là (-4)2 = 16
HS:
17/
= 100a(a + 1) + 25
252 = 100.2.3 + 25 = 625
352 = 100.3.4 + 25 = 1225
452 = 100.4.5 + 25 = 4225
Dặn dò: Nhắc cách vận dụng ba hằng đẳng thức
Làm bài tập 21 , Xem bài mới
Soạn:23/ 9/06
Giảng:25/ 9/ 06
Tuần:4 tiết:6
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHƠ Ù (tiếp theo)
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được các hằng đẳng thức
- Biết triển khai và thu gọn các hằng đẳng thức
- Vận dụng vào giải các bài tập liên quan
II- Chuẩn bị:
- Phiếu học tập ghi áp dụng câu c
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Viết 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
HS: Theo sgk
Hoạt động 2: Lập phương của một tổng
GV? Làm ?1
GV! Khai triển (a + b)2 theo hằng đẳng thức
GV! Nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn
GV? Nêu rtường hợp tổng quát ?
GV? Phát biểu thành lời ?
GV? Làm áp dụng , xác định A = ? ; B = ?
HS:
(a + b)(a + b)2
= (a + b)(a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
HS: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3HS: Lập phương của một tổng hai biểu thức bằng lập phương của biểu thức thứ nhất cộng với ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với ba lần tích của biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai cộng với lập phương biểu thức thứ hai
HS:
a/ (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b/ (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
Hoạt động 3: Lập phương của một hiệu
GV? Làm ?3
GV? Nêu trường hợp tổng quát ?
GV? Phát biểu thành lời ?
GV? Làm áp dụng
GV? Câu c chia lớp thánh 6 nhóm
GV! Nhóm 1, nhóm 2 làm câu thứ nhất
Nhóm 3, nhóm 4 làm câu thứ hai
Nhóm 5, nhóm 6 làm câu thứ ba
HS:= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
HS: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
HS: Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằng lập phương của biểu thức thứ nhất trừ đi 3 lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với 3 lần tích của biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai trừ đi lập phương biểu thức thứ hai
HS:
a/
b/
c/ (2x – 1)2 = (1 – 2x)2 Đ
(x – 1)3 = (1 – x)3 S
(x + 1)3 = (1 + x)3 Đ
Dặn dò: Nhắc các hằng đẳng thức đã học , BTở lớp 29
BTVN 26 , 27 , 28a thu về rồi thay giá trị vào
Soạn:25/ 9/ 06
Giảng:27/ 9/ 06
Tuần: 4 tiết 7
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được các hằng đẳng thức
- Biết triển khai và thu gọn các hằng đẳng thức
- Vận dụng vào giải các bài tập liên quan
II- Chuẩn bị:
- Phiếu học tập ghi áp dụng câu c
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Viết 5 hằng đẳng thức đáng nhớ
GV? Làm bài tập 26 ?
HS: Theo sgk
HS:
26a/
26b/
Hoạt động 2: Tổng của hai Lập phương
GV? Làm ?1 . Nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn
GV? Nêu trường hợp tổng quát ?
GV? Phát biểu thành lời ?
GV? Làm áp dụng
HS:
HS:
HS: Lập phương của một tổng hai biểu thức bằng bình phương thiếu của hiệu nhân với tổng của chúng
HS:
a/ x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2)(x2 – 4x + 4)
b/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1
Hoạt động 3: Hiệu của hai Lập phương
GV? Làm ?3 . Nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn
GV? Nêu trường hợp tổng quát ?
GV? Phát biểu thành lời ?
