I- MỤC TIÊU
- HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II về đa giác lồi, đa giác đều
- Nắm được các công thức tính diện tích các hình đa giác
- Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính toán, tìm phương pháp để phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc, tính toán diện tích.
- Rèn luyện tư duy lôgíc, thao tác tổng hợp
II- CHUẨN BỊ
GV: Đèn chiếu, giấy trong, bút dạ, thước
HS: giấy trong, bút dạ.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) năm 2007 - 2008 - Tiết 31, 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/12/07
Ngày giảng:
Tiết 31: Ôn tập chương II - học kì I
I- Mục tiêu
- HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II về đa giác lồi, đa giác đều
- Nắm được các công thức tính diện tích các hình đa giác
- Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính toán, tìm phương pháp để phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc, tính toán diện tích.
- Rèn luyện tư duy lôgíc, thao tác tổng hợp
II- Chuẩn bị
GV: Đèn chiếu, giấy trong, bút dạ, thước
HS: giấy trong, bút dạ.
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Cho hình thang ABCD có độ dài đường trung bình MN = 14cm, đường cao bằng 3cm. Tính S ABCD?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS :
S ABCD = 1/2 (AB +CD).AH (1)
Mà MN = (AB +CD) : 2 (2)
Thay (2) và (1) có:
S ABCD = MN. AH = 14.3 = 42 cm2
Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút)
GV: Đưa câu hỏi sau lên đèn chiếu
Những hình vẽ sau, hình vẽ nào là đa giác lồi, vì sao?
+ định nghĩa đa giác lồi?
GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau:
1. Đa giác đều là ...
2. Số đo 1 góc trong đa giác đều là...
3. Nếu một ngũ giác đều thì 1 góc ...
+ Các nhóm trình bày lời giải?
+ Đưa đáp án, các nhóm tự kiểm tra
GV : Nêu công thức tình diện tích các hình tứ giác?
+ Chốt lậi phương pháp tính diện tích các hình tứ giác và đa giác trên đèn chiếu
HS : H3 là đa giác lồi vì chọn bất kì cạnh nào là bờ thì đa giác đó vẫn nằm ở 1 nửa mặt phẳng.
HS : Phát biểu định nghĩa đa giác lồi
HS: Nghiên cứu đề bài ở trên đèn chiếu
HS hoạt động theo nhóm
HS kiểm tra bài của nhóm
HS nêu công thức và giải thích từng đại lượng trong công thức
HS theo dõi trên máy chiếu
I - Lý thuyết
1. Đa giác lồi
Ví dụ H3
định nghĩa sgk
2. Tổng số đo các góc của đa giác đều
+ Tam giác : 1800
+ Tứ giác : 3600
+ Ngũ giác: 4400
+ Đa giác : (n-2).1800
3. Diện tích các hình tứ giác
S tg = 1/2 a.h
S h thang = 1/2 (a+b).h
S h thoi = 1/2 d1.d2
S hbh = a.h
S hvuông = a2 S hcn = a.b
GV : Nghiên cứu BT 41 trên đèn chiếu. Các nhóm trình bày lời giải?
+ Cho biết kết quả từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp
HS hoạt động theo nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
HS nhận xét
II- bài tập
1. BT 41 sgk
Chứng minh
S DBE = 1/2 DE.BC = 6.6,8 =
S HKC = 1/2 KC.1/2HC = 1/4. 3.3,4 =
S HKE = 1/2 KE .1/2BC = 1/4.3.3,4 =
=> S EHIK = S IKC + S HKE =
GV nghiên cứu BT 42 : Trình bày lời giải?
+ Chữa và chốt phương pháp
HS : a) S ABC = S AFC (chung đáy AC, cùng chiều cao)
=> S ADF = S ADC + S ABC = S ABCD
b) M là trung điểm DF ; AB chia ABCD thành 2 phần cùng cùng diện tích.
2. BT 42 sgk
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
- Ôn lại kiến thức cơ bản Chương II. Tiết sau kiểm tra tiết
- BTVN: 43,44 sgk
Ngày soạn:06/12/08
Ngày giảng:
Tiết 32: trả bài kiểm tra học kì
File đính kèm:
- T31+32.doc