A/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Nắm vững hơn các tính chất phép cộng và phép nhân.
- Vận dụng thành thạo tính chất vào bài tập cụ thể
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi thực để tính.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, máy tính bỏ túi, Bảng phụ : bài tập
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Học kỳ I - Tiết 7: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7: Luyeän taäp 1
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Nắm vững hơn các tính chất phép cộng và phép nhân.
- Vận dụng thành thạo tính chất vào bài tập cụ thể
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi thực để tính.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, máy tính bỏ túi, Bảng phụ : bài tập
Bài tập: Tính nhanh
a/ 81 + 243 +19 b/ 5.25.4.2.7 c/ 32.47 + 32.53
* HS: Sgk.
C/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Nêu tính chất giao hoán ,kết hợp của phép cộng
Sửa bài a/ bảng phụ
HS2: nêu tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân
Sửa bài b/ bảng phụ
HS3: nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Sửa bài c/ bảng phụ
GV nhận xét chung và cho điểm
* Hoạt động 1
HS1: nêu tính chất
Sửa bài a
81 + 243 +19 = (81 + 19) +243
= 100 + 243
= 343
HS2: Nêu tính chất
Sửa bài b
5.25.4.2.7 = (5.2).(25.4).7
= 10.100.7
= 7000
HS 3: nêu tính chất
sửa bài c
32.47 + 32.53
= 32.(47 + 53)
32.100 = 3200
* Hoạt động 2
Cho HS làm bài 31 sgk
Gọi 2 HS sửa bài
Gv nhận xét chỉnh sửa
GV hướng dẫn HS làm bài 31 c/
GV: Tổng đã cho có bao nhiêu số hạng ?
GV: Kết hợp số hạng thích hợp để tính tổng
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
2 HS lên bảng làm
a/ 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135+ 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b/ 463 + 318 + 137 +22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
HS có 11 số hạng
HS sửa bài 31c/
20 + 21+ 22 +.......+ 29 + 30
= (20 + 30) + ( 21+ 29) +.........+ (24 + 26) +25
= 50 + 50 + 50 50 +50 +25 = 275
LUYỆN TẬP 1
31/sgk
a/
b/
c/
* Hoạt động 3
GV hướng dẫn HS tính nhanh bằng cách tách một số thành tổng hai số
GV: yêu cầu HS làmbài 32 Sgk tương tự như ví dụ
* Hoạt động 3
HS theo dõi VD
HS làm
a/ 996 + 45 = ( 996 +4) + 41 = 1000 + 41 =1041
b/ 37 + 198 = 35 + (2 +198) = 35 + 200 = 235
32/ VD:
97 + 19 = ( 97+3)+16
=100 + 16
= 116
a/
b/
* Hoạt động 4
GV Giới thiệu một số phím thường dùng để tính toán trên máy tính
GV yêu cầu HS tính các tổng ở bài 34 c
* Hoạt động 4
HS theo dõi
HS tính trên máy và đọc kết quả
- Nút mở máy: ON/C
- Nút tắt : OFF
- Nút dấu cộng : +
- Nút xóa : CE
34c/
* DẶN SÒ:
- Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN : 35;36;37;38;39;40 Sgk
File đính kèm:
- Tiet 7.doc