I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kỳ 1
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS, cố gắng trong làm bài, chủ động, sáng tạo.
II.PHƯƠNG PHÁP: Thực hành
II. CHUẨN BỊ: 1. GV : Giáo án
2. HS : Giấy làm bài, bút, giấy nháp.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tiết 39: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :11.12
Tiết 39 :Kiểm tra học kỳ i
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kỳ 1
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS, cố gắng trong làm bài, chủ động, sáng tạo.
ii.Phương pháp: Thực hành
ii. chuẩn bị: 1. GV : Giáo án
2. HS : Giấy làm bài, bút, giấy nháp.
iV. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức( ph)
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ ( ph) Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cộng, trừ, nhõn, chia đơn thức, đa thức
Thực hiện cỏc phộp toỏn trờn đơn , đa thức
Vận dụng chia hai lũy thừa cựng cơ số thực hiện phộp chia
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
3
2
20%
2. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
Nhận biết được hằng đẳng thức và phõn tớch đa thức thành tớch
Vận dụng cỏc p p phõn tớch đa thức thành nhõn tử để chia đa thức
Phõn tớch thành nhõn tử vào bài toỏn tỡm x.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5
25%
3. Rỳt gọn biểu thức hữu tỉ và giỏ trị của phõn thức
Biết rỳt gọn, tớnh giỏ trị phõn thức tại giỏ trị của biến
Thực hiện phộp tớnh trờn phõn thức để rỳt gọn biểu thức hữu tỉ.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
4. Đường TB trong tam giỏc, hỡnh thang. Diện tớch của cỏc hỡnh.
Nhận biết cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc, hỡnh chữ nhật
Tớnh được độ dài đường TB của tam giỏc, hỡnh thang
Áp dụng tớnh chất của hỡnh để tớnh cỏc yếu tố trong hỡnh
Chứng minh một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
4
4
40%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
3
1,5
15%
1
1
10%
1
0,5
5%
4
3,5
35%
2
2,5
25%
12
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I ( 2013 -2014)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm)
Em hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất
Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là :
A. 5x5 - x3 + x2 B. 5x5 - x3 - x2 C. 5x5 + x3 + x2 D. 5x5 + x3 - x2
Cõu 2: Giỏ trị của phõn thức tại x = 4 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Cõu 3: Cho tam giỏc ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thỡ diện tớch của tam
giỏc ABC là :
A. 5 cm2 B. 7 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2
Cõu 4: Phộp chia 2x4y3z : 3xy2z cú kết quả bằng :
A. x3y B. x3y C. x4yz D. x3y
Cõu 5: Giỏ trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 cú kết quả bằng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 6: Đường trung bỡnh MN của hỡnh thang ABCD cú hai đỏy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là :
A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm
Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Cõu 1. (1 điểm)
Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x
Cõu 2. (1 điểm)
Thực hiện phộp tớnh
Cõu 3. (1 điểm)
Thực hiện phộp chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4)
Cõu 4. (1 điểm)
Tỡm x, biết : 2x2 + x = 0
Cõu 5. (3 điểm)
Cho tứ giỏc ABCD, biết AC vuụng gúc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ ? vỡ sao ?
b) Tớnh diện tớch của tứ giỏc EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Từ cõu 1 đến cõu 20, mỗi cõu đỳng được 0.5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
A
C
D
B
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cõu 1. x3 + 2x2y + xy2 - 9x = x(x2 + 2xy + y2 - 9) (0.25)
= x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9] (0.25)
= x[(x+y)2 - 32 ] (0.25)
= x(x+y+3)(x+y-3) (0.25)
Cõu 2. =
= (0.25)
= (0.25)
= (0.25)
= = (0.25)
Cõu 3 : Hạ phộp chia và thực hiện phộp tớnh đỳng (0,5)
(x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3 (0,5)
A
B
D
C
F
E
H
G
Cõu 4 : 2x2 + x = 0
x(2x + 1) = 0
x =0 hoặc 2x + 1 = 0 (0,5)
* 2x + 1 = 0 ị x =0,5
Vậy x = 0 và x = 0,5 (0,5)
Bài 5. Vẽ hỡnh đỳng 0.5 điểm
a) Chứng minh được EF//HG
EH//FG (0.5)
HG^FG (hoặc hai cạnh kề của tứ giỏc vuụng gúc nhau) (0.5)
KL : EFGH là hỡnh chữ nhật (0.5)
b) Tớnh được HG hoặc EF (= 3cm) (0.5)
EH hoặc FG (= 2cm) (0.5)
SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2) (0.5)
4. Củng cố bài học( 0 ph)
Thu bài và nhận xét giờ làm bài của học sinh
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà ( 0ph)
Làm lại bài vào vở bài tập
V. Rút kinh nghiệm giờ học
.......................................................................................................................................................
Kí DUYỆT CỦA Tễ CHUYấN MễN
Ngày …. Thỏng ….. Năm.....
Bựi Thị Bớch Thủy
File đính kèm:
- MA TRAN DE DAP AN HOC KY I TOAN 9.doc