I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- Chuẩn bị của HS: Thước kẻ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2036 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Lớp 6 tiết..........ngày giảng............................sĩ số................vắng:............
Tuần 33
Tiết 98
LUYỆN TẬP (TIẾP)
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- Chuẩn bị của HS: Thước kẻ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
* HĐ 1: Luyện tập
Gọi học sinh đọc đề bài
? Nêu cách làm bài toán
? Gọi học sinh đứng tại chỗ làm
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm cùng bàn
? Gọi học sinh đại diện một nhóm báo cáo kết quả
? Gọi một học sinh đọc đề bài
? Nêu cách làm bài toán
? Gọi một học sinh đọc đề bài
? Gọi một học sinh lên bảng làm bài
? Nêu cách làm bài toán
? Gọi một học sinh lên bảng làm bài
GV Hướng dẫn học sinh yếu làm bài
? Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Học sinh đọc đề bài - Ta tính dựa vào quy tắc tìm một số biết của nó bằng a
- Học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Học sinh thảo luận theo nhóm cùng bàn
- Học sinh đại diện một nhóm báo cáo kết quả
- Học sinh đọc đề bài
- Ta tính xem 8 m vải ứng với bao nhiêu phần của tấm vải
- Một học sinh đọc đề bài
- Ta tính xem sau khi bán số trứng thì số trứng còn lại bao nhiêu ?
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng về sự đúng sai cách trình bày
Bài 129. SBT
Quả dưa hấu nặng :
4 : = 6,75 (kg)
Bài tập 131. SBT
Số trang đã đọc trong ngày thứ hai và ba là : 90 : = 240 (trang)
Số trang của quyển sách là :
240 : = 360 ( trang)
Bài 132. SBT
Mảnh vải dài là :
8 : = 22 (m)
Bài tập 133. SBT
Sau khi bán số trứng thì còn lại số trứng, tương ứng với 30 quả
Vậy số trứng đem bán là :
30 : = 54 ( quả)
Bài 134. SBT
Lúc đầu số sách ở ngăn A bằng = tổng số sách, lúc sau bằng tổng số sách
14 quyển đó chính là -= tổng số sách
Vậy tổng số sách lúc đầu ở hai ngăn là 14 : =96 (quyển)
Lúc đầu ở ngăn A có :
.96=36 (quyển)
ở ngăn B có : 96 – 36 = 60 (quyển)
* HĐ 2: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.
- Đọc trước bài 16 - Tìm tỉ số của hai số
Ngày soạn :
Lớp 6 tiết...........ngày giảng ......................sĩ số..........vắng :.............
Tuần 33
Tiết 99
TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
2. Kĩ năng : Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.
3. Thái độ : Có ý thức áp dụng các kĩ năng nói trên để giải một số bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn bị
GV : bảng phụ, phiếu nhóm.
HS : sgk, Máy tính, thước thẳng.
III. Hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Thực hiện phép tính 1,7 : 3,12 ; :
Đs : a) b)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Tỉ số của hai số là gì ?
Được kí hiệu như thế nào ?
Lấy cí dụ minh hoạ
- KHi nói tỉ số và khi nói phân số thì a và b có gì khác nhau ?
Khái niệm tỉ số thường được dùng để nói về gì ?
- Thế nào là tỉ số phần trăm ?
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ?
- Làm ?1
- Yêu cầu làm việc cá nhân ra nháp
- Tỉ lệ xích là T gì ?
- Viết công thức xác định tỉ lệ xích
- Làm cá nhân ?2
- Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc
Ví dụ :
1,7 : 3,12 ; : ...
- Nếu nói tỉ số thì a và b là những số nguyên, phân số, số thập phân ...
Nếu nói phân số thì a và b phải là nhũng số nguyên.
- Nói rõ khái niệm tỉ số phần trăm dùng cho hai đại lượng cùng loại
- Phát biểu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số
- Làm ?1
- Thông báo kết quả băng giấy trong trên máy chiếu
- Phất biểu định nghĩa tỉ lệ xích
- Viết công thức xác định tỉ lệ xích
1. Tỉ số của hai số
Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc
Ví dụ :
1,7 : 3,12 ; : ...
Nếu nói tỉ số thì a và b là những số nguyên, phân số, số thập phân ...
Nếu nói phân số thì a và b phải là nhũng số nguyên.
Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị.
Ví dụ : SGK
2. Tỉ số phần trăm
Trong thực hành người ta thường dùng tỉ số dưới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho
Ví dụ. Tìm tỉ số phần trăm của 78,2 và 25 :
=
Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:
?1
a) 62,5%
b) 83,3%
3. Tỉ lệ xích
Tỉ lệ xích T của một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm trên thực tế.
T =
Ví dụ : Đọc SGK
?2
T = 1 : 10000000
4. Củng cố(10)
Bài 137. SGK
a) b)
Bài tập 138. SGK
a) b)
V. Hướng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập 139, 140, 141SGK
Ngày soạn :
Lớp 6 tiết...........ngày giảng................................sĩ số...............vắng
Tuần 33
Tiết 100 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế.
