A/ Mục Tiêu
- Kiểm tra kĩ năng lĩnh hội các kiến thức chương I:Tập hợp, các phép cộng,trừ,nhân,chia,lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính.
- Kỹ năng : tính toán cẩn thận , chính xác.
- Biết trình bày lời giải rõ ràng mạch lạc.
B/ Chuẩn Bị:
* GV: Đ2ề Kiểm tra
* HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất,qui tắc,xem lại các dạng bài tập trong chương I
C/ Cấu trúc ma trận đề
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán học lớp 6 - Học kỳ I - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 : Kiểm Tra 1 tiết
A/ Mục Tiêu
- Kiểm tra kĩ năng lĩnh hội các kiến thức chương I:Tập hợp, các phép cộng,trừ,nhân,chia,lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính.
- Kỹ năng : tính toán cẩn thận , chính xác.
- Biết trình bày lời giải rõ ràng mạch lạc.
B/ Chuẩn Bị:
* GV: Đ2ề Kiểm tra
* HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất,qui tắc,xem lại các dạng bài tập trong chương I
C/ Cấu trúc ma trận đề
D/ Đáp án và biểu điểm
Trường THCS An Châu KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: 6A... SỐ HỌC 6 (Bài 1)
Học sinh:.................................
ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM :(6 đ)
PHIẾU TRẢ LỜI: ( Học sinh tô kín ô tương ứng phương án đúng)
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
01
07
ĐIỂM
02
08
03
09
04
10
05
11
06
12
Câu 1: Cách tính nào đúng ?
A. 22 . 23 = 25 B.22 . 23 = 26
C.22 . 23 = 45 D.22 . 23 = 46
Câu 2: Tập hợp N là tập hợp nào sau đây ?
A.{1;2;3;4} B.{0;1;2;3} C.{0;1;2;3;....} D{1;2;3;...}
Câu 3: Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
A. n - 1; n + 1 ; n + 2 (n N) B. d + 1 ;d ; d - 1 (dN)
C.a; a + 1;a + 2 ( aN) D.c; c + 1; c + 3 (cN)
Câu 4: Viết số 26 bằng số La Mã là:
A. XXVI B.XXIV C.XXV D. XXVII
Câu 5: Kết quả phép tính 28 . 64 + 28 . 36 = ?
A. 2801 B. 2799 C. 2800 D. 2802
Câu 6: Kết quả phép tính (1200 + 60 ) : 12 là:
A.103 B.107 C.101 D.105
Câu 7:Số liền sau số 13 là số :
A.11 B.14 C.13 D.12
Câu 8: Cách tính nào đúng ?
A. 55 : 5 = 14 B.55 : 5 = 54
C. 55 : 5 = 55 D.55 : 5 = 53
Câu 9: Áp dụng tính chất của phép nhân tính 125 . 27 . 4 . 2 = ?
A. 27000 B. 270 C.27 D.2700
Câu 10: Áp dụng tính chất của phép cộng tính 72 + 69 + 128 = ?
A. 369 B. 169 C.469 D. 269
Câu 11: tập hôp H = {1;2;3}. Cách viết nào sau đậy đúng ?
A. 3H B.{1}H C.1H D.{1;2}H
Câu 12: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử : A= { xN*/ x < 5}
A. A = {0;1;2;3;4;5} B. A = {1;2;3;4}
C. A = {0;1;2;3;4} D. A = { 1;2;3;4;5}
B. TỰ LUẬN (4.đ)
Bài 1 : (1đ) Tính nhanh: 28 . 76 + 28 . 34
Bài 2: ( 1,5 đ): Thực hiện phép tính : 4 . 52 - 3 . 23
Bài 3: (1,5 đ) . Tìm số tự nhiên x biết : 120 + (180 - x) = 200
Bài Làm
Trường THCS An Châu KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: 6A... SỐ HỌC 6 (Bài 1)
Học sinh:.................................
ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM :(6 đ)
PHIẾU TRẢ LỜI: ( Học sinh tô kín ô tương ứng phương án đúng)
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
01
07
ĐIỂM
02
08
03
09
04
10
05
11
06
12
Câu 1: Cách tính nào đúng ?
A. 22 . 23 = 25 B.22 . 23 = 26
C.22 . 23 = 45 D.22 . 23 = 46
Câu 2: Tập hợp N là tập hợp nào sau đây ?
A.{1;2;3;4} B.{0;1;2;3;....} C.{0;1;2;3} D{1;2;3;...}
Câu 3: Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
A. n - 1; n + 1 ; n + 2 (n N) B. d + 1 ;d ; d - 1 (dN)
C.a; a + 1;a + 2 ( aN) D.c; c + 1; c + 3 (cN)
Câu 4: Viết số 26 bằng số La Mã là:
A. XXVII B.XXIV C.XXV D. XXVI
Câu 5: Kết quả phép tính 28 . 64 + 28 . 36 = ?
A. 2801 B. 2799 C. 2802 D. 2800
Câu 6: Kết quả phép tính (1200 + 60 ) : 12 là:
A.105 B.107 C.101 D.103
Câu 7:Số liền sau số 13 là số :
A.11 B.13 C.14 D.12
Câu 8: Cách tính nào đúng ?
A. 55 : 5 = 14 B.55 : 5 = 54
C. 55 : 5 = 55 D.55 : 5 = 53
Câu 9: Áp dụng tính chất của phép nhân tính 125 . 27 . 4 . 2 = ?
A. 27 B. 2700 C.27000 D.2700
Câu 10: Áp dụng tính chất của phép cộng tính 72 + 69 + 128 = ?
A. 269 B. 169 C.469 D. 369
Câu 11: tập hôp H = {1;2;3}. Cách viết nào sau đậy đúng ?
A. 3H B.{1;2}H C.1H D.{1}H
Câu 12: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử : A= { xN*/ x < 5}
A. A = {0;1;2;3;4;5} B. A = {1;2;3;4;5}
C. A = {0;1;2;3;4} D. A = { 1;2;3;4}
B. TỰ LUẬN (4.đ)
Bài 1 : (1đ) Tính nhanh: 27 . 36 + 27 . 64
Bài 2: ( 1,5 đ): Thực hiện phép tính : 4 . 52 + 33 : 3
Bài 3: (1,5 đ) . Tìm số tự nhiên x biết : ( x - 250) - 750 = 0
Bài Làm
File đính kèm:
- Tiet 18 Kiem tra 1t.doc