Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phát biểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên

- Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư

2. Kỹ năng: Làm được các bài tập về phép trừ và phép chia

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, hợp tác nhóm

II/ Đồ dùng:

- GV: Bảng phụ, mô hình tia số

- HS:

III/ Phương pháp:

- Phương gợi động cơ

- Phương pháp quan sát

- Phương pháp tư duy

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/ 09/ 2012 Ngày giảng: 08/ 09/ 2012 Tiết 9. Phép trừ và phép chia I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phát biểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên - Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư 2. Kỹ năng: Làm được các bài tập về phép trừ và phép chia 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, hợp tác nhóm II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, mô hình tia số - HS: III/ Phương pháp: - Phương gợi động cơ - Phương pháp quan sát - Phương pháp tư duy IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài (7 phút) - Đặt vấn đề vào bài: ? Cho ví dụ về phép trừ và phép chia hai số tự nhiên 7 – 5 2 : 7 3 - 5 6: 3 9 - 4 5: 0 ? Các phép tính trên phép tính nào thực hiện được - GV: Vậy phép trừ và phép chia thực hiện được khi nào? 3. HĐ1 Tìm hiểu phép trừ hai số tự nhiên (10 phút) - Mục tiêu: Điều kiện phép trừ thực hiện được và không thực hiện được - Đồ dùng: Bảng phụ - Các bước tiến hành: - Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà 2 + x = 5 Hay không 6 + x = 5 Hay không - GV đưa ra dạng tổng quát với 2 số a, b (a,b N) - GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số - Yêu cầu HS làm ?1 - GV chốt lại - HS trả lời Tìm được: x = 3 Không tìm được số tự nhiên x - HS quan sát và lắng nghe - HS quan sát và lắng nghe - HS làm ?1 a) a - a = 0 b) a - 0 = a c) Điều kiện để có hiệu a - b là a > b 1. Phép trừ hai số tự nhiên a, b N; Nếu x thoả mãn b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x ?1 a) a - a = 0 b) a - 0 = a c) Điều kiện để có hiệu a - b là a > b 4. HĐ2. Tìm hiểu về phép chia hết và phép chia có dư (17 phút) Mục tiêu: Phát biểu, viết được công thức của phép chia hết và phép chia có dư Đồ dùng: Bảng phụ ?2, ?3 Các bước tiến hành: ? Xét xem có số tự nhiên nào mà +) 3 . x = 12 không +) 5 . x = 12 không - GV khái quát với hai số a và b - Yêu cầu HS làm ?2 - GV giới thiệu 2 phép chia 12 : 3 và 14 : 3 ? Hai phép chia trên có gì khác nhau - GV giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư ? Số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì ? Số chia cần có điều kiện gì ? Số dư cần có điều kiện gì - Yêu cầu HS làm ?3 - HS trả lời x = 4 vì 4.3 = 12 Không tìm được số tự nhiên x - HS lắng nghe - HS làm ?2 a) 0 : a = 0 b) a : a =1 c) a :a = a - HS quan sát và lắng nghe Phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ hai có số dư bằng 2 - HS lắng nghe Số bị chia = số chia x với thương + số dư Số chia phải khác không Số dư phải lớn hơn không nhỏ hơn số chia - HS làm ?3 2. Tìm hiểu phép chia hết và phép chia có dư a, b N (b0) nếu có số tự nhiên x sao b.x = a thì ta có a : b = x ?2 a) 0 : a = 0 b) a : a =1 c) a :a = a 12 3 14 3 0 4 2 2 Tổng quát: (SGK-22) a = b.q + r (0 < r < b) + Nếu r = 0 thì phép chia là phép chia hết + Nếu r 0 thìp chia là phép chia có dư ? 3 Sốbị chia 600 1312 15 67 Số chia 17 32 0 13 Thương 35 41 0 xẩy ra 4 Số dư 5 0 15 - Yêu cầu HS đọc phần đóng khung - HS đọc phần đóng khung 5. HĐ3. Luyện tập (8 phút) - Mục tiêu: Tái hiện được kiến thức về phép trừ và phép chia để làm bài tập - Các bước tiến hành: ? Bài tập yêu cầu gì - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại bài Bài tập yêu cầu tìm x - 2 HS lên bảng làm HS dưới lớp làm vào vở - HS lắng nghe 3. Luyện tập Bài 44/24 Tìm x a) x : 13 = 41 => x = 41 . 13 = 533 b) 7x - 8 = 713 => 7x = 713 +8 = 721 => x = 705 : 7= 103 6. Tổng kết hướng dẫn về nhà: (3 phút) - Học thuộc phần đóng khung trong SGK - Làm bài tập: 41,42,44,45,46,47,48 (SGK-22) - Hướng dẫn bài 47 (SGK-22) a) (x – 35) – 120 = 0 b) 124 + (118 – x) = 217 x – 35 = ? 118 – x = ? x = ? x = ? - Chuẩn bị giờ sau luyện tập

File đính kèm:

  • docTiet 9.doc
Giáo án liên quan