I-Mục tiêu :
1. Kiến thức:
+ HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, Làm quen với cách phủ nhận một khái niệm.
+ Nhận biết tia nằm giữa hai tia theo hình vẽ.
2. Kĩ năng:
Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, biết vẽ tia nằm giữa hai tia.
3.Thái độ: Có ý thức học tập, Cẩn thận, chính xác.
II-Chuẩn bị
*Gv: Giáo án, đồ dùng dạy học ( thước thẳng, phấn màu, compa).
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập (Thước thẳng có chia khoảng cách, compa)
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới:
34 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 15 đến tiết 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II : Góc
Ngày soạn : Tiết 15 Tuần
Ngày dạy: Nửa mặt phẳng
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức:
+ HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, Làm quen với cách phủ nhận một khái niệm.
+ Nhận biết tia nằm giữa hai tia theo hình vẽ.
2. Kĩ năng:
Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, biết vẽ tia nằm giữa hai tia.
3.Thái độ: Có ý thức học tập, Cẩn thận, chính xác.
II-Chuẩn bị
*Gv: Giáo án, đồ dùng dạy học ( thước thẳng, phấn màu, compa).
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập (Thước thẳng có chia khoảng cách, compa)
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Đặt vấn đề
- GV gọi 1 hs lên bảng cả lớp cùng làm trên vở
Vẽ 1 đường thẳng và đặt tên
- GV? Đường thẳng có giới hạn không ? Đường thẳng vừa vẽ có chia mặt bảng ? (mặt trang giấy) thành mấy phần ?
- GV: Mặt bảng, mặt trang giấy cho ta hình ảnh của 1 mp chỉ rõ 2 nửa mp.
HĐ 2: Khái niệm
- GV lấy thêm vd về nửa mp
- Mp có giới hạn không ?
- GV? Đt a chia mp làm mấy phần ?
- GV Mỗi phần và đt a được coi như 1 nửa mp bờ a. Vậy thế nào là mp bờ a?
- GV nêu kn SGK - 72
- HS nhắc lại khái niệm nửa mp bờ a trên hình ?
- GV nêu thế nào là 2 nửa mp đối nhau
- GV; Để phân biệt 2 nửa mp chung bờ a người ta thường đặt tên cho nó
- GV vẽ các điểm M, N, P
- GV nêu cách gọi tên nửa mp. Nửa mp (I) là nửa mp bờ a chứa điểm M hoặc nửa mp bờ a không chứa điểm P.
Tương tự em hãy gọi tên nửa mp bờ a còn lại trên hình vẽ ?
- HS chỉ vào hình vẽ và đọc tên nửa mp
- GV giới thiệu 2 điểm nằm cùng phía, 2 điểm nằm khác phía đ/v điểm a.
- GV? Những đoạn thẳng ntn thì cắt a ? không cắt a?
HĐ 3: Tia nằm giữa 2 tia.
- GV yêu cầu hs
- Vẽ 3 tia Ox, Oy, Oz chung gốc
- Lấy 2 điểm M, N sao cho
M tia Ox ; M 0
N tia Oy; N 0
- Vẽ đoạn thẳng MN
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở
- GV? Tia Oz cắt đoạn thẳng MN ?
- GV Tia Oz cắt MN tại 1 điểm nằm giữa M và N ta có tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
?22
- GV cho hs làm GV vẽ sẵn hình trên bảng phụ
- Hình b/ Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox, Oy không ? tại sao ?
- Hình c, d:Tia Oz có cắt đoạn MN không ? Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox, Oy không ?
GV chuẩn lại câu trả lời.
1/ Nửa mp:
- Trang giấy, mặt bảng là hình ảnh của mp
- Mp không bị giới hạn về mọi phía
a
/////////////////////////////////////////////////////
Khái niệm (SGK - 72)
- HS cho vd về hình ảnh mp trong thực tế ?
- Hai nửa mp có chung bờ a gọi là 2 nửa mp đối nhau
- Bất kỳ đt nào nằm trên mp cũng là bờ chung của 2 nủa mp đối nhau
- Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với đt a
- Hai điểm M, P (hoặc N, P) nằm khác phía đối với đt a
?1 1
a/
b/ Đoạn thẳng MN không cắt a
Đoạn thẳng MP cắt a
2/ Tia nằm giữa 2 tia
- Tia Oz cắt đoạn MN tại điểm nằm giữa M & N
Ta nói tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
- Trả lời
4. Củng cố :
- HS làm Bt 2, 3, 5 (SGK - 73)
- BT 2: HS thực hành và trả lời câu hỏi
- BT 3 : HS điền vào chỗ trống trên bảng phụ
- BT 5: HS vẽ hình và trả lời
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ lý thuyết + Làm BT SGK - 73 1, 4, 5 (SBT - 52)
- BT thêm : Vẽ 4 tia chung gốc rồi chỉ ra các tia nằm giữa 2 tia khác
Ngày soạn : Tiết 16 Tuần
Ngày dạy: Góc
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức:
+ Bieỏt goực laứ gỡ ? Goực beùt laứ gỡ ?