GV? Làm áp dụng
GV! Câu c chia lớp thành 4 nhóm làm . Mỗi nhóm cho biết kết quả
HS:
HS:
HS: Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằng bình phương thiếu của tổng nhân với hiệu của chúng
HS:
a/ (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
c/ Ô thứ nhất
Dặn dò: Nhắc các hằng đẳng thức đã học
BTVN 30 , 31 , 34
Soạn:30/ 9/ 06
Giảng:2/ 10/ 06
Tuần:5 tiết 8
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức 7 hằng đẳng thức
- Rèn luyện kĩ năng khai triển , rút gọn phối hợp theo 7 hằng đẳng thức
II- Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài tập 37
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu 7 hằng đẳng thức đã học
GV? Làm bài tập 30ab
GV! 30b dùng hđt số 6 và số 7 thu gọn 2 tích lại
HS: Theo sgk
HS:
30a/ (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)
= x3 + 27 – 54 – x3
= - 27
30b/ (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
= 8x3 + y3 – 8x3 + y3
= 2y3
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 31
GV! Thêm , bớt 3a2b , 3ab2 để tạo ra hđt
GV! Đặt nhân tử chung cho 2 hạng tử sau
GV! Làm tương tự như bài 30a
GV? Làm bài tập 34
GV! Dựa hđt số 3 làm nhanh hơn
GV! Câub khai triển theo hđt số4 , số 5 rồi thu gọn lại
GV? Làm bài tập 38 ? đổi dấu
GV! Luỹ thừa bậc lẽ của số âm là số âm
GV! Luỹ thừa bậc chẵn của số âm là số dương
GV? Làm bài tập 37 (hoạt đôïng nhóm)
HS: 31a/
a3 + b3= a3 + b3 + 3a2b + 3ab2 – 3a2b – 3ab2
= (a + b)3 – 3ab(a + b) khi ab = -6 ; a + b = -5
= (-5)3 -3.(-6).(-5)
= -125 + 90
= -35
HS: 30b/
a3 - b3= a3 - b3 - 3a2b + 3ab2 + 3a2b – 3ab2
= (a - b)3 + 3ab(a - b)
HS: 34a/
(a + b)2 - (a - b)2 = (a + b + a – b)(a + b – a + b)
= 2a . 2b
= 4ab
HS: 34b/
(a + b)3 - (a - b)3 – 2b3
= a3 + b3 + 3a2b + 3ab2 - a3 + b3 + 3a2b - 3ab2 -2b3
= 6a2b
HS: 38a/
(a - b)3 = (-b + a)3 = (-(b – a))3 = - (b – a)3HS: 38b/
(-a – b)2 = (-(a + b))2 = (a + b)2
Dặn dò: Học thuộc 7 hằng đẳng thức
Xem bài mới
Soạn:2/ 10/ 06
Giảng:4/ 10/ 06
Tuần:5 tiết 9
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được cách phân tích
- Vận dung vào giải bài tập , giải các phương trình
II- Chuẩn bị:
- Phiếu học tập ghi sẵn bài tập giải phương trình : 3x2 – 6x = 0
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu công thức phép nhân phân phối phép cộng .
GV? Làm bài tập : 2,3 .85 + 2 ,3 .15 .
HS: A(B+C) = AB + AC
2,3.85 + 2,3.15 = 2,3 (85 + 15)
= 2,3 .100 = 230
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? 2x2 = 2x.x
4x = 2.2.x
GV? Số đem vào làm thừa số chung là gì ?
GV? Biến đem vào làm thừa số chung là gì ?
GV? Nêu khái niệm
GV? Làm ví dụ 2
HS: a/ 2x2 – 4x = 2.x .x – 2.2.x
=2x (x - 2)
HS: là ước chung lớn nhất của các số
HS: Biến có luỹ thừa với số mũ nhỏ nhất
HS: Theo sgk
HS: 15x3 – 5x2 + 10x = 5x(3x2 – x + 2)
Hoạt động 3: Aùp dụng
GV? Làm ?1
GV! Giao hoán y – x = ?
GV! Đặt dấu trừ ngoài ngoặc
GV! Xác định 2 dấu thành 1 dấu
GV? Để làm được câu c ta đã làm gì ?
