Giáo án Toán học 8 - Tuần 18, Tiết 31, 32

I . MỤC TIÊU.

1.Kiến thức :

 - Học sinh cũng cố, nắm chắc quy tắc phép trừ hai phân thức.

 -Biết cách viết phân thức đối thích hợp.

 -Biết cách làm tính trừ và làm tính trừ.

2.Kỹ năng:

 - Rèn kỷ năng trình bày bài.

3.Thái độ:

II . CHUẨN BỊ:

 - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề các bài tập, đáp án. phấn màu

 - Học sinh: Làm các bài tập về nhà.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.

IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tuần 18, Tiết 31, 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/12/2013 Tiết 31: LUYỆN TẬP (PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ) I . MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : - Học sinh cũng cố, nắm chắc quy tắc phép trừ hai phân thức. -Biết cách viết phân thức đối thích hợp. -Biết cách làm tính trừ và làm tính trừ. 2.Kỹ năng: - Rèn kỷ năng trình bày bài. 3.Thái độ: II . CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề các bài tập, đáp án. phấn màu - Học sinh: Làm các bài tập về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm. IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: (1 phút) -Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (5ph) Phát biẻu quy tắc trừ hai phân thức. Áp dụng: Tính. 3. Bài mới. a.Đặt vấn đề: Ở tiết trước ta đã được biết về quy tắc trừ các phân thức hôm nay ta đi làm một số bài tập để khắc sâu quy tắc này. b.Tiến trình bài:(33ph) HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS NỘI DUNG ? Làm phép tính: GV: Yêu cầu học sinh nhận dạng bài tập và yêu cầu giải. HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. GV: Cùng HS nhận xét. Bài 34b(SGK, trang 50) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính: HS: Lên bảng làm. GV: Nhận xét, sửa sai và chốt lại cách giải. Bài 35b(Sgk, trang 50) Thực hiện phép tính: GV: Cho HS nhận xét bài tập và thực hiện các bước giải. HS: Cả lớp theo dỏi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài tập 36(SGK) GV:? Theo kế hoạch sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Vậy 1 ngày sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? HS: Trả lời . Tương tự làm các câu còn lại. 1.Bài 33b(SGK, trang 50) Làm phép tính: = = = = = == 2.Bài 34b(SGK, trang 50) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính: = = = == = = = = . 3.Bài 35b(Sgk, trang 50) Thực hiện phép tính: == = =+ =. 4.Bài tập 36(Sgk) - Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là: - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là : - Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: - 4.Củng cố:( 5 ph ) Nhắc lại phương pháp giải các bài tập trên. 5.Dặn dò(1ph) Học bài theo vở, làm các bài tập 33a,34a,35a, 37 SGK Ngày soạn: 16/12/2013 Tiết 32: Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I . MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được các quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số, bước đầu vận dụng giải một số bài tập trong sách giáo khoa. 2.Kỹ năng: Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải. II . CHUẨN BỊ: Giáo viên: bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập. Học sinh: Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm. IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định lớp: (1 phút) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (5ph) Phát biẻu quy tắc nhân hai phân số, tính chất nhân hai phân số. 3. Bài mới. a.Đặt vấn đề:(1ph) Ta đã biết về các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số. Làm thế nào để thực hiện phép nhân các phân thức đại số? Liệu nó có giống như nhân hai phân thức hay không? b.Tiến trình bài: HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS NỘI DUNG GV:Đưa đề [?1] lên bảng phụ : Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức trên. HS:Lên bảng trình bày: GV:Phân thức sau khi rút gọn gọi là tích của hai phân thức trên. Vậy em nào có thể thử phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. HS: Phát biểu quy tắc: GV: Ghi công thức lên bảng và cho học sinh quan sát ví dụ trong Sgk (đưa lên đèn chiếu) HS: Quan sát ví dụ và nhận xét . Khi nhân phân thức với đa thức ta nhân tử với đa thức. GV: Tương tự như tính chất phép nhân hai phân số hãy thử nêu tính chất nhân hai phân thức? HS: Viết tính chất lên bảng. GV: Khẳng định đó là tính chất của hai phân thức. GV: Cho Hs là bài tập 2. Bài tập 2: Tính nhanh: .. GV: Các em có nhận xét gì về phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba. HS:Nhận xét và trình bày lên bảng. GV:Phát phiếu học tập cho học sinh là bài tập 4 (bằng hai cách) HS: 1 dãy làm mổi cách sau đó nhận xét kết quả. GV: Chốt lại phương pháp giải cả hai cách và khuyến khích cách làm nào. 1.Quy tắc: [?1] = = = = * Quy tắc: (Sgk) Ví dụ: Thực hiện phép nhân hai phân thức: = = = 2.Tính chất: a)Giao hoán: = b)Kết hợp: C)Phân phối đối với phép cộng: Bài tập 2: Tính nhanh: .. = = .. = = . Bài tập 3:Rút gọn biểu thức sau theo hai cách: C1: = = = C2: = = 4. Cũng cố(3ph) Nhắc lại quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số. 5. Dặn dò(2ph) Học thuộc quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số. Hướng dẩn làm bài tập 41. Về nhà làm bài tập 39,41 SGK, Xem trước bài phép chia các phân thức đại số.

File đính kèm:

  • docDai so 8 tuan 18.doc