1 . MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức :
- Giúp học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử hoặc vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào .
- HS biết được khái niệm tập hợp con . Hai tập hợp bằng nhau .
1.2.Kỹ năng :
- Học sinh biết tìm số phần tử của tập hợp. Biết sử dụng các kí hiệu và
1.3.Thái độ :
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác , khi sử dụng các kí hiệu .
2 . TRỌNG TM: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
3.CHUẨN BỊ :
3.1.GV: bảng phụ ghi bài tập 16, 20/sgk/13
3.2.HS: Ôn tập về tập hợp , cách viết tập hợp. Bảng nhĩm.
4 . TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :4; Bài 4
Tuần 2
Ngày dạy :21/8/2012
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP .
TẬP HỢP CON
1 . MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức :
- Giúp học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử hoặc vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào .
- HS biết được khái niệm tập hợp con . Hai tập hợp bằng nhau .
1.2.Kỹ năng :
- Học sinh biết tìm số phần tử của tập hợp. Biết sử dụng các kí hiệu và
1.3.Thái độ :
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác , khi sử dụng các kí hiệu .
2 . TRỌNG TÂM: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
3.CHUẨN BỊ :
3.1.GV: bảng phụ ghi bài tập 16, 20/sgk/13
3.2.HS: Ôn tập về tập hợp , cách viết tập hợp. Bảng nhĩm.
4 . TIẾN TRÌNH :
4.1: ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện
4.2 : Kiểm tra miệng:
HS1:
-Viết giá trị của số trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số .
-Sửa bài tập 15b sgk trang 10
HS2:
- Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 nhỏ hơn 15, tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 1.
- Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử?
* = a .1000 + b . 100 + c .10 + d
* XVII ; XXV
Tập hợp A có 5 phần tử.
Tập hợp B có 1 phần tử
4.3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HọC
HĐ 1:Vào bài: Hơm nay các em tìm hiểu bài số phần tử của tập hợp và tập hợp con.
HĐ2: Số phần tử của một tập hợp.
GV: Giới thiệu số phần tử của một tập hợp từ bài kiểm tra
GV : Nêu ví dụ về tâp hợp ?
Em hãy cho biết trong một tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
Thực hiện sgk trang 12 (học sinh trả lời miệng )
+Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
GV : Hình thành khái niệm tập hợp rỗng
Thực hiện sgk trang 12
Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
( không có số x )
GV : Giới thiệu tập hợp rỗng và kí hiệu .
HĐ3: Tập hợp con.
- Hình thành khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau và kí hiệu .
GV : Nêu ví dụ
Em có nhận xét gì về hai tập hợp A và B ?
GV : yêu cầu học sinh nêu định nghĩa tập hợp con ( sgk trang 13 )
.x . y
GV : Hoàn chỉnh định nghĩa tập hợp con và minh hoạ tập hợp bằng vòng khép kín
.c
. d
-GV: Cho tập hợp : M =
Viết các tập hợp con của M chỉ có một phần tử ?
b) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp đó với tập hợp M .
HS: a) A = ; B = ; C =
b) A M ; B M ; C M
-Thực hiện ?3 sgk trang 13
Ta có : M A ; M B ; A B ; B A
-HS : Rút ra kết luận cần chú ý
1/ Số phần tử của một tập hợp :
*Ví dụ : Xét các tập hợp sau :
A = . Tập hợp A có 1phần tử
B = . Tập hợp B có 3 phần tử
D = . Tập hợp D có 100 phần tử .
N = . Tập hợp N có vô số phần tử .
* Tập hợp rỗng :
Ví dụ : Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
Không có số tự nhiên x thoả mãn đề bài
Vậy : Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 2 là tập hợp rỗng
Kí hiệu : A =
Chú ý : ( sgk /12)
2) Tập hợp con :
a) Ví dụ: Cho hai tập hợp
A =
B =
Ta thấy : Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B . Ta gọi tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B.
b) Định nghĩa : ( sgk trang 13 )
* kí hiệu : A B ( đọc : A là tập hợp con của tập hợp B hoặc B chứa A )
Chú ý : ( sgk trang 13 )
Câu hỏi và bài tập củng cố:
- Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?(sgk/12)
- Nêu định nghĩa tập hợp con .?(sgk/13)
2 HS lên bảng làm bài16;19 sgk/13
- Bài tập 16 sgk trang 13
a, A =,có 1 phần tử
b, B =,có 1 phần tử
c, C = N,có vô số phần tư
d, D =, D không có phần tữ nào ,còn được gọi là tập hợp rỗng
- Bài 19/sgk13:
4.5 Hướng dẩn HS tự học ø :
Đối với bài học này:
- Học thuộc phần chú ý trang 12, định nghĩa tập hợp con, số phần tử của tập hợp
- Bài tập về nhà : 17 ; 18 ;20 sgk trang 13
* Hướng dẫn bài tập : Bài 17 a “Tập hợp A không vượt quá 20 “ Nghĩa là
Các bài tập còn lại cần chú ý đọc kỹ đề bài , trả lời theo yêu cầu của đề bài
Đối với bài học sau:
- Chuẩn bị tiết sau “ luyện tập “
5 . RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- T4SH6.doc