2. Kỹ năng:
+ Bieỏt veừ goực , ủoùc teõn goực , kớ hieọu goực
+ Nhaọn bieỏt ủieồm naốm trong goực
3. Thái độ: Cẩn thận trong khi vẽ hình và tích cực trong học tập.
II-Chuẩn bị
*Gv: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
- HS1: + Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a?
+ Thế nào là 2 nửa mặt phẳng đối nhau ?
+ Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O thuộc xy, chỉ rõ 2 nửa mp có bờ chung là xy
- HS2: + Vẽ 2 tia chung gốc Ox, Oy trong một số trường hợp
- Cả lớp cùng vẽ
* Hai tia chung gốc tạo thành một hình, hình đó gọi là góc. Vậy góc là gì? Đó là nội dung bài học hôm nay.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Góc
GV yêu cầu HS nêu lại định nghĩa góc
- GV nêu đỉnh, cạnh của góc, cách đọc tên góc, ký hiệu góc
- HS vẽ góc và ghi vào vở
- GV lưu ý: Đỉnh góc viết ở giữa và viết to hơn hai chữ bên cạnh
- Góc xOy ở hình 4b còn gọi là góc MON
- GV quay lại hình kiểm tra của HS 1
- Hình này có góc nào không? Nếu có hãy chỉ rõ. Góc xOy có đặc điểm gì?
- GV: Góc xOy gọi là góc bẹt. Vậy góc bẹt là góc ntn? ta sang phần 2
* HĐ2: Góc bẹt (5’)
- GV ? Góc bẹt là góc có đặc điểm gì?
- HS nêu định nghĩa góc bẹt, đặt tên
- Nêu cách vẽ một góc bẹt trong thực tế
- GV trên hình bài tập 8 có những góc nào? đọc tên?
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV để vẽ góc ta làm ntn?
* HĐ3: Vẽ góc
- GV để vẽ góc ta ta vẽ lần lượt ntn?
- HS: Vẽ 2 tia chung gốc Ox và Oy
- - GV nêu yêu cầu HS vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox; Oy
- Trên hình có mấy góc? Đọc tên?
- GV: Để thể hiện rõ góc mà ta đang xét, người ta thường dùng các vòng cung nhỏ nối 2 cạnh của góc , để dễ phân biệt các góc chung đỉnh ta còn có thể dùng ký hiệu chỉ số : Góc O1; góc O2 …
* HĐ4: 4) Điểm nằm trong góc
Điểm nằm trong góc
- GV: ở góc xOy, lấy điểm M. Ta nói điểm M nằm bên trong góc xOy, Vẽ tia OM. Hãy nhận xét trong ba tia Ox, OM, Oy tia nào nằm giữa 2 tia còn lại?
- HS: tia OM nằm giữa 2 tia Ox, Oy
Vậy điểm M nằm bên trong góc xOy
- GV chú ý: Khi 2 cạnh của góc không đối nhau mới có điểm nằm trong góc.
1) Góc:
Định nghĩa: sgk/73
+ O là đỉnh
+ Ox, Oy : Cạnh của góc
+ Đọc là : Góc xOy hoặc góc yOx hoặc góc O
+ Kí hiệu: hoặc hoặc
Ngoài ra còn có các kí hiệu:
O
x
y
2) Góc bẹt:
x . y
O
* Định nghĩa: SGK- 74
* Bài tập 8(sgk- 75)
. C
. . .
B A D
Có 3 góc:
; ;
3) Vẽ góc
- 2 Góc chung đỉnh O: xOt và tOy, còn được kí hiệu là Góc O1; góc O2
4) Điểm nằm trong góc
y
M
.
O x
- Điểm M nằm trong góc xOy
- Tia OM nằm trong góc xOy
4. Củng cố:
* Bài 6 sgk/ 75
Điển vào ô trống trong các phát biểu
a) …Góc xOy…đỉnh của góc… hai cạnh của góc
b) … S …SR, ST
c) … góc có hai cạnh là 2 tia đối nhau
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập SGK, đọc kiến thức bài cũ và chuẩn bị trước bài mới.
