I. MỤC TIÊU:
F Rèn luyện HS kĩ năng tính toán nhanh bằng cách vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, tính nhân phân phối đối với phép cộng
F Phát triển tư duy HS qua các bài tính nhẩm
F Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, bảng phụ, SGV, SGK .
- Học sinh:Học bài củ, làm các bài tập, máy tính,SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Vấn đáp
- Luyện tập và thực hành,
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 8, 9, 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 NS:
Tiết 8 LUYỆN TẬP 2 ND:
I. MỤC TIÊU:
Rèn luyện HS kĩ năng tính toán nhanh bằng cách vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, tính nhân phân phối đối với phép cộng
Phát triển tư duy HS qua các bài tính nhẩm
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, bảng phụ, SGV, SGK ….
- Học sinh:Học bài củ, làm các bài tập, máy tính,SGK..
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp
Luyện tập và thực hành, …
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
HĐ1: Bài cũ: (6’)
a) Viết công thức tổng quát các tính chất của p nhân và t/c p phối của p nhân đ/v p cộng.
b) Tính nhanh:
5.25.2.16.4
32.47 + 32.53
-gọi 1Hs lên bảng thực hiện
- gọi Hs nhận xét phê điểm.
HĐ2: Luyện tập (35’)
* Dạng 1: Tính nhẩm:
BT36:
- gọi hs đọc y/c của câu a)
- gọi hs nêu lại CTTQ t/c kết hợp của phép nhân
-treo bảng phụ có ghi bài mẫu ở sgk
- tương tự gọi 3 hs lên bảng thực hiện câu a
GV gọi hs nhận xét
b) ( thực hiện tương tự quá trình như ở câu a)
BT37 : gọi hs đọc đề.
Vd: 13.99 = 13.(100 – 1)
= 13.100 – 13.1=1300-13=1287
Gọi 3 HS lên bảng
GV gọi hs nhận xét
- Vậy ta có thể tính nhẩm một tích bằng mấy cách
Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 38: GV giới thiệu nút nhân và giới thiệu cách ấn như SGK sau đó cho HS thực hành tính.
- gọi hs lên bảng điền kq.
Bài 35: gọi hs đọc đề
- ta có áp dụng tính chất nào của phép nhân để thực hiện
- cho hs thảo luận trong bàn
- gọi hs lên bảng thực hiện
Kiểm tra:
a)gh: a.b = b.a
k/h: (a.b).c = a.(b.c)
nhân với 1: a.1 = a
p.phối: a.(b+c)=ab+ac
-Hs nhận xét và đánh giá.
- hs đọc đề
- hs nêu công thức
-Quan sát bảng phụ ghi 2 cách tính như SGK.
- 3 hs lên bảng, cả lớp cùng làm vào tập
- 3 hs lên bảng thực hiện câu b)
Quan sát bảng phụ ghi ví dụ SGK ,hiểu sau đó thực hiện tính.
3 HS lên bảng
- Hs nhận xét
- có thể tính nhẩm bằng 3 cách
Quan sát nút nhân trên máy tính ; chú ý lắng nghe GV hướng dẫn Sau đó thực hành.
- có thể AD tính chất kết hợp của phép nhân
- Hs lên bảng ghi
b)5.25.2.16.4=(4.25).(5.2).16
= 100.10.16 = 1000.16 = 16000.
32.47 +32.53 = 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
Luyện tập
BT36:
a) Aùp dụng: (a.b).c= a.(b.c)
15.4 = 15.(2.2) = 30.2 = 60
25.12 = 25.(4.3)=(25.4).3
= 100.3 = 300
125.16 = 125.(8.2)=(125.8).2
= 1000.2 = 2000
b) áp dụng: a.(b+c)=ab+ac
25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2
= 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1
= 340 + 34 = 374
47.101 = 47(100 + 1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47 = 4747
BT37. áp dụng: a.(b - c)=ab - ac
16.19 = 16(20 - 1)
= 16.20 - 16.1
= 320 - 16 = 304
46.99 = 46(100 - 1)
= 46.100 - 46.1
= 4600 - 46 = 4554
35.98 = 35(100 - 2)
= 35.100 - 35.2
= 3500 - 70 = 3430
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính :
B tập 38:
375.376 = 141 000
624.625 = 390 000
13.81.215 = 226 395
BT35: các tích bằng nhau:
* 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (=15.12)
* 4.4.9 = 8.2.9 = 8.18 (=16.9 )
* HĐ4:Hướng dẫn về nhà (4’)
- Nắm vững công thức tổng quát và phát biểu thành lời các tính chất của phép cộng và p. nhân
- Xem lại các bài toán đã giải.