GV? Nêu chú ý
GV! Phát phiếu học tập cho hs làm bài tập
HS:
a/ x2 – x =x (x - 1)
b/ 5x2 (x - 2y) – 15x (x – 2y)
=5x(x – 2y)(x – 3)
c/ 3(x – y) – 5x(y – x)
=3(x – y) – 5x(-x + y)
=3(x – y) +5x(x – y)
= (x - y)(3 + 5x)
HS: Ta phải đổi dấu y – x = -(x – y)
HS: Theo sgk
HS: 3x2 – 6x = 0
3x(x – 2) = 0
3x = 0 x = 0
x – 2 = 0 x = 2
Dặn dò: Nhắc cách phân tích
BT ở lớp 39 , 40
BTVN 41 , 42
Soạn:7/ 10/ 06
Giảng:9/ 10/ 06
Tuần:6 tiết 10
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được cách phân tích
- Vận dung vào giải bài tập , giải các phương trình
II- Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi sẵn 7 hằng đẳng thức
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Làm bài tập 41ab
GV! 41a đổi dấu để có nhân tử chung
GV? Nêu 7 hằng đẳng thức đã học
HS: 41a/
5x(x – 200) – x + 2000 = 0
5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0
(x – 2000)(5x – 1) = 0
x – 2000 = 0 x = 200
hoặc 5x – 1 = 0 x = 0,2
HS: 41b/
x3 – 13x = 0
x(x2 – 13) = 0
x = 0
hoặc x2 – 13 = 0 x2 = 13 x = ±
HS: Theo sgk
Hoạt động 2: Ví dụ
GV? Đưa về dạng tích hoặc luỹ thừa ?
a/ hằng đẳng thức 2
b/ hằng đẳng thức 3
c/ hằng đẳng thức 5
HS:
a/ x2 – 4x + 4 = (x – 2)2
b/ x2 – 2 = (x – )(x + )
c/ 1 – 8x3 = 1 – (2x)3 =(1 – 2x)(1 + 2x + 4x2)
Hoạt động 3: Aùp dụng
GV? Biểu thức có dạng gì ?
GV? Dùng hằng đẳng thức số 3
GV! Viết 5 về dạng bình phương ,dùng hằng đẳng thức số 3
HS:
a/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3
b/ (x – y)2 – 9y2 = (x – y)2 – (3y)2
= (x – y – 3y) (x – y + 3y)
= (x – 4y) (x + 2y)
c/ 1052 – 25 = 1052 - 52
= 100.110=11000
d/ (2n + 5)2 – 25 = (2n + 5)2 – 52
= (2n + 5 - 5) (2n + 5 + 5)
= 2n(2n + 10)
= 4n(n + 5) chia hết cho 4
Dặn dò: Nhắc cách vận dụng
BT ở lớp 43 ; 44
BTVN 45 ; 46
Soạn:9/ 11/ 06
Giảng:11/ 10/ 06
Tuần:6 tiết 11
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được cách phân tích
- Vận dung vào giải bài tập , giải các phương trình
II- Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi sẵn 7 hằng đẳng thức
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu 7 hằng đẳng thức đã học
GV? Làm bài tập 44a , 45b
GV! 44a dùng hđt số 4 và hđt số 5 để khai triển rồi thu gọn
GV! 45b thu về hđt số 2
HS: Theo sgk
HS: 44a/
(a + b)3 - (a - b)3
= a3+ b3+ 3a2b+ 3ab2- a3+ b3+ 3a2b -3ab2
= 2b3+ 6a2b
= 2b(b2+ 3a2)
HS: 54b/
x2 – x + =0
(x – )2 = 0
x – = 0
x =
Hoạt động 2: Ví dụ
DV? Dùng tính chất kết hợp để phân bố ngoặc thành 2 nhóm
GV? Đặt nhân tử chung cho từng nhóm
GV? Đặt nhân tử chung tiếp
GV? Nhóm thích hợp để có nhân tử chung
GV? Trình bày cách giải khác ?
GV? Em có nhận xét gì ?