Ngaứy soaùn: Tieỏt17 Tuaàn
Ngaứy daùy:
SOÁ ẹO GOÙC (1)
I. MUẽC TIEÂU:
1, Kieỏn thửực: HS bieỏt vaứ coõng nhaọn moói goực coự moọt soỏ ủo xaực ủũnh. Soỏ ủo cuỷa goực beùt laứ 1800. Bieỏt ủũnh nghúa goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ.
2, Kyừ naờng: Bieỏt ủo goực baống thửụực ủo goực. Bieỏt so saựnh hai goực
3, Thaựi ủoọ : Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn - Chớnh xaực trong veừ hỡnh vaứ ủo ủaùc
II. CHUAÅN Bề:
-GV: Thửụực ủo goực. Baỷng phuù veừ caực hỡnh coự soỏ ủo 45o; 60o; 90o ụỷ nhửừng vũ trớ khaực nhau, moõ hỡnh veà goực.
-HS: Thửụực ủo goực
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC :
1. Toồ chửực :
2. Kieồm tra baứi cuừ :
HS1 : Theỏ naứo laứ goực ? Goực beùt ?
HS *Neõu ủũnh nghúa goực vaứ goực beùt
*ẹieàn vaứo oõ troỏng trong baỷng phuù ủaừ ghi saỹn baứi 7 trang 75
GV cho HS dửụựi lụựp nhaọn xeựt ủaựnh giaự baứi laứm cuỷa baùn
3. Baứi mụựi :
GV Giụựi thieọu baứi: ẹoaùn thaỳng coự ủoọ daứi vaứ coự ủụn vũ ủo. Soỏ ủo cuỷa goực coự ủụn vũ laứ gỡ? Thửùc hieọn ủo goực nhử theỏ naứo? Noọi dung baứi hoùc hoõm nay chuựng ta seừ tỡm hieồu roừ veà ủieàu naứy.
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
- Veừ hai goực leõn baỷng hoùc sinh nhaọn xeựt veà hai goực ?
Laứm theỏ naứo bieỏt ủửụùc goực naứo lụựn hụn trong caực goực ủaừ cho ?
GV giụựi thieọu thửụực ủo goực
(Coứn goùi laứ thửụực ủo ủoọ)
-Thửụực ủo goực coự hỡnh daùng gỡ?
-Haừy xem coự soỏ ghi treõn thửụực.
-Gv giụựi thieọu ủoọ: 1o= 60’
1’= 60’’.
Moõ taỷ thửụực ủo goực , vaứ vỡ sao caực soỏ tửứ 0o ủeỏn 180o ủửụùc ghi treõn thửụực ủo theo hai chieàu ngửụùc nhau .
-Caựch ủo goực: Gv yeõu caàu hs tửù veừ goực vaứ ủo sau ủoự yeõu caàu hs trỡnh baứy caựch ủo.
* Gv ủo treõn hỡnh veừ:
Muoỏn ủo goực x0y, ta ủaởt thửụực ủo goực sao cho taõm cuỷa thửụực truứng vụựi ủổnh 0 cuỷa goực ; moọt caùnh cuỷa goực ủi qua vaùch 0 cuỷa thửụực. Giaỷ sửỷ caùnh kia cuỷa thửụực ủi qua vaùch 105o. Ta noựi goực xoy coự soỏ ủo ủoọ : 1050
* Kyự hieọu : = 1050
Hay = 1050
-Kyự hieọu: xOy=50o
Gv cho hs thửùc haứnh: ẹo 1 goực veừ trửụực coự sủ baống 45o (3 hs leõn ủo vaứ ghi vaứo giaỏy sủ goực ủoự. Sau ủoự gv ủoùc to keỏt quaỷ cuỷa tửứng em) Tửứ ủoự ủi ủeỏn keỏt luaọn
Moói goực coự 1 sủ xaực ủũnh.
Sủ moói goực khoõng vửụùt quaự 180o.
-Gv neõu chuự yự nhử sgk.
-Luyeọn taọp:
?1 ẹo caực goực: theo hỡnh veừ SGK
GV : Cho HS laứm baứi 11 trang 79 :
GV: Cho caỷ lụựp quan saựt hỡnh 18 vaứ goùihai HS traỷ lụứi keỏt quaỷ, ghi KQ leõn baỷng, GV cho lụự nhaọn xeựt keỏt luaõnh chung
* So saựnh hai goực:
Gv treo baỷng phuù hỡnh veừ H14 – H15 vaứ yeõu caàu hs baống trửùc giaực cho bieỏt goực naứo lụựn hụn. Sau ủoự cho 2 em leõn baỷng ủo ủeồ so saựnh vụựi nhau.
