Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 1

I.Mục tiêu

- Kiến thức :

Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống .

Học sinh biết được một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .

- Kĩ năng : Cho được các ví dụ về tập hợp .

Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu .

- Thái độ :

Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp .

II. Chuẩn bị

- Giáo viên : phấn màu , phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ bài củng cố .

- Học sinh : SGK, SBT, các ví dụ về tập hợp .

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Ngày soạn :22/08/11 Tiết : 1 Ngày dạy :23/08 Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN § 1. TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I.Mục tiêu - Kiến thức : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống . Học sinh biết được một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . - Kĩ năng : Cho được các ví dụ về tập hợp . Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu . - Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp . II. Chuẩn bị - Giáo viên : phấn màu , phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ bài củng cố . - Học sinh : SGK, SBT, các ví dụ về tập hợp . III. Tiến trình dạy – học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 3’ Hoạt động 1 : Hướng dẫn đầu năm : - Dặn dò học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết . - Giới thiệu nội dung chương . 7’ Hoạt động 2 : Các ví dụ : Gv lấy một số ví dụ cụ thể thực tế như : -Tập hợp bàn của lớp . -Tập hợp cây trong sân trường. Gọi học sinh cho thêm ví dụ . Cho hs quan sát H1 trong SGK rồi giới thiệu. Ở H1 gồm có những gì ? Vậy tập hợp là gì ? Học sinh lắng nghe, hình thành kiến thức ban đầu về tập hợp . Hs cho ví dụ : -Tập hợp các học sinh lớp . -Tập hợp các môn học của lớp 6. Hs : sách, bút . Hs: tập hợp là nhóm các đối tượng có cùng một thuộc tính . 1 Các ví dụ : -Tập hợp hs lớp 6 . -Tập hợp chữ số . -Tập hợp chữ cái . -Tập hợp số cây trong vườn . 20’ Hoạt động 3 : Cách viết và kí hiệu GV: Để đặt tên và viết mỗi tập hợp ta làm như thế nào? GV: Chốt lại ghi bảng GV: Để biểu hiện một phần tử thuộc hay khơng thuộc tập hợp đã cho ta dùng kí hiệu nào? 1GV: Ghi bảng. GV: A = {0, 1, 2, 3 } cĩ cách viết nào khác khơng? GV: Tĩm tắc ghi bảng GV: Vẽ H2 giới thiệu HS. HS: Thảo luận nhĩm trả lời HS: Trả lời HS: Đọc sách trả lời HS: Ghi bài HS: Suy nghĩ, đọc sách trả lời tập hợp A các số N < 4 HS thảo luận (2 em 1 nhĩm) HS1 : Trình bài giải 2đ Cách viết các kí hiệu: Dùng chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp. VD: A = {0, 1, 2, 3 } B = {a, b, c } Mỗi đối tượng trong tập hợp gọi là phần tử của tập hợp, ( các số 0, 1, 2…) là các phần tử của tập hợp * Kí hiệu 1 Ỵ A đọc 1 thuộc A hoặc1 là phần tử của A. 14’ Hoạt động 4 :Luyện tập GV: HS làm 1 SGK, ( Bảng phụ ) Tập hợp C cĩ mấy phần tử GV yêu cầu HS làm bài tập 1 (SGK) HS làm BT điền Đ, Học lại (Bảng phụ ) HS1 : Trả lời HS2: Nhận xét ,bổ sung HS1: C= {N, T, H, A,G } HS2: Nhận xét bổ sung HS: Nêu 6 phần tử HS: Lên bảng trình bày Bài 1 SGK 5 Ï A đọc 5 khơng thuộc A hoặc 5 khơng là phần tử của A. * Chú ý: Các phần tử của 1 tập hợp được viết trong 2 dấu ngoặc nhọn { } cách nhau bởi dấu “ ² ” hoặc “ ; ” Đáp án ; Câu 1 cách viết đúng là a, b, d Câu 2 : chọn a ; Câu 3 : Chọn C Câu 4 n thuộc A ;P khơng thuộc B ; m thuộc B ; x thuộc B Khoanh trịn cữ cái đầu câu , em chọn ý đúng Câu 1 :Trong cách viết sau cách nào viết đúng cách nào viết sai A) 15 Ỵ N ; B) 0Ỵ N ; C) 3Ỵ N* ; D) 0Ỵ N* ; D) {24} Ỵ N ; Câu 2 : Cho các tập hợp M ={ cam , táo } ; N={ Ổi chanh , cam } . Thế thì phần tử cam a) Thuộc M b) Thuộc N c) Thuộc N và thuộc M d) Thuộc M mà khơng thuộc N Câu 3 : Gọi D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 7 Cách viết nào sau đây là đúng A) D = {x Ỵ N \ x < 7 } B) D = {x Ỵ N \ x> 4 } C) D = {x Ỵ N \ 4<x < 7 } D) D = {x Ỵ N \ 4<x £ 7 } Câu 4 : Điền kí hiệu Ỵ ;Ï thích hợp vào chổ ơ trống Cho hai tập hợp A={m,n,p} ; B={m, x,y} n A ; pB ; m ; .B ; x B 1’ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Yêu cầu HS học bài theo vở + SGK, làm BT 2, 3, 4 (HS khá, giỏi làm BT 5, BT sách BT) GV hướng dẫn BT 4, -Chuẩn bị bài mới Rút kinh nghiệm – bổ sung ...