3. Thái độ : Có ý thức nghiêm túc tự giác trong giờ học.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ, phiếu nhóm.
HS : sgk, Máy tính, thước thẳng.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (8p)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ I : Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên kiểm tra:
HS1 : Nêu cách tìm tỉ số của 2 số a và b ?
Chữa bài tập 139(sbt)
Tìm tỉ số của 2 số :
HS2: chữa bài tập 144(sbt)
Tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%
Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột ?
HĐ II : Luyện tập
Bài 138(sgk)
Viết tỉ số thành tỉ số 2 số nguyên:
Bài 141(sgk)
Tỉ số của a và b là ; a-b = 8.Tìm 2 số ?
Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 số.
Bài 142(sgk)
Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng 4 số 9 (9999)?
Bài 146(sgk)
Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1:125, chiều dài một chiêc máy bay Bô inh 747 là 56,408cm. Tính chiều dài thật của chiếc máy bay?
Bài 147(sgk)
Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ là bao nhiêu?
Bài 147(sbt)
Lớp 6C có 48HS
Số HSG: 18,75%
Số HSTB: 300%HSG
Số HS khá :?
Tính tỉ số phần trăm số HS TB và HS khá so với cả lớp?
2 HS lên bảng
Hs nhận xét bài làm của bạn.
HS làm bài
1 HS lên chữa bài:
Hs làm bài tập 141
Hs nhận xét bài làm của bạn
Hs làm bài tập 142
Hs nhận xét bài làm của bạn
Hs làm bài tập 147
Hs nhận xét bài làm của bạn
Hs làm bài tập 147
Hs nhận xét bài làm của bạn
HS1 :
HS2: lượng nước trong 4 kg dưa chuột là :
4.97,2% = 3,888(kg)
Bài 138
Làm bài :
Bài 142
Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g vàng này chứa 9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là :
Bài 146
Làm bài :
Chiều dài thật của chiếc máy bay là :
56,408:=56,408.125 = 7051(cm)=70,51(m)
Bài 147(sgk)
Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là :
Làm bài :
Số HSG là : 18,75.48 = 9(HS)
Số HSTB là : 9.300%= 27(HS)
Số HS khá là : 48- 9 – 27 = 12(HS)
Số HS khá so với cả lớp :
Số HSTB so với cả lớp là
4. Hướng dẫn về nhà (2p)
- ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số
- Bài tập : 148(sgk); 137,141,142,146,148(sbt)
Ngày soạn:
Lớp 6 tiết……….ngày giảng……………………….sĩ số……vắng
Tuần 33
Tiết 101
BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt
2. Kĩ năng : Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế
II. Chuẩn bị :
- Thước kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT
III.Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (6p)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Gv : nêu đầu bài toán.
Một trường học có 800 HS, số HS đạt HK tốt là 480 em, số HS đạt HK khá bằng 7/12 số HS đạt HK tốt , còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số HS đạt HK khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS với cả lớp ?
Gv nhận xét đánh giá và cho điểm.
Hs chú ý nghe giảng và trả lời câu hỏi của giáo viên.
Hs nhận xét bài làm của bạn.
1HS lên bảng :
Số HS đạt HK khá là :
Số HS đạt HK TB là :
800-(480+280) = 40(em)
Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là :
Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là :
Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là :
3. Bài giảng
1.Biểu đồ phần trăm
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
Yêu cầu HS làm ?1
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%
35% khá
60% tốt
5% trung bình
Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập 149(sgk)
c) Biểu đồ hình quạt
Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk
Đọc hình ?
Hình tròn được chia thành 100 phần bằng nhau , mỗi phần ứng với 1%
Yêu cầu HS đọc 1 biểu đồ khác :
Giỏi 15%
Khá50%
TB 35%
Hs chú ý nghe giảng và trả lời câu hỏi của giáo viên.
Làm ?1:
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
Biểu diễn bằng biểu đồ cột
Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ.
Hs chú ý nghe giảng và trả lời câu hỏi của giáo viên.
Hs vẽ hình theo giáo viên.
Hs chú ý nghe giảng và trả lời câu hỏi của giáo viên.
Quan sát SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm
?1:
Giải :
a)
b) biểu đồ
Quan sát hình 14:
Có 100 ô vuông
Làm bài :
Số HS đạt HK tốt 60%
Số HS đạt HK khá 35%
Số HS đạt HK TB 5%
Giỏi : 15%
Khá : 50%
TB: 35%
4. Củng cố luyện tập(5p)
Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dân thành thị và nông thôn :
``
Đọc : Thành thị : 23,48%
Nông thôn : 76,52%
5. Hướng dẫn về nhà (3p)
- Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ
- Bài tập : 150,151,152(sgk)
- Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm
File đính kèm:
- so6.tuan33.doc