Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 21

A/ MỤC TIÊU: HS:

-Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết cho

-Hiểu được 3 tính chấtliên quan với khái niệm” chia hết cho”

-Biết tìm bội vàước của một số nguyên

B/CHUẨN BỊ: GV : Phiếu học tập ghi

C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

a) Ổn định (1)

b) Bài cũ :

Học sinh 1:Sủa Bt 98/96

Học sinh 2: sữa bài 100/96 ( 7)

c) Bài mới:

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : 64 Ngày soạn : 11 / 01/ 09 A/ MỤC TIÊU: HS: -Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết cho -Hiểu được 3 tính chấtliên quan với khái niệm” chia hết cho” -Biết tìm bội vàước của một số nguyên B/CHUẨN BỊ: GV : Phiếu học tập ghi C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định (1’) Bài cũ : Học sinh 1:Sủa Bt 98/96 Học sinh 2: sữa bài 100/96 ( 7’) Bài mới: TG Hoạt động của GV & HS Ghi bảng *HĐ1: Bội và ước của một số nguyên -Cho HS làm trên phiếu kiểm tra.Sau 5’ GV thu bài,chấm. -HS làm bài trên phiếu kiểm tra. -Hai HS trình bày bài làm. -Lớp nhận xét. -Bằng cách tương tự hãy phát biểu khái niệm chia hết trong Z -HS đọc khái niệm. -GV chính xác hoá k/n , cho vd -Làm?3 -Số 0 là bội của số tự nhiên nào, là ước của số tự nhiên nào? -Số nào là ước của mọi số tự nhiên? -GV nêu chú ý . -HS đọc chú ý -HS làm Vd. -Cho HS làm BT 101;102. -Hai HS làm. -Lớp làm nháp. -Nhận xét . *HĐ2: Tính chất -GV giới thiệu các tính chất và cho HS làm Vd minh hoạ. -HS khá giỏi tự cho thêm Vd để kiểm tra tính chất. -HS đọc tính chhất -HS thực hiện ?4 *H Đ3 : Luyện tập BT 104/97 - Nêu cách tìm x. -HS đọc đề nêu cách giải. -HS trình bày bài giải. - Dựa vào dấu của tích cho biết số x mang dấu gì? -GV:dấu của phép chia xét tương tự như phép nhân. *H Đ4 :Củng cố - Bội và ước của 1 số nguyên có những tính chất gì? *HĐ 5 : Dặn dị Ghi bảng 1/ Bội và ước của một số nguyên -Với a,b,b.Nếu có số nguyên q sao cho: a= b.q thì ta nói a chia hết cho b.ta còn nói a là bội của b vàb là ước của a VD:-9 là bội của3 vì –9 = 3.(-3) -Hai bội của 6 là-12; 12 -Hai ước của 6 là: -2; -3 * Chú ý: Sgk/96 *VD: a) Các ước của9 là 1;-1;3; -3;9;-9 b) Các bội của 4 là:0;4; -4;8;-8;12;-12;… *BT 101/97: Năm bội của 3 là 0;3;-3;6;-6. Năm bội của –3 là 0;3;-3;6;-6 *BT 102/97: Các ước của-3 là 1;-1;3-;-3 Các ước của 6 là 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6 Các ước của 11 là1;-1;11;-11 Các ước của -1 là 1;-1 2/ Tính chất: a/ a vàb b/ a c/ a vàb và ( a-b) VD: Sgk /97. Ba bội của -5 là 5;-5;10 Các ước của –10 là 1;-1;2 ; -2;5;-5;10;-10. * BT 104/97: Tìm số nguyên x a) 15x = -75 x = -75 : 15 = -5 b) 3|x| = 18 |x| = 18: 3 |x| = 6 x = 6 hoặc x=-6 -Oân các qui tắc dấu ngoặc , chuyển vế, bội ước của số nguyên -Làm BTập: 150 – 158 /SBT trang 73 D . Rút kinh nghiệm : Tiết 65; 66 : BÀI TẬP Ngày soạn : 31 / 01 / 09 A/MỤC TIÊU:HS: -Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế,bội ước của một số nguyên -Rèn luyện kỉ năng thực hiện phép tính,tính nhanh giá trị biểu thức,tìm x,tìm bội ước của một số nguyên -Rèn tính chính xác cho HS B/CHUẨN BỊ:GV: Các kiến thức nói trên HS: Oân tập cacù kiến thức và làm Bt trong ôn tập chương II C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định : (1’) Bài cũ : lồng vào bài Bài mới: Tiết 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG 1/Hoạt động 1 : Tìm ước và bội -Trong N tìm Ư(12)àtrong Z tìm Ư(-12) -Nêu định nghĩa bội và ước của số nguyên. *Tìm các ước của (-12) *Tìm 5 bội của4 -HS thực hiện giải BT -Nhận xét kết quả -GV cho HS ghi nhớ cách làm và khắc sâu kiến thức . -GV h ướng dẫn HS thực hiện -HS được củng cố bằng BT tương tự : BT 152/73 – SBT -GV ghi đề BT -HS giải vào vở -Một HS trình bày -Nhận xét -GV tổng kết cách làm và ghi nhớ -GV chuẩn bị bảng phụ ghi đề BT, HS điền vào ơ trống * Ư(-12) ={-12;-6;-4;-3;-2;-1;1; 2 ; 3 ; 4; 6; 12} *Năm bội của 4 là:-4;4;-8;8;-12 BT 150/73 – SBT : *Năm bội của 2 là : 0 ; 2 ; -2 ; 4 ; -4 *Năm bội của -2 là : 0 ; 2 ; -2 ; 4 ; -4 BT 151/73 – SBT : Ư(-2) = Ư(4) = Ư(13) = Ư(15) = Ư(1) = BT 103: Tổng dạng a+b với aA,B là: 2+21; 2+22; 2+23;.. BT 152/73 – SBT : BT 153/73 – SBT : Tìm số nguyên x, biết: 12 . x = -36 x = -36 : 12 x = -3 b) BT 154 /73 – SBT: d) Dặn dị : Làm BTập: 112,113;114;115;118;119/99 D . Rút kinh nghiệm : c)Bài mới: Tiết 2 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG 10ph 14ph 13ph 5ph 1/ Họat động 1: Tính -Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính, qui tắc dấu ngoặc. -HS nhắc lại -Cho HS tính: -HS làm a)215+(38)-(-58)-15 b) 231+26-(209-26) c)5.(-3)2-14.(-8)+(-40) -Lớp nhận xét. -BT114/99: Tìm tổng các số nguyên x -2HS giải BT a,b. -Lớp nhận xét -GV sửa cách trình bày của HS 2/ Họat động 2: Tìm số nguyên x - BT 118/99 : - Dùng pp nào để tìm x? -Vận dụng kiến thức nào để giải? -Aùp dụng qui tắc chuyển vế để giải. - HS giải. -Lớp nhận xét cách làm - Nhắc lại qui tắc chuyển vế. -HS trả lời. 3/ Họat động 3:Bài tốn tính bằng nhiều cách -BT 119/99: Tính bằng hai cách: -C2:Thực hiện phép tính theo thứ tự -C1: áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng. -HS làm câu a; b -Hai HS lên bảng giải. -Nhận xét cách làm -Theo em ph ương pháp nào giúp em tính tốn nhanh hơn ? -Chốt: trước khi áp dụng t/c pp cần biến đổi để xuất hiện thừa số chung 4/ Họat động 4: Hướng dẫn về nhà 1/ Tính: a)215+ (-38)-(-58)-15 = = ( 215-15) +(58-38) = = 200 + 20 = 220 b) 231 + 26 - (209 + 26) = = 231 + 26 – 209 - 26 = = (231 - 209) + (26-26) = 22 + 0 = 22 c) 5.(-3)2 - 14.