Tửứ ủoự ủửa ra keỏt luaọn: So saựnh hai goực baống caựch so saựnh caực soỏ ủo cuỷa chuựng.
Cho hoùc sinh neõu nhaọn xeựt SGK.
Goực vuoõng,goực nhoùn,goực tuứ:
-Gv cho hoùc sinh ủo 3 goực treõn tranh veừ vaứ so saựnh vụựi goực 90o.
Hs traỷ lụứi caực caõu hoỷi:
-Goực naứo baống 90o,vaứ giụựi thieọu goực vuoõng.
-Goực naứo nhoỷ hụn 90o (goực nhoỷ hụn goực vuoõng) laứ goực nhoùn
-Goực naứo lụựn hụn 90o vaứ nhoỷ hụn goực beùt? Vaứ gụựi thieọu goực tuứ.
GV giụựi thieọu toựm taờt veà teõn goùi caực goực nhử baỷng trang 79 SGK
Xaực ủũnh goực vuoõng,goực nhoùn trong hỡnh veừ sau:
A
B
C
Luyeọn taọp:
GV cho HS laứm baứi 11trang 79
* Hoùc sinh ủửựng taùi choó ủoùc keỏt quaỷ.
Baứi 12 trang 79:Gv cho hs ủo trửùc tieỏp vaứo hỡnh veừ treõn saựch vaứ ghi vaứo vụỷ.
1.ẹo goực:
a. Giụựi thieọu thửụực ủo goực(ẹo ủoọ):
Muoỏn ủo goực ngửụứi ta duứng thửụực ủo goực .
Thửụực ủo goực laứ moọt nửỷa hỡnh troứn ủửụùc chia thaứnh 180 phaàn baống nhau vaứ ghi tửứ 0 (ủoọ) ủeỏn 180 (ủoọ)
kyự hieọu: xOy=180o
1o=60’;1’=60’’
b. Caựch ủo goực: ẹeồ ủo goực xOy
ẹaởt thửụực sao cho taõm cuỷa thửụực truứng vụựi ủổnh O cuỷa goực .
Moọt caùnh Ox cuỷa goực truứng vụựi vaùch soỏ 0 cuỷa thửụực
Caùnh Oy ủi qua vaùch naứo cuỷa thửụực thỡ ủoự laứ soỏ ủo cuỷa goực xOy
c.Nhaọn xeựt (Sgk trang 77 )
* Moói goực coự moọt soỏ ủo.
* Soỏ ủo cuỷa goực beùt 1800
* Soỏ ủo moói goực khoõng vửụùt quaự 1800.
ã
x O y
ABO; BOA ; BAO trong hỡnh veừ sau:
C
B
Oã
2. So saựnh hai goực:
* So saựnh hai goực baống caựch so saựnh caực soỏ ủo cuỷa chuựng.
*Hai goực baứng nhau neỏu chuựng coự soỏ ủo baống nhau
?2:Hai goực BAI vaứ IAC khoõng baống nhau.
B
I
A C
3.Goực vuoõng,goực nhoùn, goực tuứ:
-Goực vuoõng:laứ goực coự soỏ ủo baống 90o.
-Goực nhoùn laứ goực nhoỷ hụn goực vuoõng.
- Goực tuứ laứ goực nhoỷ hụn goực beùt,lụựn hụn goực vuoõng.
4 Cuỷng coỏ :
- Em haừy trỡnh baứy caựch ủo moọt goực? .
- Theỏ naứo laứ hai goực baống nhau ?.
- Laứm theỏ naứo ủeồ so saựnh hai goực ?
- Theỏ naứo laứ goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ ?
5. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Hoùc baứi vaứ laứm caực baứi taọp 12, 13, 15, 16 trang 79 SGK
Ngaứy soaùn: Tieỏt18 Tuaàn
Ngaứy daùy:
SOÁ ẹO GOÙC (2)
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức:
HS ủửụùc cuỷng coỏ caực khaựi nieọm veà soỏ ủo goực. Nhụự ủũnh nghúa goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ.
2. Kĩ năng:
-Reứn luyeọn kyừ naờng ủo goực, coự kyừ naờng nhaọn bieỏt goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ.
3.Thái độ: Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn - Chớnh xaực trong veừ hỡnh vaứ ủo ủaùc
II-Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học ( thửụực ủo goực,baỷng phuù ).
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập ( thửụực ủo goực ).