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 1 Ngày soạn :22/08/11 Tiết : 2 Ngày dạy :24/08 §2 . TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu Kiến thức: Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được các tập hợp N, N*, biết sử dụng các kí hiệu £, ³, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng ký hiệu. II. Chuẩn bị - Giáo viên : phấn màu, tia số, bảng phụ ghi đầu bài . - Học sinh : kiến thức tập hợp, SGK, SBT. III. Tiến trình dạy – học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 7’ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1: Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6 bằng 2 cách, điền kí hiệu thích hợp 0A; 4A; 6A; 10A HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên > 5 và < 10 bằng 2 cách, điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng. 0 B; 4 B; 6 B; 9 B GV: Nhận xét bài làm học sinh, cho điểm 2 HS lên bảng trình bày HS: Cả lớp làm bài vào vở - Lớp nhận xét bổ xung 7’ Hoạt động 2 : Tập hợp N và tập hợp N* GV: Tại sao ta lại viết kí hiệu N và N* - Tập hợp N là tập hợp nào? - Tập hợp N* là tập hợp nào? - Nêu sự khác nhau giữa tập hợp N và N* GV: Chốt lại vấn đề và ghi lên bảng GV: Hãy biểu diễn các số tự nhiên trên tia số HS thảo luận nhĩm đọc SGK trả lời Tập N là các số tự nhiên Tập N* là các số tự nhiên ¹ 0 HS ghi bài 1 HS lên bảng trình bày HS ghi bài 1đ Tập hợp N và tập hợp N* - Tập hợp các số tự nhiên 0; 1; 2;… kí hiệu N N = { 0; 1; 2;…} N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 N* = {1; 2; 3; 4;…} +Tia số Mỗi số tự nhiên biểu diển bởi 1 tiêu điểm trên tia số Điểm biểu diển số tự nhiên a gọi là điểm a 20’ Hoạt động 3 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên GV: Cho HS quan sát tia số, với 2 số tự nhiên khác nhau thì em hãy so sánh 2 số đĩ và số nhỏ hơn, thì ở vị trí ntn so với số lớn hơn. GV: hãy so sánh 1 với 3, 3 với 5 và 1 với 5 Rút ra KL gì. GV: Giới thiệu số liền sai tìm số liền sau số 9..99, 101… Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? số tự nhiên lớn nhất là số nào? Tập hợp số tự nhiên cĩ bao nhiêu phần tử? HS quan sát tia số HS 1 số lớn hơn số kia và ngược lại. HS số nhỏ hơn nằm về phía bên trái tia số. HS: 1<3, 3<5, 1<5 HS số 10; 100: 102 HS trả lời nhỏ nhất số 0, khơng cĩ số nào lớn nhất. HS: vơ số phần tử 2) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Với mọi a,bỴ N. Khi số a nhỏ hơn số b ta viết a a hoặc a £ b chỉ a a hoặc b = a Khi so sánh 2 số tự nhiên nếu a < b và b < c thì a < c VD: 1 < 3, 3 < 5 Þ 1<5 Mỗi số tự nhiên cĩ 1 số liền sau duy nhất VD liền sau của 1 là 2 và số 1 là số liền trước của 2 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất. Tập hợp số tự nhiên cĩ vơ số phần tử 10’ Hoạt động 4 : Củng cố, luyện tập. Gv yêu cầu học sinh làm ? Bài tập : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A= {xỴN/x<8} B= {xỴN*/x<8} C= {xỴN/} GV: Nhận xét bài làm của HS, so sánh A và B để thấy sự khác nhau của N và N* Gọi hs đọc và tuần tự thực hiện ba bài tập 6,7,8 sgk Nhận xét, chữa sai. HS1: lên bảng điền 28, 19, 30 99, 100, 101. 3 HS lên bảng trình bày Cả lớp làm vào vở nháp Lớp nhận xét 3 HS lên bảng trình bày 3) Luyện tập. A= {xỴN/x<8} A= {0;1;2;3;4;5;6;7} B= {xỴN*/x<8} B= {1;2;3;4;5;6;7} C= {xỴN/2} C= {2;3;4;5;6;7;8} BT 6 (trang 7 –SGK) 17 ; 18 99 ; 100 a ; a + 1 BT 8 (trang 7 –SGK) A = { 0;1;2;3;4;5} A = BT 7 (trang 7 –SGK) A = {13;14;15} B = {1;2;3;4} C = {13;14;15} 1’ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Học bài kết hợp SGK và vở ghi . - Bài tập 10-SGK ; 10,11,12,13,14,15-SBT . Rút kinh nghiệm – bổ sung ...