Giáo án Toán học 8 - Tiết 10: Hình bình hành

I. Mục tiêu.

+ Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành

+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập , chứng minh, nhận biết hình & tìm điều kiện của hình.

+ Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, tính tích cực trong việc tự giác học tập.

II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.

GV - Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ

HS - Lý thuyết bài cũ, làm câu hỏi ôn tập, bài tập về nhà.

III. Tiến trình dạy học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tiết 10: Hình bình hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12/11/2013 Ngày dạy : 14/11/2013 Tiết 10: Hình bình hành I. Mục tiêu. + Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành + Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập , chứng minh, nhận biết hình & tìm điều kiện của hình. + Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, tính tích cực trong việc tự giác học tập. II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV - Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ HS - Lý thuyết bài cũ, làm câu hỏi ôn tập, bài tập về nhà. III. Tiến trình dạy học. 1. Kiểm tra: - Nêu định nghĩa hình, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân - Định nghĩa đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. - Định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD ở bảng. GV: Viết kớ hiệu định nghĩa lờn bảng. Tứ giác ABCD là hình bình hành. AD// BC AB // DC GV: Nờu cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành? GV: Nếu ABCD là hỡnh bỡnh hành thi theo tớnh chất ta cú cỏc yếu tố nào bằng nhau? HS: +) AB = CD AD = BC +) A = B . C = D +) OA = OC OB = OD GV: Cỏc mệnh đề đảo của cỏc tớnh chất trờn liệu cũn đỳng khụng? HS: Cỏc mệnh đề đảo vẫn đỳng. GV: Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành? GV: Để chứng minh một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành ta cú mấy cỏch. HS: Ta cú 5 cỏch CM một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành. GV: Trong cỏc tứ giỏc trờn hỡnh vẽ tứ giỏc nào là hỡnh bỡnh hành? - Vận dung GV: Cho HS làm bài tập sau: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh rằng DE = BF. GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL. GV: Nờu hướng chứng minh DE = BF HS: Để chứng minh DE = BF ta chứng minh ∆ADE = ∆CFB GV: Yờu cầu HS chứng minh ∆ADE = ∆CFB HS: Trỡnh bày ở bảng. GV: Cho hỡnh vẽ, biết ABCD là hỡnh bỡnh hành. Chứng minh AECH là hỡnh bỡnh hành. GV: Dựa vào dấu hiệu nào để chứng minh AECH là hỡnh bỡnh hành. HS: Ta chứng minh AE = FC; AE // FC theo dấu hiệu 3. GV: Yờu cầu HS chứng minh ở bảng. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chộo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB. GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL. GV: Để chứng minh DE = EF ta cần chứng minh điều gỡ? HS: Ta chứng minh IE // FC và từ ID = IC => ED = EF GV: Yờu cầu HS trỡnh bày 1. Định nghĩa, tớnh chất a) Định nghĩa. Tứ giác ABCD là hình bình hành. AD// BC AB // DC b)Tớnh chất: ABCD là hỡnh bỡnh hành thỡ: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD c. Dấu hiệu nhận biết. Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành nếu: 1. AB // CD; AD // BC 2. A = B ; C = D 3. AB // CD; AB = CD (AD // BC; AD = BC) 4. AB = CD; AD = BC 5. OA = OC , OB = OD 2. Bài tập Bài 1: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh rằng DE = BF. Giải: Xột ∆ADE và ∆CFB cú: A = C AD = BC ( cạnh đối hỡnh bỡnh hành) AE = CF ( = AB) Do đú: ∆ADE = ∆CFB (c- g- c) => DE = BF Bài 2: Xột ∆ADE và ∆CBH cú: A = C AD = BC ADE = CBH Do đú: ∆ADE = ∆CBH (g – c - g) =>AE = FC (1) Mặt khỏc: AE // FC (cựng vuụng gúc với BD) (2) Từ (1), (2) => AEHC là hỡnh bỡnh hành. Bài 3: Ta cú: AK = IC ( = AB) AK // IC ( AB // CD) => AKCI là hỡnh bỡnh hành. Xột ∆CDF cú ID = IC, IE // FC => ED = EF (1) Xột ∆BAE cú KA = KB, KF // AE. => FB = EF (2) Từ (1), (2) => ED = EF = FB 3) Hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Học thuộc lí thuyết - Định nghĩa, tính chất của hình bình hành. - Dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành

File đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 8 TUAN 13.doc
Giáo án liên quan