I/ MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Hs nắm được mối quan hệ giữa các trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
+ Kỹ năng :
- Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một số bài toán thực tế
+Thái độ :
- Có ý thức rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , trình bày rõ ràng mạch lạc
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 10 đến tiết 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19 – 9 – 2007
Ngày giảng : 20 – 9 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 10
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- Hs nắm được mối quan hệ giữa các trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
+ Kỹ năng :
- Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một số bài toán thực tế
+Thái độ :
- Có ý thức rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , trình bày rõ ràng mạch lạc
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ ghi bài tập
HS : Vở ghi , SBT
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ : 7 phút
Gọi 1 Hs lên bảng KT
Hs1: Cho 2 số tự nhiên a, b khi nào ta có phép trừ
a – b = x
Tính :
a/425 – 257 ;
b/ 91 – 56
c/ 652 – 46 – 46 – 46
Gv nhận xét cho điểm Hs
Hs phát biểu như Sgk
KQ :
a/ =168
b/ =35
c/ = 514
Hoạt động 2:
Luyện tập 35 phút
1/ Dạng 1 : Tìm x .
a/ ( x- 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 36
x = 156
b/ 124 + ( 118 – x ) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93 = 25
c/ 156 – ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
2/ Dạng 2 : Tính nhẩm.
Bài tập 48 Sgk tr24
35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 +2 )
= 33 + 100 = 133
46 +29 = (46 – 1 ) + (19 + 1)
= 45 + 30 = 75
Bài tập 48 Sgk tr24
321–96 = (321 + 4 ) –(96+ 4 )
= 325 – 100 = 225
1354–997=(1354 +3)-(997+3)
= 1357– 1000 = 357
Bài tập 70 Sbt tr11
a/ Cho 1538 + 3425 = S
S – 1358 = 3425
S – 3425 = 1358
b/ Cho D = 9142 – 2451
D + 2451 = 9142
9142 – D = 2451
3/ Dạng 3 : Sử dụng MTBT.
Bài tập 50 Sgk tr24
Bài tập 51 Sgk tr25
4/ Dạng 4 : Bài toán thực tế.
Bài tập 71 Sgk tr11
a/ Nam đi lâu hơn Việt
3 – 2 = 1 ( giờ )
b/ Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 ( giờ)
Bài tập 72 Sgk tr11
Bài giải
Số lớn nhất gồm 4 chữ số 5, 3 1, 0 là 5310
Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số 5, 3 1, 0 là 1035
Hiệu là 5310 –1035 = 4275
Gv đưa ra bài tập (Bảng phụ )
Gv cho Hs nhận xét bài làm của bạn . Rút ra cách tìm x
Sau mỗi bài Gv cho Hs thử lại ( bằng cách nhẩm)
Gv cho Hs tự đọc hướng dẫn của bài 48, 49 Sgk tr 24. Sau đó vận dụng để tính nhẩm
Gv đưa bảng phụ yêu cầu Hs làm vào vở , 2 Hs lên bảng
Gv đưa bảng phụ ghi đầu bài, Hs đứng tại chỗ trình bày
a/ Cho 1538 + 3425 = S
Không làm tính . Hãy tìm giá trị của S – 1358
S - 3425
Gv ? Làm thế nào mà em có ngay kết quả
b/Cho D = 9142 – 2451
Không làm phép tính hãy tìm giá trị của D + 2451
9142 – D
1Hs dùng Mt tính và đọc KQ.Gv hướng dẫn Hs các nhóm làm Bt 51
Các nhóm treo bảng trình bày bài của nhóm mình
Gv đưa bảng phụ ghi đầu
Bài . Yêu cầu Hs đọc kỹ ND đề bài và giải
Gv gọi 1 Hs lên bảng trình bày . Yêu cầu Hs làm vào vở
3Hs lên bảng trình bày
2 Hs lên bảng trình bày
Hs nhận xét bài làm của bạn
Hs đứng tại chỗ trình bày
S – 1358 = 3425
S – 3425 = 1358
Dựa vào mối quan hệ của S, 1358 và 3425
KQ : 168 ;35 ; 26 ; 17 ; 514
Bt 51
4
9
2
3
5
7
8
1
6
Hs giải
–KQ :
a/ 1 ( giờ )
b/ 3 ( giờ)
