Nhận xét:
Gọi x l hiệu của a v b, ta cĩ:
p dụng quy tắc chuyển vế ta cĩ:
Ngược lại nếu cĩ: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta cĩ :
Vậy hiệu của (a – b) l một số x m khi lấy x cộng với b sẽ được a hay php trừ l php tốn ngược của php cộng.
18 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6939 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 53: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:Phạm Ngọc Thanh Hương Trường THCS Hồi Châu Huyện Hồi Nhơn-Tỉnh Bình Định Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: A= 5 – (– 8 + 5) Câu 2: Tìm x biết: x - 2 = - 3 A = 5 – (– 8 + 5) = 5 + 8 – 5 = 8 Giải x - 2 = - 3 x = - 3 + 2 x = -1 Vậy: x = -1 Giải Tiết 53 a b c a = b a+ c = b + c QUY TẮC CHUYỂN VẾ I/Tính chất của đẳng thức: a+ c b + c a b a = b a+ c = b + c QUY TẮC CHUYỂN VẾ I/Tính chất của đẳng thức: I/Tính chất của đẳng thức: QUY TẮC CHUYỂN VẾ Tìm số nguyên x biết:a/x-2= -3 b/x+4=-2 a) x - 2 = -3 b/ x + 4 = -2 x - 2 + 2= -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 x + 4 - 4 = -2 - 4 x = -2 - 4 x = -6 QUY TẮC CHUYỂN VẾ II/Các ví dụ : 1/ví dụ 1: Giải : H·y ph¸t hiƯn chç sai trong lêi gi¶i sau: T×m x biÕt: x + 4 = 3 x +4 + (- 4) = 3 + 4 ( tÝnh chÊt cđa ®¼ng thøc) x + 0 = 3 + 4 x = 7 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 2/Ví dụ 2: Lêi gi¶i ®ĩng: x + 4 = 3 x + 4 + (- 4) = 3 + (- 4) ( tÝnh chÊt cđa ®¼ng thøc) x + 0 = 3 – 4 ( qui t¾c dÊu ngoỈc) x = -1 QUY TẮC CHUYỂN VẾ Tìm số nguyên x biết: a/x +8=( -5)+4 b/x+4= -2 x = -6 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 3/VÍ DỤ 3: Giải : a/ x+8=(-5)+4 x+8= -1 x = -1-8 x = -9 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” QUY TẮC CHUYỂN VẾ III/QUY TẮC CHUYỂN VẾ : Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: a/x-2 =-6 b/x-(-4)=1 a) x -2 = -6 x = -6 +2 x = -4 b) x– (-4) = 1 x = 1 -4 x = -3 x+4 =1 QUY TẮC CHUYỂN VẾ GiẢI * Nhận xét: Gọi x là hiệu của a và b, ta cĩ: Áp dụng quy tắc chuyển vế ta cĩ: Ngược lại nếu cĩ: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta cĩ : Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép tốn ngược của phép cộng. QUY TẮC CHUYỂN VẾ x = a-b x+b=a x=a-b QUY TẮC CHUYỂN VẾ Bµi 61 ( SGK/87) T×m sè nguyªn x, biÕt: a) 7 - x = 8 - (- 7) b) x - 8 = ( - 3) - 8 Gi¶i a) 7 - x = 8 - (- 7) 7 - x = 8 + 7 - x = 8 x = - 8 b) x - 8 = ( - 3) - 8 x - 8 = - 3 -8 x = -3 -8 +8 QUY TẮC CHUYỂN VẾ x = -3 Bµi 64 (SGK/87) Cho a Z. T×m sè nguyªn x, biÕt: a) a + x = 5 b) a - x = 2 Gi¶i a) a + x = 5 x = 5 - a b) a - x = 2 a - 2 = x x = a - 2 a) | a | = 2 Suy ra: a = 2 hoặc a = -2 b) | a + 2 | = 0 Suy ra: a + 2 = 0 hoặc a = -2 QUY TẮC CHUYỂN VẾ Bài 62 SGK: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế - Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 63, 65 ,66,67SGK trang 87; Bài 95, 96 SBT tốn 6 trang 65 - Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87)
File đính kèm:
- T59 Quy tac chuyen ve.ppt