-HS:
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
HS1: Veừ ba tia chung goỏc Ox, Oy, Oz - tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz
( trong ủoự khoõng coự hai tia naứo ủoõi nhau)
- ẹoùc teõn caực goực coự trong hỡnh veừ
HS2:
- ẹo caực goực baùn vửứa veừự?
- Trong caực goực ủaừ veừ thỡ coự goực naứo laứ goực tuứ?
3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
- GV cho HS laứm baứi 13-SGK trang 79
- GV veừ hỡnh leõn baỷng phuù vaứ cho HS ủo treõn hỡnh veừ.
- Caực HS coứn laùi ủo trong SGK
-ẹoỏi chieỏu KQ
-Laứm theỏ naứo ủeồ so saựnh hai goực?
GV cho HS laứm baứi taọp15 – SGK
GV veừ hỡnh maởt ủoàng hoà leõn baỷng
-Caực vaùch chổ soỏ giụứ treõn maởt ủoàng hoà chia maởt ủoàng hoà laứm bao nhieõu phaàn?
- Ta thaỏy maởt ủoàng hoà laứ hỡnh aỷnh cuỷa hai goực beùt gheựp laùi. vaọy moài phaàn cuỷa noự laứ bao nhieõu ủoọ?
GV goùi moọt HS traỷ lụứi theo yeõu caàu SGK
(luực 10 giụứ goực taùo bụỷi kim phuựt vaứ kim giụứ HS coự theồ noựi laứ 300 ủoọ tuy nhieõn neõn nhaộc HS laứ caực em mụựi chổ hoùc caực goực coự Sẹ nhoỷ hụn hoaởc baống 180 ủo)
-GV cho HS laứm baứi 16-SGK trang 80
- Giới thiệu khi Ox và Oy trựng nhau thỡ gúc xOy gọi là gúc khụng
và cú số đo là 00
- Lỳc 12 giờ hai kim giờ và kim phỳt tạo thành gúc bao nhiờu độ ?
Baứi 13 – SGK
Baứi taọp15 – SGK
- 2 giụứ: 600
- 3 giụứ: 900
- 5 giụứ: 1500
- 10 giụứ: 600
Baứi 16-SGK trang 80
Luực 12 giụứ kim phuựt vaứ kim giụứ taùo vụựi nhau goực 00
4. Cuỷng coỏ :
- muoỏm so saựnh hai goực ta laứm ntn?
-Theỏ naứo laứ goực vuoõng, goực nhoùn?goực tuứ?
-Haừy laỏy VD thửùc teỏ veà goực vuoõng?
5. Hửụựng daón veà nhaứ:
- veà nhaứ tửù veừ caực goực vaứ ủo caực goực ủoự roài so saựnh chuựng vụựi nhau
-Chuaồn bũ cho Baứi 5 : VEế GOÙC CHO BIEÁT SOÁ ẹO
Ngày soạn : Tiết 19 Tuần 26
Ngày dạy: KHI NAỉO THè ?
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz thỡ .
Bieỏt ủũnh nghúa hai goực phuù nhau , buứ nhau , keà nhau , keà buứ .
2. Kĩ năng:
Nhaọn bieỏt hai goực phuù nhau , buứ nhau , keà nhau , keà buứ .
Bieỏt coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi.
3.Thái độ: Có ý thức học tập, veừ , ủo caồn thaọn , chớnh xaực .
II-Chuẩn bị
*Gv: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
1) Vẽ góc xoz
2) Vẽ tia oy nằm giữa 2 cạnh của góc xoz
3) Dùng thước đo góc đo các góc có trong hình
4) so sánh xoy + yoz với xoz
Qua kết quả trên em rút ra nhận xét gì ?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khi nào tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz?
- GV nêu câu hỏi .
- GV đưa" nhận xét " (81- SGK) trên bảng phụ, nhấn mạnh 2 chiều của nhận xét đó.
* Củng cố :
- GV cho hình vẽ với hình vẽ này ta có thể phát biểu nhận xét ntn ?
- Các học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn
- GV đưa đề bài 18(SGK) trên bảng phụ
- HS đọc đề to, rõ.
- Quan sát hình vẽ, áp dụng nhận xét trên để giải BT : Tính góc BOC ?
*Nhận xét ( SGK - 81 )
- GV đưa bài giải mẫu trên bảng phụ .
- GV : như vậy nếu cho 3 tia chung gốc trong đó 1 tia nằm giữa 2 tia còn lại, ta có mấy góc trong hình ? chỉ cần đo mấy góc thì ta biết được số đo của cả 3 góc ?
- GV : Cho hình vẽ . Đẳng thức sau viết đúng hay sai ? Vì sao ?
