Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết: 13: Luyện tập

 

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số

- HS vận dụng tốt kiến thức đã học để thực hiện tốt phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.

- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số .

II. CHUẨN BỊ:

GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ.

HS: SGK, SBT, vở ghi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết: 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Ngày soạn: 15/09/2013 Tiết: 13 Ngày dạy: §. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số - HS vận dụng tốt kiến thức đã học để thực hiện tốt phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số . II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ. HS: SGK, SBT, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp. 2. Kiểm tra: HS1 : Nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. Làm bài tập 67 a, b (SGK) 3. Bài mới:ĐVĐ: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Bài tập 68 b, d (SGK) Gv yêu cầu HS đọc đề bài và lên bảng giải quyết bài tập. Gv: qua 2 cách làm em thấy cách làm nào nhanh gọn và dễ thực hiện hơn ? HS trả lời: cách thứ 2 Bài 69(SGK) (Đề bài cho trên bảng phụ) Yêu cầu HS lên bảng điền vào bảng phụ Nhận xtes bài làm của HS Bài 70(SGK) Viết các số 987, 2564, abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Gọi HS lên bảng làm bài tập Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. Bài 71 a, b(SGK) Gv giới thiệu về số chinh phương và yêu cầu HS lên bảng giải quyết bài tập. Nhận xét bài làm của HS Bài 68 b, cách 1: cách 2: d, cách 1: Cách 2: Bài 69: Các kết quả đúng là: a, 37 ; b, 54; c, 27 Bài 70(SGK) 987=9.102+8.10+7.100 2564=2.103+5.102+6.10+4.100 abcde=a.104+b.103+c.102+d.10+e.100 Bài 71 a, có: 13+23=1+8=9=32 b, 13+23+33=1+8+27=36=62 Nhận xét: các tổng trên đều là số chính phương. 4. Củng cố: Nêu cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. 5. Hướng dẫn: - Học kỹ bài, nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Làm các bài tập còn lại . - Nghiên cứu trước nội dung §9. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tuần: 5 Ngày soạn: 16/09/2013 Tiết:14 Ngày dạy: §9.THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. MỤC TIÊU: - HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. * Trọng tâm: Nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ. HS: SGK, SBT, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Làm bài 70/tr30 SGK: Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Đáp án: 987 = 9.102 + 9.10+ 7.100 2564 = 2.103+5.102+6.10 +4.100 HS2: Tìm số tự nhiên a biết: a) an = 1 b) a3 = 27 Đáp án: a) a = 1 b) a = 3 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Nhắc lại về biểu thức GV:Các dãy tính HS1 vừa làm là các biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về biểu thức? HS: 5 – 3; 15 . 6 ; 60 – (13 – 2 . 4) là các biểu thức. GV: Giới thiệu một số cũng coi là một biểu thức => Chú ý mục a. GV: Từ biểu thức 60 - (13 – 2 . 4 ) Giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính => Chú ý mục b SGK. GV: Cho HS đọc chú ý SGK. HĐ2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức GV: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học đối với dãy tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? HS: Trả lời. GV: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức cũng như vậy. Ta xét từng trường hợp : ?: Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự như thế nào? HS: Thực hiện từ trái sang phải GV: Hãy thực hiện các phép tính sau a) 48 - 32 +8 = b) 60: 2 . 5 = 2 HS lên trình bày và nêu các bước thực hiện. ?: Nếu có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự ntn? HS: Phát biểu như SGK ♦ Củng cố: Làm ?1a Tính: 62 : 4 . 3 + 2 . 52 ?: Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ]; ngoặc nhọn { } thì ta thực hiện theo thứ tự ntn? HS: Phát biểu như SGK. GV: Thực hiện phép tính sau: 100 : {2. [52 - (35 - 8)]} HS: Thực hiện tính và nêu các bước làm. ♦ Củng cố: Làm ?1b Tính: b) 2 . (5 . 42 - 18) Gọi 1 HS lên bảng thực hiện GV sửa sai lỗi tính toán của HS (nếu có) GV: Treo bảng phụ ghi đề bài: Cho biết các kết quả thực hiện phép tính sau đúng hay sai? Vì sao? a) 2 . 52 = 102 = 100; b) 3 + 5 . 2 = 8 .2 = 16 c) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 36 : 12 = 3 HS: Trả lời và giải thích GV: Cho HS hoạt động nhóm: làm ?2 Tìm số tự nhiên x biết: a) (6x – 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56 : 53 GV gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày GV kiểm tra bài làm của một số nhóm. 1. Nhắc lại về biểu thức: Ví dụ: a/ 5 + 3 – 2 b/ 12 : 6 . 2 c/ 60 – (13 – 2 . 4 ) d/ 42 là các biểu thức *Chú ý: (sgk – tr31) 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. * Nếu biểu thức chỉ có phép ( +, -) hoặc (x, :) ta thực hiện từ trái sang phải. Ví dụ 1: Tính a) 48 – 31 + 80 = 16 + 8 = 24 b) 60: 2 . 