I. Mục tiêu
1. Kiến thức: nhằm đánh giá các mức độ
- Nhận biết được căn bậc hai số học của một số
- Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai
2. Kĩ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác
- Tìm được căn bậc hai của một số
- Vận dung các phép biến đổi căn bậc hai để giải các bài tập: So sánh, rút gọn, tìm x
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Đại số - Tiết 18: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 18
Kiểm tra
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: nhằm đánh giá các mức độ
- nhận biết được căn bậc hai số học của một số
- hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai
2. kĩ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác
- Tìm được căn bậc hai của một số
- Vận dung các phép biến đổi căn bậc hai để giải các bài tập: So sánh, rút gọn, tìm x
II. Ma trận đề
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự
luận
TNKQ
Tự luận
Căn bậc hai, căn bậc ba và hằng đẳng thức.
1
0,5
3
1,5
2
1,0
1
1,0
7
4,0
Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
1
2,0
1
2,0
Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai
1
1,5
1
1,5
Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
1
2,5
1
2,5
Tổng.
1
0,5
5
5,0
4
4,5
10
10
III. nội dung đề
A .Trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
1. Căn bậc hai số học của 36 là:
A. 6 B. -6 C.
2. xác định khi:
A. x B. x < 3 C. x 3
3. =
A. 5 B. -5 C. 25
4. =
A. 25 B.125 C. 5
5. = 4 x =
A. 16 B.4 C. 8
6. = x =
A. 36 B.6 C. 12
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính.
a) . b)
Câu 2: a. Rút gọn biểu thức: ++
b. Chứng minh. += với a0; b0; ab.
Câu 3: Tìm x biết
Câu 4: Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần: 5; ; 6; 2
IV. Đáp án
Câu
Nội dung
Thang điểm
9A1
9A2,3,4,5
1
2
3
4
5
6
Phần I. Trắc nghiệm:
A
C
A
C
A
B
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu1
Phần II. Tự luận:
Thực hiện phép tính a..= 4.5
=20
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
Câu2
Câu3
a. Rút gọn biểu thức: ++
b. Chứng minh: += với a0; b0; ab.
=VP
Tìm x:
Vậy x = 4
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
( Lớp 9A2,3,4,5 không phải làm câu 2 b phần tự luận)
V. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các bài tập về căn bậc hai
- Ôn khái niệm hàm số lớp 7
- Đọc tước bài nhắc lại về hàm số
File đính kèm:
- Tiet 18..doc