- Tại sao tia oy không nằm giữa 2tia ox,oz?
- GV: Quay lại hình ban đầu, ta có góc xoy và góc yoz là 2 góc kề nhau . Vậy thế nào là 2 góc kề nhau ta chuyển sang 1 số khái niệm mới .
Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù nhau
- GV : yêu cầu học sinh tự đọc các khái niệm ở mục 2 ( SGK - 81 ) sau đó GV đưa câu hỏi cho các nhóm làm việc.
- GV nêu câu hỏi bổ sung cho mỗi nhóm
1. Góc xoy và yoz (h.1) có kề nhau không
2. Muốn kiểm tra xem 2 góc có phụ nhau không ta làm thế nào ?
3. Hai góc bù nhau thoả mãn điều kiện gì?
4. Hai góc A1, A2 kề bù khi nào ?
- GV nêu các khái niệm trên bảng phụ
= ?
= ?
= ?
áp dụng :
B
A
O C
a) Tia OB nằm giữa 2 tia OA,OC nếu
b) Bài 18 (SGK)
giải :
Theo đầu bài, tia OA nằm giữa 2 tia OB và OC nên (áp dụng nhận xét)
thay = 450, =320
= 450 + 320
= 770
y
0
x
z
Đẳng thức viết sai
Vì tia oy không nằm giữa 2 tia ox, oz
- Hai góc kề nhau : và
- Hai góc phụ nhau
VD: góc 500 và góc 400
- Hai góc bù nhau
VD: góc 1100 và góc 700
- Hai góc kề bù: và
y
((
x 0 z
BT1:
300
800
A C
B D
600 1000
và phụ nhau
và bù nhau
4. Củng cố:
- 3 HS lần lượt trả lời yêu cầu của BT3.
5. Hướng dẫn về nhà :
Làm các bài tập :19, 20,21 , 22, 23 (SGK - 82,83 ).
Tuần 24
Ngày soạn: 21/02/2010
Ngày giảng: 24/02/2010
Ngày soạn : Tiết 20 Tuần 27
Ngày dạy:
Đ5. VẼ GểC CHO BIẾT SỐ ĐO
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Trờn nửa mặt phẳng xỏc định cú bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho
2. Kĩ năng: Biết vẽ gúc cú số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo gúc.
3.Thái độ: Có ý thức học tập; Đo vẽ cẩn thận, chớnh xỏc.
II-Chuẩn bị
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
Cõu1: Thế nào là hai gúc kề nhau, phụ nhau, bự nhau, kề bự.
Áp dụng vào bài tập 21 sgk: tr82.
3.Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/. Vẽ gúc trờn nửa mặt phẳng: 15’
Vớ dụ 1: Cho tia Ox.
Vẽ gúc xOy sao cho Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 400.
- Vẽ một tia Ox tựy ý
- Yờu cầu hs thực hiện cỏc bước tiếp theo , chỳ ý nờu rừ cỏch vẽ.
- Cú thể hướng dẫn theo trỡnh tự sgk.
Cỏch vẽ: (sgk: tr83).
- Cú thể vẽ được bao nhiờu tia Oy trờn nữa mặt phẳng xỏc định đối với cõu hỏi trờn?
- Chốt lại tương tự nhận xột sgk.
Nhận xột :
Trờn nửa mặt phẳng xỏc định cú bờ chứa tia Ox , bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho :
(0 < m < 180).
- Thực hiện cỏc thao tỏc vẽ hỡnh với thước thẳng và thước đo gúc.
- Trỡnhbày bằng lời kốm theo động tỏc.
- Cú một và chỉ một.
- Thực hiện tương tự vớ dụ 1.
Chỳ ý tia xỏc định bởi những điểm nằm trờn tia đú.
- Thực hiện theo gợi ý trong sgk: tr83.
- Vớ dụ 2: Vẽ gúc IKM cú số đo bằng 1350
- Củng cố qua bài tập 24 (sgk: tr84) .
- Vẽ tia Ox, Oy trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox sao cho .
- Oy nằm giữa (vỡ 300 < 1200)
- Nhận xột tương tự sgk.
2/. Vẽ hai gúc trờn nửa mặt phẳng: 10’
- Vẽ hai gúc trờn nửa mặt phẳng:
- Cho Vớ dụ 3: Cho tia Ox. Vẽ 2 gúc
và trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chưa tia Ox sao cho. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ?
- Vẽ tia Ox tựy ý.
- Yờu cầu hs thực hiện cỏc bước tiếp theo như HĐ1.
- Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại?