(-8) + ( - 40) = = 5.9 - (-112) - 40 = = (45 – 40) + 112 = 5 + 112 = 117 BT114/99:Tìm tổng các số nguyên x bíêt: a) –8 < x < 8 Tổng:-7+(-6)+(-5)+…+5+6+7 = = (-7+7) + (-6+6) +(-5+5)+ +… +0 = 0 + 0 + 0 + … + 0 = 0 b) –6 < x < 4 Tổng (-5)+(-4)++0+ … +3 =(-3+3)+…+0+ [(-5) +(-4)] = 0 + 0 + … +(-9) = -9 BT 118/99: Tìm số nguyên x biết: a) 2x – 35 = 15 2x = 15+ 35 2x = 50 x = 50:2 = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2-17 3x = -15 x = -15:3 = -5 c) | x-1| = 0 x -1 = 0 x = 0 + 1 x = 1 BT 119/99: Tính bằng hai cách a)15.12 -3.5.10 = = 15.12 - 15.10 = 15(12-10) = 15.2 = 30 C2: 15.12 - 3.5.10 = = 180 – 150 = 30 b) 45-9.(13+5) = = 45-9.18 = 45-162 = -117 C2: 45-9.(13+5)= = 45-117 - 45 = -117 Học thuộc chú ý, các tính chất,xem lại BT đã giải. BTVN:103;105;106/97 Soạn câu hỏi ôn tập chương II (câu 1-5)/98 D . Rút kinh nghiệm : TIẾT 67 Ngày soạn : 31 / 01/09 A/MỤC TIÊU: HS: -Ơn các khái niệmvề tập Z các số nguyên,giá trị tuyệt đối của số nguyên ,qui tắc cộng trừ, nhân hai số nguyên và tính chất phép cộng ,phép nhân số nguyên. -Biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên,thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. B/CHUẨN BỊ:* GV : Bảng phụ ghi : + Qui tắc lấy giá trị tuỵêt đối của số nguyên + Qui tắc cộng ,trừ , nhân các số nguyên + Tính chất phép cộng , phép nhân số nguyên. * HS:Làm câu hỏi ôn tập và câu hỏi cho về nhà. C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định :Nắm tình hình soạn bài của HS (2’) Bài cũ : (lồng vào bài) Bài mơí: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS GHI BẢNG 20ph 1/ Họat động 1: Khái niện trongZ , thứ tự trong Z 1/ Hãy viết tập Z các số nguyên.Tập hợp Z gồm những bộ phận nào? -HS trả lời. 2/-Viết số đối của số nguyên a. -Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm ? số 0? -Cho VD. -HS lấy VD 3/Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?Nêu qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của số nguyên -Sau khi HS trả lời GV đưa bảng phụ. -Cho VD -HS làm Vd. -1HS làm câu a -1 HS làm câu b -1 HS làm câu c -BT107/98: -GVtreo bảng phụ vẽ h 53. -Hãy quan sát trục số rồi trả lời. -HS trả lời: a0 -BT 108/98: a là số nào? -Hãy so sánh –a với a;-a với 0 trong t/h: a0. -HS trình bày bài làm. -BT109/98 Giải miệng -Học sinh giải miệng A/ Khái niện trongZ , thứ tự trong Z 1/ Tập hợp Z các số nguyên: Z= 2/ a) số đối của số nguyên a là -a b)Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm,số 0 3/a) Sgk b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a chỉ có thể là số dương, số 0( không thể là số âm) *BT 107/98 c) a0 ; -a>0; -b0; |b|>0 ;|-a| > 0; |-b| > 0 *BT 108/98 Nếu a a; -a > 0 Nếu a > 0 thì –a 0. BT 109/98: Giải miệng 18ph 5ph 2/ Họat động 2: Các phép toán trong Z -Oân tập các phép toán trong Z -Lần lượt cho HS trả lời câu hỏi 4;5 -HS trả lời -GV treo bảng phụ tóm tắt lý thuyết câu 4;5 -Hãy nhắc lại qui tắc dấu. -BT 110/98 HS giải miệng - BT 111/99: -Yêu cầu HS nêu cách giải. -2 HS lên bảng giải câu a,b -2 HS giải câu c,d -Lớp nhận xét. -BT 116/99;117/99 - 2 HS giải 3/ Họat động 3: Dặn dò: ghi bảng B/Các phép toán trong Z 4) X em sách 5)Xem sách BT 110/98: Giải miệng BT 111/99: a)[(-13)+(-15)] + ( -8 ) = = (-28) + (-8) = - 36 b)500 – (-200) –210 –100 = = [500+200]-(210+100) = = 700 –310 = 390 c) –(-129) +(-119)-301+12 = =( 129+12) +(-119-301) = =141 –420 = -279 d)777-(-111)-(-222)+20 = =777+111+222+20 = 1130 BT 116/99: Tính a) (-4).(-5).(-6) = - 120 b)(-3+6).(-4) = 3.(-4) = -12 d)(-5-13): (-6) = -18 :(-6) = 3 BT117/99: Tính a) (-7)3 . 24 = (-343) .16 =-5488. -Oân lại các câu hỏi từ 1 đến 5 -Xem lại các dạng bài tập đã giải, chuẩn bị giấy(trắc nghiệm) để tíêt sau kiểm tra 1 tiết. D . Rút kinh nghiệm : Tuần: 21 - Tiết: 17 Ngày soạn: 25/01/08 Ngày dạy : /01/08 A. Mục tiêu: -KT cơ bản: Biết góc là gì? Góc bẹt là gì? -KN cơ bản:biết vẽ góc,đặt tên góc, kí hiệu góc. Nhận biết điểm nằm trong góc. B. Chuẩn bị của gv và học sinh : thước thẳng, bảng phụ C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) hs1 : bài 4/73 hs2: bài 5/73 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV & HS GHI BẢNG 10ph 14ph 12ph 3 ph 1/ Họat động 1: Đ/N Góc -Quan sát hình 4/74 trảlời câu hỏi: -Góc là gì? -Học sinh quan sát hình vẽ trả lời -GV giới thiệu đỉnh , cạnh của gĩc -GV hướg dẫn cách đọc và kí hiệu góc. -GV l ưu ý đỉnh viết ở giữa 2/ Họat động 2: Góc bẹt ? -Góc bẹt là gì? -Học sinh quan sát hình vẽ trả lời -GV cho HS làm BT -Bảng phụ 1:Bài 6/75 -Học sinh đứng tại chỗ trả lời -Bảng phụ 2: Bài 7/75 -HS làm bài 3/ Họat động 3: Góc bẹt ? -GV giới thiệu cách vẽ góc: đỉnh và 2 cạnh. -Để chỉ tới góc đang xét ta thường dùng vòng cung nhỏ nối từ cạnh này tớicạnh kia của góc. -Trong 3 tia Om, Ox, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? -HS: TiaOm nằm giữa hai tia Ox và Oy àGV giới thiệu điểm nằm trong và tia nằm trong góc. 4/ Họat động 4: Củng cố: -Nêu định nghĩa góc , các yếu tố của góc, thế nào là góc bẹt. - Cho học sinh đọc đề Về nhà: 1/ Góc:Góc là hình gồm hai tia chung gốc Điểm O là đỉnh, 2 tia Ox và Oy là hai cạnh của góc Ta viết: góc xOy, góc yOx, góc O *Kíhiệu: Hoặc: ÐxOy, ÐyOx, ÐO 2/ Góc bẹt: *Góc xOy là góc bẹt *Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau Bài 6/75: Bài 7/75: 3/ Vẽ góc: sgk/74 4/ Điểm nằm bên trong góc: Xét 2 tia Ox và Oy không đối nhau Điểm M nằm trong góc xOy Ta còn nói: tia OM nằm trong góc xOy Bài 9/75: Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : 6;8;9;10/75 Chuẩn bị: thước đo độ D . Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctoan 6 tuan 21.doc
Giáo án liên quan