Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) năm 2007 - 2008 - Tiết 21, 22

I- MỤC TIÊU

- HS nắm vững tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi để áp dụng làm bài tập.

- HS biết vẽ hình và chứng minh một tứ giác là hình thoi dựa vào các dấu hiệu nhận biết .

II- CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước kẻ, com pa, eke

HS: thước kẻ, compa, êke ; Ôn lại các hình tứ giác đã học.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) năm 2007 - 2008 - Tiết 21, 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 21: luyện tập I- Mục tiêu - HS nắm vững tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi để áp dụng làm bài tập. - HS biết vẽ hình và chứng minh một tứ giác là hình thoi dựa vào các dấu hiệu nhận biết . II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước kẻ, com pa, eke HS: thước kẻ, compa, êke ; Ôn lại các hình tứ giác đã học. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Lí thuyết. GV yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức + Nêu Đ/n hình thoi + Nêu tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi. + Nêu cách vẽ hình thoi . HS trả lời tại chỗ. B. Bài tập. Làm tại lớp các bài tập 75; 76; 77; 78/sgk/106. GV lần lượt gọi HS lên bảng sau đó chữa bài. HS làm tại lớp. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 22: Hình vuông I- Mục tiêu - HS nắm chắc định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Rèn kĩ năng vẽ hình vuông, biết vận dụng các tính chất của hình vuông trong chứng minh, tính toán. - Rèn luyện thêm thao tác phân tích và tổng hợp, chứng minh các tính chất. II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước kẻ, com pa, eke HS: thước kẻ, compa, êke ; Ôn lại các hình tứ giác đã học. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: 1 Cho tứ giác ABCD có 3 góc vuông và AB =BC. CMR: ABCD là hình thoi GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS: Chứng minh Vì BACD có A=B=C=1V (1) Từ (1) => ABCD là hình chữ nhật Mà AB=BC => ABCD là hình thoi HĐ2: Bài mới (30ph) GV: Hình trên bảng gọi là hình vuông. Vậy thế nào là hình vuông? + Định nghĩa hình vuông theo hình chữ nhật + Định nghĩa hình vuông theo hình thoi + Theo lí thuyết về tập hợp, có thể nói gì về quan hệ giữa 3 tập hợp: hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông? HS: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau. HS : Hình vuông là hình thoi có 1 góc vuông HS : Hình vuông là hình chữ nhật, nhưng ngược lại là sai Hình vuông là hình thoi, ngược lại không đúng 1. Định nghĩa sgk ABCD là hình vuông A=B=C=D =1V AB=BC=CD=DA Chú ý: GV: Từ định nghĩa hình vuông em hãy cho biết hình vuông có tính chất gì? + Hãy nêu các tính chất về đường chéo của hình vuông? + Đưa các tính chất ra bảng phụ để HS theo dõi GV: Từ định nghĩa và tính chất của hình vuông hãy rút ra dấu hiệu nhận biết hình vuông? Đưa ra dấu hiệu dưới dạng bảng phụ để HS theo dõi Cho hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện gì để ABCD là hình vuông? Chốt lại theo kí hiệu hình vẽ HS : hình vuông có đầy đủ tính chất của hình thoi và hình chữ nhật HS : Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, bằng nhau, vuông góc vơi nhau là tia phân giác của góc. HS theo dõi HS : 1. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau 2. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc. 3. Hình thoi có 1 góc vuông 4. Hình thoi có 2 đường chéo bàng nhau HS theo dõi dấu hiệu HS : đ/k: AB=BC; AC^BD HS: đ/k: A=1V; AC=BD 2. Tính chất Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình thoi và hình chữ nhật 3. Dấu hiệu nhận biết a. ABCD là hình chữ nhật và AB=BC b. ABCD là hình chữ nhật và AC^BD c. ABCD là hình thoi và A=1V d. ABCD là hình thoi và AC=BD Hd 3: Củng cố (8 phút) Trả lời ?2 trên bảng phụ Trong thực tế người thợ thường kiểm tra một hình là hình vuông thì làm như thế nào? Căn cứ vào dấu hiệu nào? Tứ giác AFDE là hình gì? Vì sao? HS: Các hình vuông là H105 a,b,c HS làm bài tập ở bảng bằng cách quan sát, tìm thực tế HS hoạt động theo nhóm sau đó đưa ra kết quả nhóm Hoạt động 4: Giao việc về nhà - Học thuộc lí thuyết - Làm bài tập 79,80,81,82

File đính kèm:

  • docT21+22.doc
Giáo án liên quan