I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
- HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
* Trọng tõm: Nắm được định nghĩa lũy thừa và công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ.
HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 8984 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết: 10 - Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 Ngày soạn: 05/09/2013
Tiết: 10 Ngày dạy:
Đ7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIấU:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phõn biệt được cơ số và số mũ, nắm được cụng thức nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số.
- HS biết viết gọn một tớch cú nhiều thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng luỹ thừa, biết nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số .
- HS thấy được ớch lợi của cỏch viết gọn bằng luỹ thừa.
* Trọng tõm: Nắm được định nghĩa lũy thừa và cụng thức nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ.
HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp.
2. Kiểm tra:
Tớnh nhanh: a) 2 + 2 + 2 + 2 = ? b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ? c) a + a + a + a = ?
3. Bài mới:ĐVĐ: Nếu tổng cú nhiều số hạng bằng nhau, ta cú thể viết gọn bằng cỏch dựng phộp nhõn. Cũn nếu một tớch cú nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: a . a . a . a . a ta cú thể viết gọn như thế nào ? Ta học qua bài “Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn…”
Hoạt động của thầy và trũ
Nụ̣i dung
HĐ1: Lũy thừa với số mũ tự nhiờn:
GV: Nờu vớ dụ về luỹ thừa và cỏch gọi tờn (cỏch đọc)
Vớ dụ: 2 . 2 . 2 . 2 = 24
24 gọi là lũy thừa
Đọc là hai mũ bốn , cơ số 2, số mũ 4.
?: Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gỡ? số mũ cho biết điều gỡ?
HS: Cơ số cho biết giỏ trị của mỗi thừa số bằng nhau. Số mũ cho biết số lượng cỏc thừa số bằng nhau.
GV: Em hóy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quỏt?
HS: Đọc định nghĩa SGK
+ Giới thiệu: Phộp nõng lờn lũy thừa như SGK
♦Củng cố: Làm bài 56/SGK.
Viết gọn cỏc tớch sau bằng cỏch dựng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
+ Làm ?1 (treo bảng phụ)
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Nhấn mạnh: “Lũy thừa với số mũ tự nhiờn khỏc 0”
GV: Cho HS đọc a3 ; a2
+ Giới thiệu cỏch đọc khỏc như chỳ ý SGK – Tr27
+ Quy ước: a1 = a
HĐ2: Nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số
GV: Cho vớ dụ SGK.
Viết tớch của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa (treo bảng phụ)
a) 23 . 22 ; b) a4 . a3
HS: Thảo luận theo nhúm
GV: Gợi ý viết mỗi lũy dưới dạng tớch
23 . 22 = (2 . 2 . 2) . (2 . 2) = 25 (= 22 + 3)
GV: Nhận xột cơ số của tớch và cơ số của cỏc thừa số đó cho?
HS: Cú cựng cơ số là 2
GV: Em cú nhận xột gỡ về số mũ của kết quả tỡm được với số mũ của cỏc lũy thừa?
HS: Số mũ của kết quả tỡm được bằng tổng số mũ ở cỏc thừa số đó cho.
GV: Tương tự cỏch làm trờn, gọi HS lờn bảng làm cõu b.
HS: a4 . a3 = (a . a . a . a) . (a . a . a) = a7 (= a4+3)
GV: Cho HS dự đoỏn dạng tổng quỏt
am . an = ?
HS: am . an = am + n
GV: Khi nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số ta làm như thế nào?
HS: Trả lời như chỳ ý SGK
GV: Nhấn mạnh: + Giữ nguyờn cơ số
+ Cộng cỏc số mũ
* Lưu ý:Cộng cỏc số mũ chứ khụng phải nhõn cỏc số mũ.
♦Củng cố: - Làm bài ?2
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn:
Vớ dụ: 2 . 2 . 2 . 2 = 24
24 : là một lũy thừa.
Cơ số: 2
Số mũ: 4
Cỏch đọc: (SGK)
a) Định nghĩa: (SGK – Tr26)
an = a . a . a….. a (n ≠ 0)
n thừa số a
Trong đú: a là cơ số
n là số mũ
* Phộp nhõn nhiều số bằng nhau gọi là phộp nõng lờn lũy thừa.
