I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN
- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về tìm ƯCLN
-HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Các kiến thức về “Ước và bội, phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố cách tìm ƯCLN”; Các bài tập GV y/c
III/ Phương pháp:
-Vấn đáp, nhóm học tập.
IV/ Tiến trình lên lơp:
1.Ổn định tổ chức lớp:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 11 - Tiết 11: Rèn luyện kĩ năng tìm ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11 Tiết: 11
Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN
- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về tìm ƯCLN
-HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Các kiến thức về “Ước và bội, phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố cách tìm ƯCLN”; Các bài tập GV y/c
III/ Phương pháp:
-Vấn đáp, nhóm học tập.
IV/ Tiến trình lên lơp:
1.Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
+) Thế nào là ước, bội của 1 số? Thế nào là ước chung lớn nhất.
+) Nêu cách tìm ƯCLN
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I: Rèn luyện kĩ năng
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 176 trang 24 SBT
(gọi 2HS lên bảng thực hiện; HS còn lại thực hiện vào vở)
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 178 trang 24 SBT
(gọi 1HS lên bảng thực hiện; HS còn lại thực hiện vào vở)
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm, sau đóY/c HS làm bài tập 180 trang 24 SBT (Gọi đại diện 1 HS lên bảng trình bày)
1) Bài tập 176 trang 24 SBT
HS:
a) 40 = 23 . 5 ; 60 = 22 . 3 . 5
ƯCLN(40, 60) = 22 . 5 = 20 b) 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32
ƯCLN(36, 60, 72) = 22 . 3 = 12
c) 13 = 13; 20 = 22 . 5
ƯCLN(13; 20) = 1
d) 28 = 22 . 7; 39 = 3 . 13; 35 = 5 . 7
ƯCLN(28, 39, 35) = 1
2) Bài tập 178trang 24 SBT
HS:
a là ƯCLN(480, 600), ta có:
480 = 25 . 3 . 5; 600 = 23 . 3 . 52
ƯCLN(480, 600) = 23 . 3 . 5 = 120
Vậy a = 120
3) Bài tập 180 trang 24 SBT
HS:
126 = 2 . 32 . 7; 210 = 2 . 3 . 5 . 7
ƯCLN(126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
x là ước của 42 và 15 < x < 30 nên x = 21
Hoạt động II: Bài tập vể toán đố
GV: Y/c HS làm bài tập 179 trang 24 SBT
(Gọi 1HS lên bảng thực hiện)
GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 182 trang 24 SBT
(Gọi 1 HS đại diện của các nhóm lên bảng trình bày)
GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 186 trang 24 SBT
(Gọi 1 HS đại diện của các nhóm lên bảng trình bày)
4) Bài tập 179 tr 24 SBT
HS: Gọi độ dài cạnh các mảnh hình vuông là a(cm). ta phải có 60 a, 96 a và a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN (60, 96), ta có:
60 = 22 . 3 . 5; 96 = 25 . 3
ƯCLN (60, 96) = 22 . 3 = 12
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là: 12 cm
5) Bài tập 182 tr 24 SBT
HS:
Gọi số tổ là a. ta phải có 24 a, 108 a và a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN(24, 108), ta có:
24 = 23 . 3; 108 = 22 . 33
ƯCLN(24, 108) = 22 . 3 = 12
Chia được nhiều nhất thành 12 tổ
6) Bài tập 186 tr 24 SBT
HS: Thảo luận theo nhóm
Gọi số đĩa là a. Ta phải có:96 a, 36 a,
a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN(96, 36), ta có:
96 = 25 . 3; 36 = 22 . 32
ƯCLN(96, 36) = 22 . 3 = 12
Chia được nhiều nhất thành 12 đĩa
Mỗi đĩa có: 96 : 12 = 8 (kẹo),
36 : 12 = 3 (bánh)
4. Củng cố:
- GV: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta phải làm ntn?
* HD : BT 177; 181; 183; 184; 185
5. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã sửa; Học lại kiến thức bài của bài học 17
- làm các bài tập: 177; 181; 183; 184; 185 trang 24 SBT
- Ôn lại các kiến thức về tìm BCNN
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2009
TT
TT: Nguyễn Xuân Nam
File đính kèm:
- TUAN 11.doc