I. Mục tiêu
+ Kiên thức:
- Khả năng tiêp thu kiên thức hình học vê đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
+ Thái độ:
- Tênh kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra
- Phát hiện những chỗ sai sêt của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
II. Chuẩn bê
+ Học sinh : Ôn tập kiên thức chương I đă học
+ Giáo viên : Ra đê - đáp án – in đê cho học sinh
III.Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3490 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 14: Kiểm tra chương I môn: Hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDTBT-THCS Mông Ân
Tiết 14. KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 6
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Mục tiêu
+ Kiên thức:
- Khả năng tiêp thu kiên thức hình học vê đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
+ Thái độ:
- Tênh kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra
- Phát hiện những chỗ sai sêt của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
II. Chuẩn bê
+ Học sinh : Ôn tập kiên thức chương I đă học
+ Giáo viên : Ra đê - đáp án – in đê cho học sinh
III.Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
Chương I (12 tiết)
1
- Điểm. Đường thẳng.
- Đường thẳng đi qua 2 điểm.
2
16
3
48
3
2
- Ba điểm thẳng hàng. Thực hành trồng cây thẳng hàng.
2
17
3
51
3
3
- Tia.
- Đoạn thẳng.
- Độ dài đoạn thẳng.
4
33
2
66
2
4
- Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.
-Trung điểm của đoạn thẳng
4
34
2
68
2
Cộng
12
100
233
IV.Ma trận đề kiểm tra một tiết
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
- Điểm. Đường thẳng.
- Đường thẳng đi qua 2 điểm.
Câu 1
3
1
3
- Ba điểm thẳng hàng. Thực hành trồng cây thẳng hàng.
Câu 2
3
1
3
- Tia.
- Đoạn thẳng.
- Độ dài đoạn thẳng.
Câu 3
2
1
2
- Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.
-Trung điểm của đoạn thẳng
Câu 4
2
1
2
Cộng
2
4
2
6
4
10
+ Tổng số câu hỏi tự luận là 04
+ Số câu hỏi mức nhận biết: 0
+ Số câu hỏi mức thông hiểu: 02
+ Số câu hỏi mức vận dụng: 02
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Vẽ hình theo yêu cầu của giáo viên qua 4 trưởng hợp sau:
a, Điểm nằm ngoài đường thẳng ;
b, Đường thẳng đi qua hai điểm.
c, Cho điểm và đường thẳng.
d, Đường thẳng đi qua trung điểm của một đoạn thẳng.
Câu 2.Chỉ ra được các đoạn thẳng phân biệt trong hình vẽ.
Câu 3.
Nhận biết khi nào AM + MB = AB.
Tính độ dài đoạn thẳng (hoặc so sánh hai đoạn thẳng).
Chứng tỏ được một điểm là trung điểm (hoặc ko là trung điểm của một đoạn thẳng).
Câu 4. Vẽ tia, trên tia vẽ ba điểm.
a, Chỉ ra các tia đối nhau gốc trên hình vẽ
b,Tính độ dài
c, Tìm điểm trung điểm của đoạn thẳng.
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Trường PTDTBT-THCS Mông Ân
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I
Môn : Hình học 6
Năm học 2013- 2014
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1.( 3 điểm ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a, Điểm M nằm ngoài đường thẳng a ;
b, Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B
c, Cho đường thẳng p, điểm H p và K p
d, Đường thẳng xy đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB
Câu 2. (3 điểm) Trên đường thẳng a lấy 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Hỏi có mấy đoạn thẳng? Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy?
Câu 3 (2điểm)
a) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm.
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
c) So sánh OA và AB.
d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không. Vì sao.
Câu 4.( 2 điểm ).Vẽ tia Ox, trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C với OA = 4cm, OB = 6cm, OC = 8cm.
a, Chỉ ra các tia đối nhau gốc B trên hình vẽ
b,Tính độ dài AB, BC ?
c, Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không, vì sao ?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Hình học 6- Năm học 2013- 2014
C©u
Nội dung
Điểm
C©u 1
a, Điểm M nằm ngoài đường thẳng a
a
M .
b, Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B
A B
. .
d
c, Điểm Hp và K p
K .
.
H
d, Đường thẳng xy đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB . A
x
M y
. B
0,5 đ
0,5
1
1
Câu 2
Vẽ hình:
Có tất cả 6 đoạn thẳng: AB, AC, AD, BC, BD, CD
1,5 đ
1,5 đ
Câu 3
a) Vễ đúng
b) Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3.5 < 7)
Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1)
c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta c? OA + AB = OB
Suy ra : AB = OB – OA = 7 – 3.5 = 3.5(cm)
Vậy : OA = AB ( = 3.5cm) (2)
d) T? (1) và (2) ta c? điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
a, Các tia đối nhau mỗi ý 0,125 điểm(0, 5 đ):
BC và BA;
Bx và BA;
CA và Cx;
CB và Cx
b, Tính độ dài AB, BC
* (0,25đ)
Ta có OA < OB (4 < 6)
=> A nằm giữa O và B (0,125đ)
=> OA + AB = OB
hay 4 + AB = 6
=> AB = 2 cm (1) (0,125đ)
* (0,25đ)Tương tự có OB < OC (6 < 8)
=> B nằm giữa O và C (0,125đ)
=> OB + BC = OC
hay 6 + BC = 8
=> BC = 2 cm (2) (0,125đ)
c, (1đ)Ta cũng có OA < OC (4 < 8)
=> A nằm giữa O và C (0,25đ)
=> OA + AC = OC
hay 4 + AC = 8
=> AC = 4 cm (3) (0,25đ)
Từ (1), (2), (3) => AB = BC = AC : 2
hay B là trung điểm của AC. (0,5đ)
0, 5
0,5
1
File đính kèm:
- Kiem tra hinh 6 tiet 14 co ma tran moi 20132014(1).doc