- Qua hỡnh vẽ trờn ta cú nhận xột gỡ về tia nằm giữa?
- Vận dụng cỏc thao tỏc như vớ dụ, vẽ hỡnh cần chỳ ý xỏc định đỉnh của gúc.
Nhận xột:
Tương tự (sgk: tr84) .
-
4. Củng cố: Hướng dẫn cỏc bài tập 26c, d; 27; 28 (sgk: tr84, 85).
5. Hướng dẫn về nhà: Học lý thuyết, làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK.
Ngày soạn : Tiết 21 Tuần 28
Ngày dạy:
Đ6. TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GểC
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu tia phõn giỏc của gúc là gỡ? Hiểu đường phõn giỏc của gúc là gỡ?
2. Kĩ năng: Biết vẽ tia phõn giỏc của một gúc.
3.Thái độ: Có ý thức học tập; Cẩn thận, chớnh xỏc khi đo, vẽ gấp giấy.
II-Chuẩn bị
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
a/ Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 1200, trờn nữa mặt phẳng chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho gúc xOz bằng 600 .
b/ Tớnh số đo gúc zOy .
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ?
O
y
z
x
- Sử dụng bài tập kiểm tra phần kiểm tra bài cũ.
- Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại?
- So sỏnh số đo và ?
à Giới thiệu định nghĩa tai phõn giỏc của một gúc.
- Quan sỏt hỡnh vẽ.
- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
- Phỏt biểu định nghĩa tương tự sgk: tr85.
- Tia phõn giỏc của một gúc là tia nằm giữa hai cạnh của gúc và tạo với hai cạnh ấy hai gúc bằng nhau.
2/. Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc?
- Vận dụng vẽ gúc khi biết số đo hướng dẫn cỏch vẽ tia phõn giỏc.
- Theo đề bài ta cần thực hiện điều gỡ trước khi vẽ tia phõn giỏc?
- Như vậy khi trỡnh bày bài làm ta cần tớnh số đo gúc trước.
à Hướng dẫn cỏch 2 (xếp giấy) như sgk: tr 86.
- Ta cú thể vẽ được bao nhiờu tia Oz như thế?
- Vẽ gúc cho trước.
- Vẽ tia phõn giỏc Oz sao cho
- Trỡnh bày cỏch tớnh tương tự (sgk: tr85).
- Vẽ trờn nữa mặt phẳng chi được duy nhất 1 tia Oz.
Vd: (Sgk: tr85, 86).
- Cỏch 1: Vẽ H. 37c.
* Nhận xột: mỗi gúc (khụng phải là gúc bẹt) chỉ cú một tia phõn giỏc.
O
x
z
y
320
320
- Cỏch 2: xếp giấy.
3/. Chỳ ý?
- Thực hiện cỏc yờu cầu: vẽ tia phõn giỏc của gúc bẹt, xỏc định điểm thuộc tia phõn giỏc đó vẽ?
- Gúc bẹt cú mấy tia phõn giỏc?
- Hai tia phõn giỏc của gúc bẹt tạo thành đường thẳng gọi là đường phõn giỏc.
- Phõn biệt đường phõn giỏc và tia phõn giỏc.
- Thực hiện vẽ hỡnh theo yờu cầu Gv và trả lời cỏc cõu hỏi.
- Hai tia phõn giỏc
- Đường thẳng chứa tia phõn giỏc của một gúc là đường phõn giỏc của gúc đú
m
x
O
n
y
y
O
n
x
m
4. Củng cố:
- Bài tập 30 (sgk: tr87): Chỳ ý vẽ trờn nữa mặt phẳng, xỏc định tia phõn giỏc theo định nghĩa.
- Bài tập 32: Cỏch ghi khỏc của định nghĩa tia phõn giỏc của gúc (cõu c, d: dạng ký hiệu của định nghĩa tia phõn giỏc của gúc).
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học lý thuyết như phần ghi tập .
- Chuẩn bị bài tập “Luyện tập” (sgk: tr87).
Ngày soạn : Tiết 22 Tuần 29
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Kiểm tra và khắc sõu kiến thức về tia phõn giỏc của một gúc.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyện kỹ năng giải bài tập về tớnh gúc, kỹ năng ỏp dụng tớnh chất về tia phõn giỏc của mộ gúc để làm bài tập.
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh và làm cỏc bài tập hỡnh học.
3.Thái độ: Có ý thức học tập
II-Chuẩn bị
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
a/ Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 1260, trờn nữa mặt phẳng chứa tia Ox,
b/ Vẽ tia phõn giỏc gúc zOy .