- Làm bài tập 47;48; 49 (SBT tr9).
- Xem trước bài: Phép trừ và phép chia
V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tuần: 3 NS:
Tiết: 9 §6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA ND:
I/ MỤC TIÊU:
HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một bài toán thực tiển.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, …
Học sinh: SGK, ôn lại quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia đã học ở tiểu học
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, …
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
* HĐ1.Kiểm tra (6’)
Tìm số tự nhiên x biết:
2 + x = 31
3.x = 50
Gọi hs nêu cách giải và lên bảng giải
- p.cộng p.n luôn thực hiện được còn p.trừ, p.chia thực hiện được khi nào?
*HĐ2.Phép trừ hai số tự nhiên
- xét xem có số tự nhiên nào mà:
a) 2+ x= 5 hay không?
b) 6+x= 5 hay không?
Muốn tìm x ta làm thế nào?
-Để phép trừ luôn thực hiện được thì cần điều kiện gì?
-Gv nêu tổng quát như SGK
- Hướng dẫn hs tìm hiệu bằng tia số
?1.Điền vào chỗ trống
- treo bảng phụ gọi hs lên bảng thực hiện
-gọi hs nhận xét
*HĐ3. Phép chia hết, phép chia có dư:
GV nêu đề toán:” Tìm số tự nhiên x biết 3.x = 12 “
- Muốn tìm x ta thực hiện phép tính gì?
-Để phép chia luôn có nghĩa cần điều kiện gì?
?2 Điền vào chỗ trống:
-Treo bảng phụ gọi hs lên bảng điền vào chổ trống
-Xét hai phép chia, gọi hs lên bảng
12 3 14 3
0 4 2 4
- Ta thấy phép chia nào chia hết và phép chia nào có dư?
Ta dược 14 = 3 . 4 + 2
(số bị chia) (số chia) (thương) (số dư)
- Gọi hs nêu tổng quát ở SGK.
Ta có đk của số dư như thế nào?
-Treo bảng phụ có ghi ?3 , gọi Hs lên bảng thực hiện
*HĐ4: Củng Cố ( )
BT 41: Cho HS đọc đề bài sau đó làm bài trong vở bài tập.
- vẽ sơ đồ tóm tắt đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng.
- gọi hs nhận xét.
Btập: 44 (a, d)
- gọi Hs nêu cách giải
-gọi 2 hs lên bảng trình bày
- gọi hs nhận xét
Bài 43:
-Cân đang thăng bằng cho biết điều gì?
- cho hs thảo luận trong bàn, gọi hs nêu kq
- gọi hs nhận xét.
1 HS lên bảng giải
Cả lớp cùng làm và nhận xét.
- hs nhận xét phê điểm.
Muốn tìm x ta thực hiện phép trừ
a) x = 5 - 2
x = 3
b) không có số tự nhiên x nào để x+6=5
- Hs: số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
- Hs theo dõi.
- Quan sát ?1 suy nghĩ điền vào chổ trống.
?1.Điền vào chỗ trống
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu
a - b là a b
Thực hiện phép tính chia
3.x = 12
x = 12 : 3
x = 4
- cần điều kiện số chia khác 0 (b0)
?2. Điền vào chỗ trống
a) 0 : a = 0 (a 0)
b) a : a = 1 (a 0)
c) a : 1 = a
12:3 phép chia hết
14:3 phép chia có dư
-Hs nêu tổng quát
Số dư luôn nhỏ hơn số chia
- Hs lên bảng thực hiện ?3.
Đọc đề bài, làm bài .
1 HS lên bảng
B tập: 44 SGK.
- Hs trả lời.
- 2 hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét.
Bài 43:
- Khối lượng ở 2 đĩa cân bằng nhau.
- hs đứng tại chổ trả lời và giải thích.
