I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của HS , từ đó GV có phương pháp giảng dạy phù hợp, HS có phương pháp học tập đúng đắn. Kiểm tra lại toàn bộ kiến thức chương I.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
3. Thái độ: HS nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận, linh hoạt, có thái độ yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Ra đề kiểm tra và chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
III. NÔỊ DUNG KIỂM TRA:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết chương I - Trường THCS Vân Khánh Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vân Khánh Đông
Tuần 11 – Tiết 21
Ngày soạn: 15/10/2013
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của HS , từ đó GV có phương pháp giảng dạy phù hợp, HS có phương pháp học tập đúng đắn. Kiểm tra lại toàn bộ kiến thức chương I.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
3. Thái độ: HS nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận, linh hoạt, có thái độ yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Ra đề kiểm tra và chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
III. NÔỊ DUNG KIỂM TRA:
1. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân đơn thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức và đa thức đơn giản
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 100 %
2
1
100%
2
1
10%
2. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức tính nhanh.
Áp dụng hằng đẳng thức tính giá trị của biểu thức và tính nhanh.
Số câu: 7
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 100 %
2
1
25%
2
1
25%
1
0,5
12,5%
1
1,5
37,5%
7
4
40%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản.
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
20%
1
1
20%
1
0,5
10%
1
1
20%
1
1,5
30%
6
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
5
3
30%
2
1
10%
2
2,5
25%
1
0,5
5 %
1
1,5
15%
1
1,0
10 %
14
10
100 %
2. Đề kiểm tra :
Trường THCS Vân Khánh Đông KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Họ và tên:........................................... Môn: Đại số 8 – Thời gian 45 phút
Lớp:.............
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + 2xy + y2 B) x2 - 2xy + y2 C) x2 - y2 D) (x + y)(x - y)
Câu 2: (x + 2)(x – 2) bằng:
A) x2 + 4 B) x2 – 2 C) x2 + 2 D) x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức: (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2
Câu 5: x6 : x2 bằng:
A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4
Câu 6: (x3 + 8) : (x + 2) bằng:
A) x2 – 4x + 4 B) x2 – 2x + 4 C) x2 + 4x + 4 D) (x + 2)2
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Làm tính nhân:
a) x(x + 1)
b) (x + 1)(x + 2)
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh:
a) 1012
b) 54.46
Bài 3: (1 điểm ) Tính giá trị của đa thức:
x2 – 2xy + y2 tại x = 56 ; y = 6
Bài 4: (1,5) Làm tính chia
a) 10x3y4 : 5x2y2
b) (6x4y5z2 + 4 x5y3z - 2x4y4) : 2x4y3
Bài 5: (1,5 điểm ) Làm tính chia () : ( x + 2).
3. Đáp án và biểu điểm kiểm tra chương I - Đại số 8:
A/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
C
B
A
B / Tự luận:
Bài
Nội Dung
Điểm
1
1.a
x(x + 1)
= x.x + x.1
= x2 + x
0,5
0,5
1.b
(x + 1)(x + 2)
= x.(x + 2) + 1.(x + 2)
= x.x + x.2 + 1.x + 1.2
= x2 + 2x + x + 2
= x2 + 3x + 2
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2.a
1012 = (100 + 1)2
= 1002 + 2.100.1 + 12
= 10000 + 200 + 1
= 10201
0,25
0,25
0,25
0,25
2.b
54.46 = (50 + 4)(50 - 4)
= 502 – 42
= 2500 – 16
= 2486
0,25
0,25
0,25
0,25
3
x2 – 2xy + y2 = (x - y)2
Thay x = 56 và y = 6 vào biểu thức trên, ta được:
(x - y)2 = (56 - 6)2
= 502
= 2500
0,25
0,25
0,25
0,25
4
x3 + x2 – x + 2 x + 2
x3 + 2x2 x2 - x + 1
- x2 - x + 2
- x2 - 2x
x + 2
x + 2
0
Vậy x3 + x2 – x + 2 = (x + 2) (x2 - x + 1)
0,5
0,5
0,25
0,25
File đính kèm:
- KT 1T CI DS CO TN MT.doc