1 Hs lên bảng trình bày .
Hoạt động 4:
Củng cố 2 phút
Gv đưa ra câu hỏi củng cố
Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được
Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ trong phép trừ
Hs : Khi số bị trừ lớn hơn số trừ
Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà 1 phút
Btvn : 64 ,65, 66, 67 , 74 Sbt tr11,12
Học kỹ lý thuyết phép trừ , phép chia
Nhớ mang MTBT
Ngày soạn : 24 – 9 – 2007
Ngày giảng : 25 – 9 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 11
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết , phép chia có dư
+ Kỹ năng :
- Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để tính nhẩm, để giải một số bài toán thực tế
+Thái độ :
- Có ý thức rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , trình bày rõ ràng mạch lạc
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ ghi bài tập , MTBT
HS : Vở ghi , SBT
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra 8 phút
1. Nêu điều kiện để a:b (a,bN, b0)
2. Trong phép chia số tự nhiên cho 6 số dư có thể là bao nhiêu?
GV nêu yêu cầu (bảng phụ)
3. Tìm x biết:
a) 6x - 5 = 615
b) 12.(x - 1) = 0
HS lên bảng làm bài
1. Có qN sao cho
a = b . q
2. 0; 1; 2; 3; 4; 5
Giải:
a) 6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6 x = 103
b) 12 . (x - 1) = 0
x - 1 = 0 x = 1
Hoạt động 2 :
Luyện tập 32 phút
* Dạng1 : bài tập tính nhẩm:
Bài tập 52 (SGK - 25)
a) 14.50 = (14 : 2) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16.25 = (16 : 4) . (25 . 4)
4 . 100 = 400
b)2100 : 50 = (2100 . 2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c) áp dụng tính chất:
(a + b) : c = a : c + b : c
132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
Dạng 3: Bài toán ứng dụng thực tế.
Bài tập 53 (SGK - 25)
Tâm có: 21.000đ
2 loại vở: Loại I giá: 2000đ
Loại II giá: 1500đ
Hỏi: Tâm chỉ mua loại I được nhiều nhất bao nhiêu quyển.
Tâm chỉ mua loại II được nhiều nhất bao nhiêu quyển.
Giải
21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vở loại I.
21000 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển vở loại II
Bài tập 54 (SGK - 25)
Giải
Số người ở mỗi toa:
8 . 12 = 96 (người)
1000 chia cho 96 được 10 dư 40
Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách.
Yêu cầu HS đọc SGK.
GV giới thiệu tính chất
Hãy nêu các cách tính nhẩm.
Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài toán.
Yêu cầu nêu cách tính.
Yêu cầu HS tìm hiểu đầu bài.
Số khách: 1000 người
Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang: 8 chỗ
Tính số toa ít nhất chở hếtkhách
HS tự đọc SGK thảo luận theo nhóm.
3HS lên trình bày.
HS đọc và tóm tắt bài toán.
Thực hiện phép chia thương là số phải tìm.
HS thảo luận theo nhóm.
*Dạng 4:Sử dụng máy tínhbỏtúi:
Bài tập 55 (SGK - 25)
* Công thức:
Vận tốc ôtô là: 288 : 6 = 48 (Km/h)
chiều dài miếng đất: 1530:34 = 45(m)
Bài tập 78 (SBT - 12)
Tìm thương
a) aaa : a = 100a + 10a + a) : a
= 100a:a + 10a:a + a:a
= 100 + 10 + 1 = 111
b) abab : ab = (100ab + ab) : ab
= 100ab : ab + ab : ab
= 100 + 1 = 101
c) abcabc : abc
= 1000abc : abc + abc : abc
= 1000 + 1 = 1001
HS nêu cách sử dụng máy để thực hiện phép chia.
GV chốt lại:
aaa = 111 . a
abab = ab . 101
abcabc = abc . 1001
Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phếp trừ và phép cộng , giữa phép nhân và phép chia
HS nêu cách tính, dùng máy tính kết quả.
