I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a và công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Kỹ năng:
- Thực hiện rút gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Thực hiện các phép tính về luỹ thừa một cách thành thạo
3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, khoa học
II/ Đồ dùng
- GV: Bảng phụ bài 63
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/ 09/ 2012
Ngày giảng: 18/ 09/ 2012
Tiết 13. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a và công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Kỹ năng:
- Thực hiện rút gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Thực hiện các phép tính về luỹ thừa một cách thành thạo
3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, khoa học
II/ Đồ dùng
- GV: Bảng phụ bài 63
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài: (8 phút)
+ Kiểm tra bài cũ:
HS1. Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, viết công thức tổng quát
áp dụng: Tính: 102 = ; 53 =
HS2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào
áp dụng: 34 . 33 = ; 75 . 7 =
102 = 10. 10 = 100 ; 53 = 5.5.5 = 125
34 . 33 = 34+3 = 37; 75 . 7 = 75+1 = 76
3. HĐ1. Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa (15 phút)
- Mục tiêu: Viết được số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa, tính được giá trị của luỹ thừa
- Các bước tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 61
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm bài 62/28
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài 61
HS1. 8 = 23; 16 = 24; 27 = 33
HS2. 64 = 82 = 26 ; 81 = 34
100 = 102
- HS làm bài 62
a) 102 =100; 105 =100000
103 = 100; 106 = 1000000
104 = 10000
b) 1000 =103; 1000 000 =106
1 tỷ = 109; = 1012
Dạng 1. Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
Bài 61/28
8 = 23; 16 = 24; 27 = 33
64 = 82 = 26 ; 81 = 92 = 34
100 = 102
Bài 62/28
a) 102 =100; 105 =100000
103 = 100; 106 = 1000000
104 = 10000
b) 1000 =103; 1000 000 =106
1 tỷ = 109; = 1012
4. HĐ2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (10 phút)
- Mục tiêu: áp dụng công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số viết tích của các luỹ thừa thành một luỹ thừa
- Đồ dùng: Bảng phụ bài 63
- Các bước tiến hành:
- GV treo bảng phụ bài 63
- Yêu cầu HS quan sát và làm bài 63
- HS quan sát bảng phụ
- HĐ cá nhân làm bài 63
Dạng 2. Nhân các luỹ thừa cùng cơ số
Bài 63/28
- Gọi 1 HS đứng tại chổ trả
Câu
Đúng
Sai
lời
a) 23 . 22 = 26
x
b) 23 . 22 = 25
x
c) 54 . 5 = 54
x
- Yêu cầu HS làm bài 64
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
- Gọi 1 HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại và cho điểm
- HS làm bài tập 64
HS1. 23.22.24 = 23+2+4 = 29
HS2.102.103.105=102+3+5=1010
HS3. x.x5 = x1+5 = x6
HS4. a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10
Bài 64/ 29
a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29
b)102.103.105=102+3+5=1010
c) x.x5 = x1+5 = x6
d) a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10
5. HĐ3. So sánh (7 phút)
- Mục tiêu: So sánh được hai luỹ thừa
- Các bước tiến hành:
? Muốn so sánh hai luỹ thừa ta làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi 1 HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
- Tính giá trị của từng luỹ thừa và so sánh kết quả
- 2 HS lên bảng làm
HS1: Làm phần a, c
HS2: Làm phần b, d
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Dạng 3. So sánh
Bài 65/ 29
a) 23 = 2.2.2 = 8
32 = 3.3 =9
=> 23 > 32
c) 25 = 2.2.2.2.2 = 32
52 = 5.5 = 25
=> 25 > 52
b) 24 = 2.2.2.2 = 16
42 = 4.4 = 16
=> 24 = 42
d) 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024
=> 210 > 100
6. Tổng kết hướng dẫn về nhà (5 phút)
- Ôn lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
- Ôn lại cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Làm bài tập: 65, 66 (SGK-29)
- Hướng dẫn
Bài 65 a)(SGK – 29)
Tương tự thực hiện phần b, c, d
- Nghiên cứu trước bài: Chia hai luỹ thừa cung cơ số
File đính kèm:
- Tiet 13.doc