Bài tập 56 (SGK): Viết gọn cỏc tớch sau:
a) 5 . 5 . 5. 5 .5 . 5 = 56
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 . 6 = 64
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32
?1 Điền số vào ụ trống cho đỳng.
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
GT của LT
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
b) Chỳ ý: (SGK – Tr27)
Quy ước: a1 = a
2. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số:
Vớ dụ: Viết tớch của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa:
a ) 23 . 22 = ….= 25 (= 23 +2 )
b) a4 . a3 = …..= a7 (=a4 + 3)
Tổng quỏt:
am . an = am + n
Chỳ ý : (Sgk /Tr27)
?2 Viết tớch của cỏc luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
x5 . x4 = x9 ;
4. Củng cố: - Nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhõn hai lũy thừa cựng cơ số
- Làm bài tập 57a (SGK – Tr 28): 23 = 8; 24 = 23 . 2 = 8 . 2 = 16
25 = 24 . 2 = 32; 26 = 25 . 2 = 64
- Giới thiệu phần: “Cú thể em chưa biết” /Tr28 SGK.
5. Hướng dẫn :- Học thuộc ĐN lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số.
- Làm cỏc bài tập 57 -> 60 (Tr28, 29 – SGK)
- Xem trước cỏc bài tập phần luyện. Tiết sau luyện tập.
* Hướng dẫn bài 58, 59/SGK: Kẻ bảng hàng ngang (bảng phụ)
a
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a2
a3
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần: 4 Ngày soạn: 05/09/2013
Tiết:11 Ngày dạy:
Đ.LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- HS phõn biệt được cơ số và số mũ. Nắm được cụng thức nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số.
- Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn, tớnh giỏ trị cỏc luỹ thừa, thực hiện thành thạo phộp nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chớnh xỏc.
* Trọng tõm: Rốn kĩ năng nhõn hai lũy thừa cựng cơ số.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ.
HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phỳt
Bài 1: Tớnh: 23; 34; 62; 20121.
Bài 2: a) Phỏt biểu qui tắc nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số. Viết cụng thức tổng quỏt.
b) Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới dạng một luỹ thừa:
1) 52 . 57 2) x5 . x 3) 63 . 62 . 65
* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài 1: (mỗi ý đỳng 1đ) 23 = 8; 34 = 81; 62 = 36; 20121 = 2012.
Bài 2: a) Quy tắc: Muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, ta giữ nguyờn cơ số và cộng cỏc số mũ. (1đ)
CTTQ: am . an = am + n (0,5đ)
b) Mỗi ý đỳng được 1,5đ
1) 52. 57 = 52+7 = 59 2) x5. x = x5+1 = x6 3) 63 . 62 . 65 = 63+2+5 = 610
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nụ̣i dung
HĐ1: Chữa bài tập
GV: Gọi 1 HS lờn chữa bài tập 60 sgk
HS: Lờn bảng trỡnh bày
GV: Để làm bài tập nay em đó vận dụng kiến thức nào ? Phỏt biểu ?
HĐ2: Tổ chức luyện tập
Dạng 1: Viết một số tự nhiờn dưới dạng lũy thừa.
Bài 61/28 Sgk
Trong cỏc số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiờn: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?
Hóy viết tất cả cỏc cỏch nếu cú.
GV: Gọi HS lờn bảng làm.
HS: Lờn bảng thực hiện.
Bài 62/28 Sgk:
GV: Cho HS hoạt động theo nhúm
HS: Thảo luận nhúm
GV: Gọi 2 HS đại diện lờn bảng làm, mỗi em một cõu.
Hỏi: Em cú nhận xột gỡ về số mũ của mỗi lũy thừa cơ số 10 với số chữ số 0 ở kết quả giỏ trị tỡm được của mỗi lũy thừa đú?
HS: Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số chữ số 0 ở kết quả giỏ trị của mỗi lũy thừa đú.