Phép trừ là phép toánngược của phép cộng
Phép trừ là phép toánngược của phép cộng
Hoạt động 5;
Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút
- Ôn các kiến thức về phép trừ, phép chia.
- Đọc câu chuyện về lịch.- Bài tập 76, 77, 78, 79, 80 (SBT - 12)
Ngày soạn : 25 – 9 – 2007
Ngày giảng : 26 – 9 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 12
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa phân biệt được cơ số và số mũ nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Kỹ năng :
- HS biết viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+Thái độ :
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.HS
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ ghi bài tập , MTBT
HS : Vở ghi , SBT
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ 5 phút
Hoạt động2:
Giới thiệu bài 3 phút
1 HS lên bảng làm bài
1/ Tìm số tự nhiên x biết:
x - 36 : 18 = 12
2/ Tìm thương aaa : a
Viết tổng sau bằng cách dùng P.nhân.
a + a + a + a = a.4
Với tích n thừa số bằng nhau ta viết thành:
a . a . a . a = a4; a4 là một
luỹ thừa.
1/ x - 36 : 18 = 12
x - 2 = 12
x = 14
2/ Tìm thương aaa : a
Giải
aaa : a = (100a + 10a + a): a
= 100 + 10 + 1 = 111
HS trả lời miệng
Hoạt động2:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 15 phút
1/Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an: luỹ thừa
a: cơ số
n: Số mũ
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
?1:
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị
của L.T
72
7
2
49
23
2
3
8
Bài tập 56:
Viết gọn cách tính bằng cách dùng luỹ thừa.
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 = 56
c) 2. 2. 2. 3. 3 = 23. 32
b) 6. 6. 6. 3. 2 = 6. 6. 6. 6 = 64
* Chú ý:
a2: gọi là a bình phương
a3: gọi là a lập phương
Quy ước: a1 = a
GV giới thiệu luỹ thừa cơ số, số mũ, cách đọc, cách viết.
Giới thiệu phép tính nâng lên luỹ thừa.
Cho HS làm ?1 (SGK)
GV nhấn mạnh.
- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số.
- Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
GV yêu cầu học sinh củng cố bằng cách làm bài tập 56: ý a, c
GV giới thiệu chý ý SGK.
Giới thiệu bảng bình phương, lập phương.
- Tính: q2; 112; 33; 43
.
Hs đọc
b4 : b mũ 4
b luỹ thừa 4
luỹ thừa bậc 4 của b
Hoạt động 3 :
Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số 15 phút
2/ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tổng quát: am . an = am+n
Chú ý: (SGK) Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
?2: Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa.
x5 . x4 = x9
a4 . a = a5
GV nêu yêu cầu.
Viết tích hai luỹ thừa thành 1 luỹ thừa. 23 . 22; a4 . a3
Gợi ý: áp dụng đ/n luỹ thừa để làm.
Nếu có am.an thì KQ như thế nào ?
am.an = a.a...a . a.a....a = am+n
m thừa số n thừa số
Hỏi: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
G VYêu cầu HS làm ?2
2HS lên bảng.
23. 22 = (2.2.2).(2.2) = 25
a4. a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7
HS trả lời:
+ Giữ nguyên cơ số
+ Cộng số mũ
2 HS lên bảng
Hoạt động 4 :
Luyện tập – củng cố 5 phút
Bài tập 58 (SGK)
a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.
a
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
20
a2
0
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
121
144
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:
64 = 82
169 = 132
196 = 142
Nhắc lại địmh nghĩa luỹ thừa bậc n của 1số a . Tìm a biết : a2 = 25
a3 = 27
G v yêu cầu HS làm Bt 58 Sgk
Nhắc lại Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Tính a3. a2 . a5
a2 = 25 = 52
a = 5
a3 = 27 = 33 a = 3
HS làm việc cá nhân
1 HS lên bảng
Tính a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 =a10
Hoạt động 5 :
Hướng dẫn về nhà 2 phút
+ Học thuộc đ/n luỹ thừa bậc n của a
+ Nắm chắc cách nhân luỹ thừa cùng cơ số.
+ Bài tập về nhà: 57, 59, 60 (SGK)
File đính kèm:
- soTiet11112.doc