Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng

I/ Mục tiêu:

+ Kiến thức:

- Học sinh biết độ dài đoạn thẳng là gì ? Biết so sánh hai đoạn thẳng .

+ Kỹ năng :

- Sử dụng được thước đo độ dài để đo đoạn thẳng , biết so sánh hai đoạn thẳng.

+ Thái độ :

- Nghiêm túc , chính xác , hợp tác trong học tập

II/ Chuẩn bị:

+ Giáo viên :

- SGK , SBT , bài soạn , bảng phụ , dụng cụ vẽ hình.

+ Học sinh :

- SGK , SBT , bảng phụ nhóm , dụng cụ học tập.

III/. Các hoạt động dạy và học:

1. Tổ chức(1')

2. Kiểm tra (5')

+ Đoạn thẳng là gì ? Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên ? Đo đoạn thẳng đó ?

3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 giảng : ............2008 Tiết 8 độ dài đoạn thẳng I/ Mục tiêu: + Kiến thức: - Học sinh biết độ dài đoạn thẳng là gì ? Biết so sánh hai đoạn thẳng . + Kỹ năng : - Sử dụng được thước đo độ dài để đo đoạn thẳng , biết so sánh hai đoạn thẳng. + Thái độ : - Nghiêm túc , chính xác , hợp tác trong học tập II/ Chuẩn bị: + Giáo viên : - SGK , SBT , bài soạn , bảng phụ , dụng cụ vẽ hình. + Học sinh : - SGK , SBT , bảng phụ nhóm , dụng cụ học tập. III/. Các hoạt động dạy và học: 1. tổ chức(1') 2. Kiểm tra (5') + Đoạn thẳng là gì ? Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên ? Đo đoạn thẳng đó ? 3. bài mới: Hoạt động của giáo viên &học sinh t/g Nội dung Hoạt động 1:Đo đoạn thẳng GV: Giới thiệu một số đồ dùng đo độ dài +Cho đoạn thẳng AB,nêu cách đo ? GV:Thông báo nhận xét về độ dàivà khoảng cách có chỗ khác nhau ( K/c có thể bằng 0) +Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào ? GV:Chốt lại và giải thích cho HS khái niệm. Hoạt động 2: So sánh đoạn thẳng GV: Yêu cầu HS đọc thông tin về 2 đoạn thẳng bằng nhau và ghi nhớ các kí hiệu tương ứng SGK HS: Vẽ hình 40, viết kí hiệu việc so sánh các đoạn thẳng AB, CD, E F ? GV : Cho HS làm ?1/ SGK GV:Đưa ra bảng phụ vẽ sẵn hình 41/ SGK + HĐN ( 7') GV:Ta đã biết cách so sánh 2 đoạn thẳng . hãy vân dụng trả lời ?1/ SGK Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm HS : Nhóm trưởng phân công 1/2 nhóm thực hiện ý a 1/2 nhóm thực hiện ý b Thảo luận chung các ý a, b Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm GV:Chốt lại và chính xác kết quả. +Em hãy kể tên 1 số dụng cụ đo độ dài mà em biết ? Hoạt động3:Quan sát các dụng cụ đo độ dài HS : Thực hiện ?3/ SGK GV : Gọi HS trả lời theo cá nhân HS : Nhận xét hàon thiện bài HS : Làm ?3/ SGK +Hãy kiểm tra xem 1 inh sơ bằng bao nhiêu mm? +Gọi 3 HS đọc kết quả ? 11' 12' 6' 1/ Đo đoạn thẳng a) Dụng cụ: + Thước thẳng có chia khoảng cách, thước cuộn , thước gấp ... b) Đo đoạn thẳng AB * Cách đo : SGK/ 117 Kí hiệu : AB = 50 mm c) Nhận xét: SGK/ 117 + Độ dài đoạn thẳng AB > 0 , khoảng cách A, B bằng 0 khi A B + Đoạn thẳng là 1 hình + Độ dài đoạn thẳng là 1 số 2/ So sánh hai đoạn thẳng + Để so sánh 2 đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng Kí hiệu (H40/ SGK) AB = CD = 3cm E F > AB hay AB < E F E F > CD hay CD < E F ?1: H41/ SGK a) E F = GH ; AB = IK b) E f < CD 3/ Quan sát các dụng cụ đo độ dài ?2: H42/ SGK Hình a: Thước dây Hình b : Thước gấp Hình c: Thước xích ?3: H43/ SGK 1 inh sơ = 2,54cm = 25,4mm 4. Củng cố ( 9' ) GV : Đưa ra bảng phụ vẽ sẵn hình 45; 46/ SGK HS : Trả lời theo cá nhân Đáp án: Bài 43 - T119 AC < AB < BC Bài 45 - T119 AD > DC > CB > BA H45 H46 AB + BC + CD + DA = 1,2 + 1,5 + 2,5 + 3 = 8,2 (cm) 5. Dặn dò - Hướng dẫn về nhà ( 1 ' ) - Học lý thuyết theo SGK + Vở ghi - Bài tập về nhà : 40; 42; 45 - T119 * Hướng dẫn bài 45 + Hình 47b có chu vi lớn hơn hình 47a. Vì đường gấp khúc lớn hơn đường thẳng * Chuẩn bị trước bài mới " Khi nào thì AM + MB = AB ?"

File đính kèm:

  • doc6-8.doc
Giáo án liên quan