Dạng 2: Điền đỳng, sai
Bài 63/tr.28 Sgk
GV: Kẻ sẵn đề bài trờn bảng phụ
HS: Lờn bảng điền đỳng, sai
GV: Yờu cầu HS giải thớch tại sao đỳng ? Tại sao sai ?
Dạng 3: Nhõn cỏc lũy thừa cựng cơ số
Bài 64/tr29 Sgk
GV: Gọi 4 HS lờn bảng đồng thời thực hiện 4 phộp tớnh.
a) 23 . 22 . 24 b) 102 . 103 . 105
c) x . x5 d) a3 .a2 . a5
HS: Lờn bảng thực hiện
GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ
I. Bài tập chữa
Bài 60 (Tr 28 – SGK)
33.34 = 33+4 = 37
52.57 = 52+7 = 59
75.7 = 75+1 = 76
II. Bài tập luyện
Dạng 1: Viết một số tự nhiờn dưới dạng lũy thừa.
1. Bài 61 (Tr 28 – SGK)
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81= 92 = 34
100 = 102
2. Bài 62 (Tr 28 – SGK)
a) 102 = 100 ; 103 = 1000
104 = 10 000 ; 105 = 100 000
106 = 1000 000
b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106
1 tỉ = 109 ; 1 000 ......0 = 1012
12 chữ số 0
Dạng 2: Điền đỳng, sai
Bài tập: Đỏnh dấu “x” vào ụ trống:
Cõu
Đỳng
Sai
23 = 6
23 . 22 = 26
23 . 22 = 25
54 . 5 = 54
23 . 32 = (2 . 3)3 + 2 = 65
Dạng 3: Nhõn cỏc lũy thừa cựng cơ số
4. Bài 64 (Tr29 – SGK)
23 . 22 . 24 = 29
102 . 103 . 105 = 1010
x . x5 = x6
a3. a2 . a5 = a10
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần:4 Ngày soạn: 07/09/2013
Tiết:12 Ngày dạy:
Đ8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIấU:
- HS nắm được cụng thức chia hai luỹ thừa cựng cơ số. Qui ước a0 = 1 (a ạ 0)
- HS biết chia hai luỹ thừa cựng cơ số .
- Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc qui tắc chia hai luỹ thừa cựng cơ số .
* Trọng tõm: Nắm được cụng thức chia hai luỹ thừa cựng cơ số:
am: an = am- n (a ≠ 0, m ³ n)
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ.
HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phỏt biểu quy tắc nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số .
Viết cỏc tớch sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 53.54 b) a4.a5
3. Bài mới:Đặt vấn đề: Ta đó biết 10 : 2 = 5. Vậy a10 : a2 = ? Chỳng ta học qua bài “Chia hai lũy thừa cựng cơ số”
Cỏc hoạt động của thầy và trũ
Nụ̣i dung
HĐ1: Vớ dụ.
GV: Nhắc lại kiến thức cũ: Nếu a . b = c thỡ
c : a = b; c : b = a (a; b ≠ 0)
?1: Vậy từ kết quả trờn 53 . 54 = 57 hóy suy ra
57 : 53 = ?; 57 : 54 = ?
(Ghi ? trờn bảng phụ và gọi HS lờn bảng điền số vào)
HS: điền số vào chỗ trống.
GV: Nhận xột gỡ về số mũ của thương với số mũ luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia?
HS :Trả lời
GV: Tương tự ta cú a4.a5 = a9
Hóy tỡm thương của phộp chia:
a9 : a4 = ? a9 : a5 = ?
GV: Em hóy nhận xột cơ số của cỏc lũy thừa trong phộp chia a9: a4 với cơ số của thương vừa tỡm được?
HS: Cú cựng cơ số là a.
GV: Hóy so sỏnh số mũ của cỏc lũy thừa trong phộp chia a9: a4 ?
HS: Số mũ của số bị chia lớn hơn số mũ của số chia.
GV: Hóy nhận xột số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia?
GV: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
GV: Phộp chia được thực hiện khi nào?