……………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 1 Ngày soạn :22/08/11 Tiết : 3 Ngày dạy :26/08 § 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. Kỹ năng: Học sinh biết đọc và viết các số La Mã khơng quá 30. Thái độ: Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn. II. Chuẩn bị - Giáo viên : phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài , SGK, SBT. - Học sinh : kiến thức tập hợp, SGK, SBT. III. Tiến trình dạy – học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 7’ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh thực hiện . Nhận xét, chữa sai, cho điểm . 2 hs trình bày bảng : 1/. A = A = 2/.Có 20 số < 20 Có n – 1 số < n Hs cả lớp chú ý , củng cố. 1/.Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách .Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 2/.Có bao nhiêu số nhỏ hơn 20 , bao nhiêu số nhỏ hơn n . 7’ Hoạt động 2 : Số và chữ số GV: Đặt vấn đề Số và chữ số cĩ gì khác nhau? Viết 2 số cĩ 5 chữ số và đọc các số đĩ. GV: Chốt lại vấn đề Chữ số 0…9(10 chữ số) 10 chữ số ta ghi được mọi số tự nhiên. GV: Cho HS ghi và đọc các số tự nhiên 5639, 753600……. GV: Lưu ý cho HS ghi thành từng nhĩm 3 chữ số để dễ đọc HS thảo luận nhĩm trả lời Chữ số là các kí hiệu 0,1,2…9 Số bao gồm các chữ số ghép lại. HS ghi số và đọc 1) Số và chữ số Với 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Ta ghi được mọi số tự nhiên. VD: 3 là 1 chữ số 3712 là số cĩ 4 chữ số * Chú ý: (SGK) số đã cho số trăm chữ số số chục chữ số Các chữ 4325 43 Hàng trăm 3 432 Hàng chục 2 số 4,3, 2,5 10’ Hoạt động 3 : Hệ thập phân GV: Nêu vấn đề. Cách ghi số ở trên là cách ghi số 0 hệ thập phân GV: Hãy giải thích: Trong hệ thập phân, mỗi chữ số trong 1 số, ở những vị trí khác nhau thì cĩ giá trị khác nhau. GV: Nêu cách viết GV: Yêu cầu HS 91 SGK GV: Muốn tìm số tự nhiên lớn nhất cĩ 3 chữ số ta viết đưới dạng chữ rồi phân tích để tìm abc, a,b,c khác nhau suy ra a=9,b=8,c=7 HS: thảo luận nhĩm nhỏ trả lời. HS: 555 các số cĩ giá trị khác nhau HS: 999, 987 2) Hệ thập phân Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nĩ VD: 333 = 300 + 30 + 3 = 3.100 + 3.10 + 3.1 ab = a.10 + b.1 (a ¹ 0) abc = a.100 + b.10 + c.1 (a ¹ 0) 10’ Hoạt động 4 : Chú ý GV: Treo đồng hồ và giới thiệu các số ghi trên đồng hồ là số la mã Hãy đọc các số đĩ và tìm hiểu cách ghi Nguyên tắc ghi số la mã ntn? HS ghép số. HS thảo luận nhĩm đại diện nhĩm trả lời Nhĩm khác nhận xét, bổ sung 3) Chú ý: Chữ số la mã chữ số I II III IV V Giá trị trong hệ thập phân 1 2 3 4 5 VI VII VIII IX X 6 7 8 9 10 10’ Hoạt động 5 : Luyện tập – củng cố Gọi hs đọc và tuần tự thực hiện Theo dõi trình tự bài làm, nhận xét, chữa sai. Ba Hs lên bảng làm BT 12 (trang 10–SGK) A = {2 ; 0} BT 13 (trang 10–SGK) a) 1000 b) 1023 BT 15 (trang 10–SGK) a) XIV = 15 , XXVI = 26 b) 17 = XVII , 25 = XXV c) IV = V – I Đáp án ; Câu 1 : chọn C Câu 2 : chọn B 4 số ; Câu 3 : Chọn D Câu 4 : Chọn C V=VI--I ; IV=V-I ; V-IV=I Khoanh trịn cữ cái đầu câu , em chọn ý đúng Câu 1 : Viết tập hợp các chữ số của số 2008. Kết quả cách viết đĩ là A) {2;0;0;8} ; B) {2;0;8} C) { 2;0} ; D) {2008} Câu 2 : Dùng ba chữ số 0;2; 9. Viết tất cả các số tự nhiên cĩ ba chữ số , các chữ số khác nhau . Cĩ bao nhiêu số cĩ ba chữ được viết A ) 3 số B) 4 số ; C) 5 số ;D) 6 số Câu 3 : Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 2 vào cuối số đĩ A)Số đĩ tăng gấp 10 lần ; C) số đĩ tăng gấp 12 lần B) số đĩ tăng gấp 2 lần ; D ) số đĩ tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị Câu 4 : Cho 9 que diêm được sắp xếp như hình vẽ .V=IV -I Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng . Cĩ thể làm được tất cả mấy cách khác nhau ? A) 1 cách ; B) 2 cách ; C) 3 cách ; D) 4 cách 1’ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Học bài kết hợp SGK và vở ghi . Bài tập 23; 24; 25 -SBT . - Xem lại bài tập hợp . Rút kinh nghiệm – bổ sung ...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctoan tuan 1 4 cot chuan.doc
Giáo án liên quan