5 = 30 . 5 = 150 * Nếu biểu thức có các phép tính +, -, x, :, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện: lũy thừa -> nhân, chia -> cộng, trừ. Ví dụ 2: Tính 4 . 32 – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6 ?1a: Tính: 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Thứ tự thực hiện: ( ) -> [ ] -> { } Ví dụ 3: Tính: 100 : {2 . [52 – (35 – 8 )]} =100 : {2. [52 – 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2 ?1b. Tính: 2(5 . 42 – 18) = 2(5 . 16 – 18) = 2(80 - 18) = 2 . 62 = 124 ?2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (6x – 39) : 3 = 201 6x – 3 = 201.3 6x = 603 + 39 x = 642 : 6 x = 107 b) 23 +3x = 56 : 53 23 +3x = 53 3x = 125 - 23 x = 102 :3 x = 34 4. Củng cố: * Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (phần đóng khung SGK trang 32) * Làm bài tập: 73a, d ; 75 (Tr32 - SGK) Bài 75/tr32 - SGK: Điền số thích hợp vào ô vuông a) 12 15 60 b) 5 15 11 5. Hướng dẫn : - Học thuộc phần đóng khung trong SGK – Tr32. - BTVN: 73, 74, 76, 77 (tr32 - SGK) * Hướng dẫn bài tập 74 (SGK): c) 96 – 3 (x + 1) = 42 +) Tìm 3 (x + 1) = ? qua thành phần của phép trừ +) Tìm (x + 1) = ? qua thành phần của phép nhân +) Tìm x = ? qua thành phần của phép cộng - Xem trước các bài tập phần luyện tập. Tiết sau đem máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tuần:5 Ngày soạn: 17/09/2013 Tiết:15 Ngày dạy: §. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. * Trọng tâm: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính theo thứ tự. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ. HS: SGK, SBT, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Các hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: KTBC – Chữa bài tập GV: Gọi đồng thời 2 HS lên bảng chữa bài tập: HS1: Chữa bài 73 b, c (SGK) Nêu các bước thực hiện các phép tính trong biểu thức? (Nếu HS tính theo thứ tự các phép tính thì GV chỉ ra cách dùng tính chất) HS2: Chữa bài 74 c, d (SGK) c)96 – 3(x + 1) = 42 d) 12x – 33 = 32 . 33 2 HS lên bảng giải, lớp nhận xét. GV: Đánh giá và cho điểm. HĐ2: Tổ chức luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 77/tr32 Sgk: GV: Trong biểu thức câu a có những phép tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức. HS: Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Cho HS lên bảng thực hiện. GV: Tương tự đặt câu hỏi cho câu b. Bài 78/tr33 Sgk: GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm. Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức? GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào? HS: Từ trái sang phải. GV: Cho HS đưng tại chỗ trình bày Dạng 2: Tìm x Bài 105/tr15 Sbt: a) 70 - 5(x - 3) = 45 b) 2x +10 = 45 : 43 GV yêu cầu HS nêu cách tìm thành phân chưa biết đối với từng câu sau đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 81/33 Sgk: GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn khung của bài 81/tr33 Sgk. GV giới thiệu các nút M+ , M- , MR để HS nắm được chức năng. Sử dụng máy tính để tính (274 + 318): 6 = ? 34. 29 +14 .35 = ? 49.62 - 32.51 = ? GV hướng dẫn HS cách thực hiện các phép tính trên bằng máy tính. HS: Thực hiện và nêu kết quả. I. Bài tập chữa 1. Bài 73 (Tr32 - Sgk) Thực hiện các phép tính : b) 33 . 18 - 33 . 12 = 33( 18 - 12 ) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162 c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 = 11700 2. Bài 74 (Tr32 - Sgk) Tìm số tự nhiên x, biết: b) 96 – 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 3x + 3 = 54 3x = 54 – 3 x = 51 : 3 x = 17 II. Bài tập luyện 1. Bài 77 (Tr32 - Sgk) Thực hiện phép tính : a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)]} = 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 - 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 2. Bài 78 (Tr33 - Sgk) Tính giá trị của các biểu thức: 12000 – (1500 . 2+1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400 3. Bài 105 (Tr15- Sbt): Tìm x ÎN, biết: a) 70 -5 (x - 3) = 45 5 (x - 3) = 70 - 45 x - 3 =25 : 5 x = 5 + 3 = 8 b) 2x +10 = 45: 43 2x +10 = 42 2x = 16 - 10 x = 6 : 2 = 3 4. BàBài 81 (Tr33 - Sgk): (274 + 318) . 6 = 3552 34 . 29 – 14 . 35 = 1476 49 . 62 – 32 . 52 = 1406 4. Củng cố: - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Chỉ ra những lỗi sai HS hay mắc phải trong tính toán. 5. Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp - Làm bài tập: bải 79, 80, 82 (Tr33 – SGK); bài 104, 108 (Tr15 – SBT) - Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3 phần ôn tập chương I (Tr61 – SGK). - Tiết 16 tiếp tục luyện tập, ôn tập. - Tiết 17 kiểm tra 1 tiết. * Hướng dẫn: Bài 79 (SGK): Dựa vào biểu thức ở bài tập 78/SGK Lần lượt điền vào chỗ trống các số 1500 và 1800. Bài 80(SGK): Tính giá trị ở từng vế, rồi chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docSH6 TUAN 5.doc