I.MỤC TIÊU :
HS hiểu được như thế nào gọi là phương trình bậc hai một ẩn.
HS nắm được cách giải phương trình bậc hai khuyết và giải phương trình bằng cách đưa vế trái về dạng bình phương của tổng đại số, vế phải là một số.
II.CHUẨN BỊ :
HS: Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Đại số - Tiết 51, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51
2
Bài 3
Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
I.MỤC TIÊU :
@ HS hiểu được như thế nào gọi là phương trình bậc hai một ẩn.
@ HS nắm được cách giải phương trình bậc hai khuyết và giải phương trình bằng cách đưa vế trái về dạng bình phương của tổng đại số, vế phải là một số.
II.CHUẨN BỊ :
Ä HS: Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
+ GV giới thiệu một dạng phương trình bậc hai một ẩn như SGK.
+ HS xem thêm SGK phần này, không ghi tại lớp.
1) Bài toán mở đầu (SGK)
+ Dựa vào bài tập mở đầu, GV giới dạng phương trình bậc hai tổng quát.
+ Vài HS đọc lại định nghĩa trong SGK
* Bài tập ?1 / SGK
2) Định nghĩa:
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 , trong đó x là ẩn ; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a 0.
VD:
a) x2 + 3x – 12 = 0 (a = 1 ; b = 3 ; c = -12)
b) -3x2 + 4x + 5 = 0 (a = -3 ; b = 4 ; c = 5)
c) 2x2 – 8x = 0 ( a = 2 ; b = - 8 ; c = 0)
d) x2 – 16 = 0 (a = 1 ; b = 0 ; c = -16)
+ GV hướng dẫn HS cách giải pt bậc hai đối với pt khuyết b, khuyết c.
+ HS theo dỏi và làm theo hướng dẫn của GV.
* Bài tập ?2 / SGK
* Bài tập ?3,4,5,6,7 / SGK
3) Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
VD1: Gpt: 3x2 – 6x = 0
3x(x – 2) = 0
x = 0 hoặc x – 2 = 0
x = 0 hoặc x = 2
VD2: Gpt x2 – 5 = 0
x2 – = 0
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
+ GV hướng dẫn HS từng bước giải pt bậc hai đầy đủ như SGK.
+ HS làm theo hướng dẫn của GV.
VD3: Gpt 2x2 – 8x + 1 = 0
Giải
2x2 – 8x + 1 = 0
2x2 – 8x = – 1
x2 – 4x = –
x2 – 4x + 4 = – + 4
(x – 2)2 = x – 2 =
hay x1 = ; x2 =
củng cố :
Ä Bài tập 11ab, 12ab / SGK
Lời dặn:
e Xem kỹ cách giải phương trình bậc hai bằng phương pháp đã học.
e Xem kỹ các bài tập đã giải
e Bài tập về nhà : 11cd , 12cde , 13 / SGK.
File đính kèm:
- DS9_Tiet 51.doc