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đỏp ỏn
1/. Củng cố hai gúc kề bự, tớnh số đo:
- Hướng dẫn hs vẽ hỡnh theo thứ tự yờu cầu của đề bài.
- Yờu cầu hs đỏnh cung xỏc định cỏc gúc bằng nhau và gúc phải tỡm số đo.
- Để tớnh ta cần phải làm gỡ?
- Vẽ gúc xOy và gúc yOx’ kề bự, với
- Vẽ Ot là tia phõn giỏc của
- Xỏc định cỏc gúc theo hỡnh vẽ.
BT33 (sgk: tr87).
(hai gúc kề bự).
mà
(Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy).
Cú thể suy ra:
2/. Củng cố khỏi niệm gúc bẹt:
- Hướng dẫn vẽ hỡnh theo “giả thiết”.
- Thế nào là gúc bẹt?
- Nhận xột đặc điểm tia phõn giỏc của gúc bẹt.
- Phõn tớch tương tự như HĐ1, kết luận mối quan hệ tia phõn giỏc hai gúc kề bự.
- Vẽ hỡnh theo thứ tự như phần bờn.
- Định nghĩa gúc bẹt.
- Xỏc định: Cỏc gúc bằng nhau với mỗi tia phõn giỏc.
- Tớnh:
BT35 (sgk: tr87).
3/. Vẽ tia phõn giỏc của một gúc và tớnh số đo:
- Hướng dẫn thực hiện cỏc bước tương tự như trờn.
- Xỏc định nữa mặt phẳng cú bờ chứa tia nào?
- Cần thực hiện như thế nào để tớnh số đo gúc mOn.
- Thực hiện vẽ hỡnh và trả lời cỏc cõu hỏi.
- Bờ chứa tia Ox.
- Thực hiện cỏc bước tương tự phần bờn.
BT36 (sgk: tr87).
4. Củng cố: Xen trong bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại ở sgk tương tự.
- Chỳ ý tia phõn giỏc của gúc, gúc bẹt.
- Muốn chứng chứng tia phõn giỏc của một gúc phải kiểm tra những điều kiện nào?
- Chuẩn bị tiết thực hành ngoài trời, Bài 7 “Thực hành đo gúc trờn mặt đất”
Ngày soạn : Tiết 23 Tuần 31
Ngày dạy:
Đ7. THỰC HÀNH: ĐO GểC TRấN MẶT ĐẤT(1)
I-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được cấu tạo của giỏc kế.
2. Kĩ năng: Biết cỏch sử dụng giỏc kế để đo gúc trờn mặt đất.
3.Thái độ: Giỏo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những qui định về kỹ năng thực hành cho học sinh.
II-Chuẩn bị
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học ( Bộ thực hành: 1 giỏc kế, 2 cọc tiờu dài 1.5m (cú đầu nhọn) hay cọc cú đế đứng thẳng, 1 cọc tiờu ngắn 0,3cm, bỳa đúng.)
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III- Các hoạt động dạy- học :
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ của học sinh.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
1/. Dụng cụ đo gúc trờn mặt đất: 10’
à Giỏo viờn giới thiệu cụng dụng của từng dụng cụ:
- Cấu tạo giỏc kế:
+ Đĩa trũn.
+ Cấu tạo mặt đĩa trũn.
+ Tỏc dụng của dõy dọi treo dưới tõm đĩa trũn.
- Củng cố cụng dụng từng dụng cụ.
- Giỏc kế dựng để làm gỡ?
- Miờu tả cấu tạo của giỏc kế?
- Cụng dụng của thanh quay, cọc tiờu?
- Nghe giảng.
- Đo gúc trờn mặt đất.
- Tương tự sgk.
- Cọc tiờu xỏc định “độ lớn” của gúc, thanh quay xỏc định vị trớ 00 và vị trớ cuối cựng giới hạn gúc cần đo.
- Tương tự (sgk: tr88).
- Cỏc dụng cụ cần thiết như phần chuẩn bị.
2/. Cỏch đo gúc trờn mặt đất: 20’
à Thực hiện mẫu cỏc bước đo gúc như hướng dẫn sgk: tr88.
- Kiểm tra nhận biết của hs ở cỏc bước thực hiện.
- Nghe giảng và trỡnh bày lại cỏc bước cơ bản như sau:
- Đặt giỏc kế đỳng yờu cầu
- Đưa thanh quay về vị trớ 00 và quay đĩa sao cho khe và cọc tiờu thẳng hàng với A.
- Cố định đĩa, quay cọc tiờu tương tự với B.
-
File đính kèm:
- hinh 6 du tu 1529.doc