HS:
a/ x2 – 3x + xy – 3y
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x + y)
b/ 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3)(2y + z)
HS: 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + xz) + (6y + 3z)
= x(2y + z) + 3 (2y + z)
= (2y + z)(x + 3)
HS: Một đa thức có nhiều cách phân tích
Hoạt động 3: Aùp dụng
GV? Làm ?2
HS:
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= 15(64 + 36) + 100(25 + 60)
= 15.100 + 85.100
= 100(15 + 85) = 1000
Dặn dò: Nhắc cách phân tích
BT ở lớp 47ab ; 48
BTVN 48c ; 49 ; 50
Soạn:14/ 10/ 06
Giảng:16/ 10/ 06
Tuần:7 tiết 12
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được cách phân tích bằng phương pháp nhóm các hạng tử
- Vận dung vào giải bài tập , giải các phương trình
II- Chuẩn bị:
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Làm bài tập 47c
HS: 3x2 – 3xy – 5x + 5y
= (3x2 – 3xy) – (5x - 5y)
= 3x(x – y) – 5(x – y)
= (x – y)(3x – 5)
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 48a
GV! Nhóm x2 – 4x + 4 là một hđthức
GV? Làm bài tập 48b
GV! Nhóm 3 hạng tử đầu là một hđthức
Nhóm 3 hạng tử sau là một hđthức
GV? Làm bài tập 50a
HS: x2 – 4x + 4 – y2
= (x – 2)2 – y2
= (x – 2 – y)(x – 2 + y)
HS: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
= (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2)
= (x – y)2 – (z – t)2
= (x – y – z + t)(x – y + z – t)
HS: x(x – 2) + x – 2 = 0
x(x – 2) + (x – 2) = 0
(x – 2)(x + 1) = 0
x – 2 = 0 x = 2
x + 1 = 0 x = -1
HS: 5x(x – 3) – x + 3 = 0
5x(x – 3) – (x + 3) = 0
(x – 3)(5x – 1) = 0
x – 3 = 0 x = 3
5x – 1 = 0 x = 1/5
HS: 37,5.6,5 -7,5.3,4 – 6,6.7,5 + 3,5.3,75
= 3,75(6,5+3,5) – 7,5(3,4+6,6)
= 37,5.10 – 7,5.10
= 10(37,5 – 7,5) = 10.30 = 300
HS: 452 + 402 – 152 + 80.45
= (45 + 40)2 – 152
= (85 + 15)(85 – 15)= 100. 70 = 7000
Dặn dò: Xem bài mới
Soạn:
Giảng:
Tuần tiết 13
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm được cách phân tích
- Vận dung vào giải bài tập , giải các phương trình
II- Chuẩn bị:
- Phiếu học tập ghi ?2b
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu 7 hằng đẳng thức đã học
GV? Làm bài tập 48c , 50
GV! Đặt nhân tử chung
GV! Nhóm dể có hằng đẳng thức
GV! Đặt nhân tử chung
HS: Theo sgk
HS: 48c/
3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
= 3(x2 + 2xy + y2 – z2 )
=
HS: 50/
x(x – 2) + (x – 2) = 0
(x – 2)(x + 1) = 0
Hoạt động 2: Ví dụ
GV? Làm ví dụ 1
GV! Câu a đặt nhân tử chung , thu về theo hằng đẳng thức
GV! Câu b nhóm để có hằng đẳng thức
GV! Dùng hđt a2 – b2 = ?
GV? Làm ?1
GV! Đặt nhân tử chung , nhóm 3 hạng tử sau để có hằng đẳng thức , dùng hđt a2 – b2
HS: a/
HS: b/
HS:
Hoạt động 3: Aùp dụng
GV! Nhóm 3 hạng tử đằu để có hđt
GV! Dùng hđt a2 – b2 = ?
