Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 16 - Tiết 31: Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ hai số nguyên

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

-HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, bảng phụ.

- HS: Các kiến thức về “cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu”; Các bài tập GV y/c

III/ Phương pháp:

-Vấn đáp, nhóm học tập.

IV/ Tiến trình lên lơp:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 16 - Tiết 31: Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16 Tiết: 31 Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ hai số nguyên I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu - Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu -HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II/ Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, bảng phụ. - HS: Các kiến thức về “cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu”; Các bài tập GV y/c III/ Phương pháp: -Vấn đáp, nhóm học tập. IV/ Tiến trình lên lơp: 1.Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: +) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu +) Muốn trừ hai số nguyên ta phải làm ntn? 3. Giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I: Cộng hai số nguyên cùng dấu GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 35b, c trang 58 SBT (gọi 2HS lên bảng thực hiện; HS còn lại thực hiện vào vở) GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 36b, c trang 58 SBT (gọi 2HS lên bảng thực hiện; HS còn lại thực hiện vào vở) 1) Bài tập 35b, c trang 58 SBT HS: b) (-5) + (-11) = -16 c) (-43) + (-9) = - 52 2) Bài tập 36b, c trang 58 SBT HS: b) 12 + = 12 + 23 = 35 c) = 46 + 12 = 58 Hoạt động II: Cộng hai số nguyên khác dấu GV: Y/c HS làm bài tập 42a,c và bài tập 43 a,b trang 59 SBT (Gọi 2HS lên bảng thực hiện) -GV: Cho HS thảo luận theo nhóm, sau đóY/c HS làm bài tập 57 trang 60 SBT (Gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày) 3) Bài tập 42a,c trang 59 SBT HS: a) 17 + (-3) = 14 b) (-96) + 64 = -32 4) Bài tập 43a,b tr 59 SBT HS: a) 0 + (-36) = -36 b) + (-11) = 29 + (-11) = 18 5) Bài tập 57 tr 60 SBT a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) = 248 + 2064 + = 248 + 2064 + (-248) = + 2064 = 2064 b) (-298) + (-300) + (-302) = + (-300) = (-600) + (-300) = -900 Hoạt động III: Trừ hai số nguyên GV: Y/c HS làm bài tập 77 trang 63 SBT (Gọi 2 HS lên bảng trình bày) GV: Y/c HS m làm bài tập 78 trang 63 SBT (Gọi 2 HS lên bảng trình bày, HS còn lại làm vào vở) 6) Bài tập 77 tr 63 SBT HS: a) (-28) – (-32) = (-28) + 32 b) 50 – (-21) = 50 + 21 c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) d) x – 80 = x + (-80) e) 7 – a = 7 + (-a) g) (-25) – (-a) = (-25) + a 7) Bài tập 78 tr 63 SBT HS: a) 10 – (-3) = 10 + 3 = 13 b) 12 – (-14) = 12 + 14 = 26 c) ( -21) – (-19) = ( -21) + 19 = -3 d) (-18) – 28 = (-18) + (-28) = -46 e) 13 -30 = 13 + (-30) = -17 g) 9 – (-9) = 9 + 9 = 18 4. Củng cố: - GV: Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên * HD : BT 37; 39 ; 44; 45; 52; 53; 55; 57; 58; ; 75; 79 5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã sửa; Học lại kiến thức bài của bài học từ bài 4 dến bài 7 - làm các bài tập: 35a; 36a;37; 39; 42b; 42c; 44; 45;49; 50; 51; 52; 53; 55; 57; 58;60; 61; 62; 65; 66; 73; 74; 75; 79; 81; 82; 83; 84 SBT - Ôn lại các kiến thức về : “ Trung điểm của đoạn thẳng” Tuần : 16 Tiết : 32 LUYỆN TẬP: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I.Mục tiêu : - Kiến thức: Khắc sâu kiến thức Trung điểm của đoạn thẳng - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ trung điểm của đoạn thẳng - Thái độ: Bước đầu tập suy luận và rèn luyện kỹ năng tính toán. II.Chuẩn bị : Bảng phụ, thước thẳng III.Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng? Trung điểm của đoạn thẳng còn gọi là điểm nào của đoạn thẳng? - Nêu cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB. 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Rèn luyện kĩ năng GV: Yêu cầu HS làm bài tập 60 trang 125 SGK (Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, 3 HS khác lên bảng thực hiện 3 câu a, b, c; HS còn lại làm vào vở) -GV : Y/c HS làm bài tập 63 trang 126 SGK (Gọi và HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời) -GV : Y/c HS làm bài tập 64 trang 126 SGK (Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, HS khác lên bảng chứng minh) HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV BT 60 (sgk: tr 125). O A B x a) Điểm A nằm giữa O và B Vì 2 điểm A, B cùng nằm trên tia Ox và OA < OB b) OA + AB = OB suy ra AB = 2cm, Vậy OA = AB c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì A nằm giữa hai điểm O, B và OA = AB -HS: Thảo luận theo nhóm và đại diện đứng tại chỗ trả lời BT 63 (sgk: tr 126). Câu c, d đúng; Câu a. b sai -. HS: 1 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở BT 64 (sgk: tr 126). Vì C là trung điểm của AB nên: CA = CB = = 3 (cm) (1) C là trung điểm của AB nên C là gốc chung của hai tia đối nhau CA và CB. Điểm D nằm giữa A và C nên D thuộc CA Điểm E nằm giữa B và C nên E thuộc tia CB. Vậy C nằm giữa D và E Mà AD = BE = 2 cm (2) Từ (1) và (2), suy ra: CD = CE = 1 cm Vì C nằm giữa và cách đều D và E, do đó C là trung điểm của DE Hoạt động 2 : Bài tập tư duy. -GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 62 trang 126 SGK GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, HS còn lại vẽ vào vở GV: Gọi HS khác lên bảng chứng minh, HS còn lại thực hiện vào vở -HS: Thảo luận theo nhóm làm bài tập 62 BT 62 (sgk: tr 126). . . y x’ O E D . . C F x y’ Cách vẽ như sau: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ bất kì cắt nhau tại O. Trên tia Ox vẽ điểm C sao cho OC = 1,5 cm; Trên tia Ox’ vẽ điểm D sao cho OD = 1,5 cm. trên tia Oy vẽ điểm E sao cho OE = 2,5 cm, trên tia Oy’ vẽ điểm F sao cho OF = 2,5 cm. Khi đó O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng CD và EF HS: Lên bảng vẽ hình HS: Chứng minh HS: Dựa vào điều kiện Điểm nằm giữa hai điểm còn lại HS: Thực hiện theo y/c của GV 4. Củng cố: – Hãy phân biệt điểm nằm giữa, điểm nằm chính giữa, trung điểm của đoạn thẳng . 5. Dặn dò : – Xem lại các bài tập đã sửa - Làm các bài tập: 65 trang 126 SGK – Ôn lại các hình: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng; Ôn lại các tính chất (Theo SGK trang 127) - Làm mục III trang 127 SGK Duyệt của tổ trưởng

File đính kèm:

  • docTUAN 15.doc