Kiểm tra
a) 2 + x = 31 b)3.x=150
x= 31- 2 x=150:3
x = 29 x=50
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
Cho hai số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho
b + x = a thì ta có phép trừ :
a - b = x
a: số bị trừ
b: số trừ
x: hiệu
2 .Phép chia hết, phép chia có dư:
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x
a: số bị chia
b: số chia
x: thương
* Tổng quát
Cho hai số tự nhiên a và b (b 0) ta luôn tìm được hai só tự nhiên q và r duy nhất sao cho
a = b.q + r (0 r < b)
Nếu r =0 ta có phép chia hết
Nếu r 0 phép chia có dư
Bài tập:
BT41
Quãng đường Huế-Nha Trang:
1278 – 658 = 620 km
Quãng đường NT -TP.HCM:
1710 – 1278 = 432 km
BT44Tìm số tự nhiên x biết:
a) x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
d) 7.x – 8 = 713
7x = 713 + 8 = 721
x = 721 : 7 = 103
Bài 43:
Khối lượng của quả bí là:
1500 – 100 = 1400 gam
* HĐ 5: Hướng dẫn về nhà
- Ghi tập lại cho đầy đủ, học thuộc bài, xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 42, 44, 45, 47 (SGK). Nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tiết sau luyện tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tuần: 4 NS:
Tiết: 10 LUYỆN TẬP 1 ND:
I MỤC TIÊU:
Củng cố lại kĩ năng thực hiện các phép tính nhân, chia, cộng, trừ các số tự nhiên
HS biết tìm mối quan hệ giữa các số trong phép trừ qua các bài toán tìm x.
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy tính bỏ túi, …
- Học sinh: Học bài củ: nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, đk của phép trừ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp, luyện tập và thực hành, …
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
*HĐ1. Kiểm tra (bảng phụ)
Hs 1. a) Cho hai số tự nhiên a và b Khi nào ta có phép trừ : a –b = x .
b) Tìm số tự nhiên x biết:
x + 125 = 200
? Điều kiện để có hiệu a - b
- gọi hs nhận xét.
* HĐ 2: Luyện tập:
Dạng 1: Tìm x:
a/ Ở đây ta có một hiệu, vậy số bị trừ và số trừ là những số nào?
Tìm số bị trừ ta làm sao?
- gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời
b /Các số hạng của tổng là những số nào?
Tìm số hạng chưa biết của tổng ta làm sao?
c/ Ơû câu c thuộc dạng gì?
Muốn tìm số trừ ta là sao?
- Gọi HS lên bảng làm bài (b, c)
- Gv gọi hs nhận xét và hoàn chỉnh bài giải.
Dạng 2: Tính nhẩm:
Tính nhẩm bằng cách thêm ở số hạng này, bớt số hạng kia cùng một số thích hợp
Ví dụ: 57 + 96
= (57 - 4) + (96 + 4)
= 53 + 100 = 153
Gọi 1 HS lên bảng tính
Bt 49- Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp
Ví dụ: 135 - 98
= (135 + 2) - (98 + 2)
= 137 - 100
= 37
* 46 + 29
= (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
Cho HS làm bài vài phút sau đó Gọi 2 HS lên bảng
GV nhận xét
Dạng 3. Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV đưa tranh sử dụng máy tính bỏ túi. Giới thiệu các nút trên máy
Hướng dẫn sử dụng như SGK.
Thực hành tính:
425-257 ; 91-56
82-56 ; 73-56
652-46-46-46
1HS lên bảng trình bày
Cả lớp làm vào tập
- hs nhận xét.
(x - 35) và 120
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
- Hs trả lời
- Hs trả lời
Số hạng = Tổng - Số hạng
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
Cả lớp làm bài sau đó nhận xét
Đọc thông tin SGK và nghe hướng dẫn của GV
1 HS lên bảng tính
Đọc thông tin SGK và nghe hướng dẫn của GV
2 HS lên bảng tính
Quan sát tranh
Chú ý lắng nghe ghi nhớ
Thực hành tính
Đứng tại chổ trả lời kết quả
Cả lớp nhận xét
Kiểm tra:
a) Nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ a – b= x
b) x + 125 = 200
x = 200 – 125
x = 75
? đ k để có hiệu a – b là ab
Luyện tập:
BT 47: Tìm x biết
a) (x - 35) - 120 = 0
(x - 35) = 0 + 120
x = 120 + 35
x = 155
b)124 + (118 - x) = 217
(118 - x) = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c) 156 - (x + 61) = 82
(x + 61) = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
48- Tính nhẩm
* 35 + 98
= (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
49- Tính nhẩm
* 321 - 96
= (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100
= 225
* 1354 - 997
= (1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 - 1000
= 357
3.Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 50:
425-257 = 168
91-56 = 35
82-56 = 26
73-56 = 17
652-46-46-46 = 514.
* HĐ 3: Hướng dẫn về nhà (4’)
- Oân lại các kiến thức của phép trừ và phép chia các số tự nhiên.
- Xem và làm lại các bài tập đã giải ở lớp.
- Làm bài tập: 62; 64; 65; 66 (SBT tr10, 11)
Chuẩn bị: ôn lại phép chia, quan hệ giữa các số trong phép chia, xem Luyện tập 2
RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- tiet 8-9-10.doc