GV! Phát phiếu học tập cho hs làm ?2b
HS: a/
HS: b/
Bạn Việt đã phối hợp nhóm hằng đẳng thức nhân tử chung
Dặn dò: Nhắc cách phân tích
BT ở lớp 51
BTVN 54 ; 55 ; 57
Soạn:16/ 10/ 06
Giảng:18/ 10/ 06
Tuần:7 tiết14
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu :
- Cũng cố các cách phân tích đa thức thành nhân tử
- Rèn luyện kĩ năng phói hợp các phương pháp
- Rèn luyện kĩ năng giải các phương trình bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử
II- Chuẩn bị:
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện tập
GV? Làm bài tập 51
GV! Nhóm , dùng hằng đẳng thức
GV! Nhóm thích hợp đổi dấu để có hằng đẳng thức
GV! Đặt nhân tử chung , nhóm 3 hạng tử đầu có hđt
GV! Dùng hđt a2 – b2 = ?
GV! Nhóm 2 hạng tử đầu , 3hạng tử sau
GV! Thu về theo hđt , đặt nhân tử chung
GV! Đặt nhân tử chung
GV! Dùng hđt a2 – b2 = ?
GV! Dùng hđt a2 – b2 = ? , thu gọn
GV! Tách 5x một cách thích hợp để có nhân tử chung
HS: 51b/
HS: 51c/
2xy – x2 – y2 + 16
= 16 – (x2 – 2xy + y2)
= 42 – (x – y)2
= (4 + x – y)(4 – x + y)
HS: 54a/
x3 + 2x2y + xy2 – 9x
= x(x2 – 2xy + y2 – 9)
= x((x – y)2 – 32)
= x(x – y – 3)(x – y + 3)
HS: 54b/
2x – 2y – x2 + 2xy – y2
= 2(x – y) – (x2 – 2xy + y2)
= 2(x – y) – (x – y)2
= (x – y)(2 – x + y)
HS: 55a/
x3 - x = 0
x(x2 – ) = 0
x(x – )(x + ) = 0
x = 0 ; x = ; x = -
HS: 55b/
(2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
(2x – 1 – x – 3)(2x - 1 + x + 3) = 0
(x – 4)(3x + 2) = 0
x - 4 = 0 x = 4
Hoặc 3x + 2 = 0 x=
HS: 57a/
x2 + 5x – 6 = x2 + 6x – x – 6
= x(x + 6) – (x + 6)
= (x + 6)(x – 1)
HS: 57b/
x2 + 5x + 6 = x2 + 2x +3 x + 6
= x(x + 2) +3 (x + 2)
= (x + 2)(x + 3)
Dặn dò: Nhắc cách phân tích
Xem bài mới
Soạn:21/ 10/ 06
Giảng:23/ 10/ 06
Tuần:8 tiết 15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I- Mục tiêu :
- Cho học sinh nắm lại qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức
- Rèn luyện kĩ năng chia nhanh , chính xác
II- Chuẩn bị:
- Phiếu học tập ghi bài tập 62
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nếu A = B.Q ta gọi A như thế nào với B
GV? Kí hiệu ?
GV? Công tức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
HS: Ta gọi đa tức A chia hết cho đa thức B
HS: Kí hiệu hay A:B = Q
HS: xm : xn = xm – n
Hoạt động 2: Qui tắc
GV? Làm ?1
GV? Làm ?2 chú í luỹ thừa của biến nào chia theo luỹ thừa của biến đó
GV? Nêu qui tắc
HS:
a/ x3 : x2 = x
b/ 15x4 : 3x2 = 5x2c/ 20x5 : 12x4 = x4
HS:
a/ 15x2y2 : 5x2y = 3y
b/ 12x3y : 9x2 = xy
HS: Theo sgk
Hoạt động 3: Aùp dụng
GV? Làm ?3
GV! Chia xong rồi thế giá trị x , y vào
HS:
a/ 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b/ P = 12x4y2 : (-9xy2)
= - x3
= - (-3)3
= - (-27) = 36
Dặn dò: Nhắc qui tắc
BT ở lớp 60 , 61 , 62
Xem bài mới
Soạn:23/ 10/ 06
Giảng:25/ 10/ 06
Tuần 8 tiết 16
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I- Mục tiêu :
- Nắm được cách chia đa thức cho đơn thức
- Rèn luyện kĩ năng chia nhanh , chính xác
II- Chua
File đính kèm:
- dai moi.doc