HS: Khi số chia khỏc 0.
HĐ2: Tổng quỏt
GV: Từ những nhận xột trờn, với trường hợp m > n. Hóy dự đoỏn xem am : an = ?
HS: am : an = am - n (a0)
GV: Trở lại đặt vấn đề ở trờn: a10 : a2 = ?
HS: a10 : a2 = a10 - 2 = a8
GV: Nhấn mạnh: - Giữ nguyờn cơ số.
- Trừ cỏc số mũ (Chứ ko phải chia cỏc số mũ)
GV: Ta đó xột trường hợp số mũ m > n.Vậy trong trường hợp số mũ m = n thỡ ta thực hiện như thế nào? Vậy am: am = ? (a0)
HS: am: am = 1
GV: Dẫn đến qui ước a0 = 1
GV: Cho HS đưa ra cụng thưc tổng quỏt
GV: Cho HS đọc chỳ ý SGK.
♦ Củng cố: Làm ?2 SGK.
HĐ 3: Chỳ ý.
GV: Mọi số tự nhiờn đều viết được dưới dạng tổng cỏc luỹ thừa của 10
GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng cỏc lũy thừa như SGK.
GV chỳ ý cho HS rằng 2 .103 là tổng 2 luỹ thừa của 10 vỡ 2 .103 = 103 +103
GV: Tương tự cho HS viết 7 . 10 và 5 . 100 dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Cho HS hoạt động theo nhúm làm ?3.
HS: Thảo luận nhúm
GV: Kiểm tra đỏnh giỏ.
1. Vớ dụ:
* ?1: Từ 53 . 54 = 57 , suy ra:
57 : 53 = 54 (= 57 - 3);
57 : 54 = 53 (= 57 - 4)
* Từ a4 . a5 = a9
Suy ra: a9 : a5 = a4 (= a9 - 5)
a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 ) (với a 0)
2.Tổng quỏt:
* Với m > n ta cú:
am : an = am - n (a0)
* Với m = n ta cú: am: am = 1
Mặt khỏc: am: am = a m - m = a0
Qui ước: a0 = 1 (a 0 )
Tổng quỏt:
am : an = a m - n (a 0, m n)
Chỳ ý: (Sgk /tr29)
* ?2: Viết thương của 2 lũy thừa dưới dạng 1 lũy thừa
a) 712 : 74 = 78
b) x6 : x3 = x3 (x ≠ 0)
c) a4 : a4 = a0 = 1 (a ≠ 0)
3. Chỳ ý:
* Mọi số tự nhiờn đều viết được dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10
* Vớ dụ:
2475 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10
+ 5 . 100
* ?3: . Viết cỏc số dưới dạng tổng lũy thừa của 10
538 = 5 . 102 + 3 . 10 + 8 . 100
4. Củng cố:
* Nhắc lại cụng thức chia hai lũy thừa cựng cơ số.
* Bài tập 69 (Tr69- SGK):
(GV treo bảng phụ cú ghi sẵn đề bài. HS lờn bảng điền kết quả)
Đỏp ỏn đỳng: a) 37; b) 54; c) 27
5. Hướng dẫn :
- Học kỹ bài, nắm được cụng thức chia hai lũy thừa cựng cơ số.
- Làm cỏc bài tập 67, 68, 70, 71, 72 (Tr30, 31- SGK .)
- Đọc trước bài: “Thứ tự thực hiện phộp tớnh”
- ễn lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong N
* Hướng dẫn: Bài 68 sgk: Tớnh bằng hai cỏch: a) 210: 28
Cỏch 1: 210 : 28 = 1024 : 256 = 4
Cỏch 2: 210 : 28 = 210 - 8 = 22 = 4
Bài 72 sgk: GV giới thiệu về số chớnh phương: là số bằng bỡnh phương của một số tự nhiờn (vd: 0 = 02; 1=12; 4 = 22; 9= 32)
a) Tổng : 13 + 23 = 1 +8 = 9 =32 nờn cú là số số chớnh phương
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- SH6 TUAN 4.doc