I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính
- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính
-HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Các kiến thức về “Thứ tự thực hiện các phép tính”; Các bài tập GV y/c
III/ Tiến trình lên lơp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 06 - Tiết: 6: Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/9/2010 Ngày dạy: 2/10/2010 Lớp: 6C
Tuần: 06 Tiết: 6
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính
- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính
-HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Các kiến thức về “Thứ tự thực hiện các phép tính”; Các bài tập GV y/c
III/ Tiến trình lên lơp:
1. Giảng bài :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ
1) Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc
2) Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc
1) Lũy thừa nhân, chia cộng, trừ
2)
Hoạt động II: Dạng 1: Thực hiện phép tính
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 104 trang 15 SBT
(gọi 2HS lên bảng thực hiện; HS còn lại thực hiện vào vở)
GV: Y/c HS làm bài tập 107 trang 15 SBT (Gọi 2 HS lên bảng thực hiện; HS còn lại làm vào vở)
HS1: a) 3 . 52 – 16 : 22
= 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71
b) 23 . 17 – 23 . 14 = 23 . (17 – 14)
= 8 . 3 = 24
c) 15 . 141 +59 .15 = 15 .(141 + 59)
= 15 . 200 = 3000
HS2:
d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17.(85+15) 120 =17.100–120 = 1700 – 120 = 1580
e) 20 - = 20 – (30 – 42)
= 20 – (30 – 16) = 20 – 14 = 6
HS3:
a) 36 :32+23.22=34+2 =81+ 2=113
HS4:
b) (39 . 42 – 37 . 42) : 42
= (39 – 37) . 42 : 42 = 2 . 42 : 42 = 2
1) Bài tập 73 trang 32 SGK
a) 3 . 52 – 16 : 22 = ... = 71
b) 23 . 17 – 23 . 14 = ... = 24
c) 15 .141 + 59 . 15 = ... = 3000
d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 = ...
= 1580
e) 20 - = ... = 6
2) Bài tập 107 trang 15 SBT
a) 36 : 32 + 23 . 22 = ... = 113
b) (39 . 42 – 37 . 42) : 42 = ...
= 2
Hoạt động III: Dạng 2: Tìm x
GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 105 trang 15 SBT
(Gọi 2HS lên bảng thực hiện)
GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 108 trang 15 SBT
GV: Gọi 2 đại diện của các nhóm lên bảng thwcj hiện
HS: Thảo luận theo nhóm làm bài tập 105
a) 70 – 5 .(x – 3) = 45
5 .(x – 3) = 25
x – 3 = 25 : 5 = 5
x = 5 + 3 = 8
b) 10 + 2 . x = 45 : 43
10 + 2 . x = 42 = 16
2 . x = 16 – 10 = 6
x = 6 : 2 = 3
HS: Thảo luận theo nhóm
HS:
a) 2 . x – 138 = 23 . 32
2 . x – 138 = 8 . 9 = 72
2 . x = 72 + 138 = 210
x 210 : 2 = 105
b) 231 – (x – 6) = 1339 : 13
231 – (x – 6) = 103
x – 6 = 231 -103 = 128
x = 128 + 6 = 134
3) Bài tập 105 tr 15 SBT
a) 70 – 5 .(x – 3) = 45...
... x = 5 + 3 = 8
b) 10 + 2 . x = 45 : 43...
... x = 6 : 2 = 3
4) Bài tập 108 tr 15 SBT
a) 2 . x – 138 = 23 . 32
2 . x – 138 = 8 . 9 = 72
2 . x = 72 + 138 = 210
x 210 : 2 = 105
b) 231 – (x – 6) = 1339 : 13
231 – (x – 6) = 103
x – 6 = 231 -103 = 128
x = 128 + 6 = 134
2. Củng cố:
- GV: Y/c HS nhắc lại cách tính thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc, và đối với biểu thức cóa dấu ngoặc, các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
3. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã sửa; Học lại kiến thức bài 9 để
- làm các bài tập 106; 109; 110; 113 tr 15; 16 SBT
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
TT:
Nguyễn Xuân Nam
File đính kèm:
- TUAN 6.doc