I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.
- Chuẩn bị học phép nhân.
II. Các hoạt động dạy - học
AKiểm tra bài cũ
Chữa và nhận xét bài kiểm tra.
B. Bài mới
1. gt bài:(1phút)
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. HD thực hiện
a, GV viết phép tính 2 + 3 + 4 lên bảng- HS nhẩm: 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
- yc HS đọc sau đó yc HS tự nhẩm để tỡm
kết quả - HS báo cáo kết quả: 2 + 3 + 4 = 9
? Vậy 2 cộng 3 cộng
112 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 2 kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`Ngày soạn : Thứ 6 ngày 2 thỏng 2 năm 2009
Ngay dạy : Thứ 2 ngày 2 thỏng 2 năm 2009
Tiờt 91 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tớnh tổng của nhiều số.
- Chuẩn bị học phộp nhõn.
II. Cỏc hoạt động dạy - học
AKiểm tra bài cũ
Chữa và nhận xột bài kiểm tra.
B. Bài mới
1. gt bài:(1phỳt)
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. HD thực hiện
a, GV viết phộp tớnh 2 + 3 + 4 lờn bảng- HS nhẩm: 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
- yc HS đọc sau đú yc HS tự nhẩm để tỡm
kết quả - HS bỏo cỏo kết quả: 2 + 3 + 4 = 9
? Vậy 2 cộng 3 cộng 4 bằng mấy? - 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
- Gọi 1 HS lờn bảng đặt tớnh và thực hiện - HS đặt tớnh và thực hiện
Phộp tớnh.
b, GV viết PT: 12 + 34 + 40 lờn bảng
- yc HS đọc - HS đọc
- yc HS suy nghĩ và tỡm cỏch đặt tớnh theo - 1 HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh
c, GV viết PT: 15 + 46 + 29 + 8 lờn bảng
- Gọi HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh - 1HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh
- Vậy 15 cộng 46 cộng 29 cộng 8 bằng 98
hoặc tổng của 15, 46, 29, 8 là 98
3. Thực hành
Bài 1:tớnh HSnờu đề
- yờu cầu học sinh làm vào vở nhỏp 2HSlàm
Làm trờn bảng lớp. Lớp làm bảng con
-Nhận xột.
Bài 2: HSnờu đề
- Gọi 1 HS nờu yc của bài
- Gọi 1 HS làm bài trờn bảng lớp, cả
lớp làm vào bảng con lần lượt. - HS làm bài
- GV NX sửa sai
Bài 3: Số: - HSnờu đề
- 1 HS yc
- Gọi 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 phần. - HS làm bài vào vở
- 4.Cũng cố; dặn dũ:( 3 phỳt )
-VG hệ thống lại nội dung bài..NX tiết học.
- GV NX sửa sai - HS NX bài làm của bạn
4. Củng cố - dặn dũ
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Giảng: Thứ 3/ 16/ 1/ 2007
Bài 92: PHẫP NHÂN
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Nhận biết được phộp nhõn trong mối quan hệ với tổng của cỏc số hạng bằng nhau.
- Biết đọc và viết phộp nhõn.
- Biết tớnh kết quả của phộp nhõn dựa vào tớnh tổng của cỏc số hạng bằng nhau.
II. Đồ dựng dạy học
- 5 miếng bỡa, mỗi miếng cú gắn hai hỡnh trũn
- Cỏc hỡnh minh hoạ trong BT 1, 3
III. Phương phỏp
- Động nóo, QS, thực hành
IV. Cỏc hoạt động dạy - học
1. Ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lờn bảng làm BT sau: - 2 HS lờn bảng làm. Cả lớp làm bài ra giấy
Tớnh: 12 + 35 + 45 = nhỏp
56 + 13 + 27 + 9 = 12 + 35 + 45 = 92
- GV nhận xột cho điểm HS 56 + 13 + 27 + 9 = 95
B. Bài mới
1. gt bài
? Hóy kể tờn cỏc PT mà em đó được học? - Phộp cộng, phộp trừ
- Trong bài học hụm nay, cỏc em sẽ được
làm quen với một phộp tớnh mới, đú là phộp
nhõn
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. gt phộp nhõn
- Gắn một tấm bỡa cú hai hỡnh trũn lờn bảng - Cú hai hỡnh trũn
hỏi: cú mấy hỡnh trũn?
- Gắn tiếp lờn bảng đủ 5 tầm bỡa và nờu BT.
cú 5 tấm bỡa mỗi tấm 2 hỡnh trũn. Hỏi tất cả
cú bao nhiờu hỡnh trũn? - HS suy nghĩ và TL: cú tất cả 10 hỡnh trũn
vỡ: 2 + 2 +2 +2 +2 + = 10
- yc 1 số HS nhắc lại phộp tớnh
? 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng là - Là tổng của 5 số hạng
tổng của mấy số hạng.
? Hóy so sỏnh cú số hạng trong tổng với - Cỏc số hạng trong tổng này bằng nhau đều
nhau là 2
- Như vậy tổng trờn là tổng của 5 số hạng
bằng nhau, mỗi số hạng đều bằng 2, tổng
này ta cú thể viết thành phộp tớnh nhõn 2 x5
Kết quả của tổng cũng chớnh là kết quả của
phộp nhõn nờn ta viết 2 x 5 = 10 - HS đọc 2 x 5 = 10
- Chỉ dấu x và núi: đõy là dấu nhõn
- HS viết PT 2 x 5 = 10 vào bảng con
- yc HS so sỏnh phộp nhõn với phộp cộng
- 2 là gỡ trong tổng 2 + 2 +2 +2 +2 ? - Là một số hạng của tổng
- 5 là gỡ của tổng 2 + 2 +2 +2 +2 - 5 là số cỏc số hạng của tổng
Giảng: Chỉ cú tổng của cỏc số hạng bằng
nhau chỳng ta mới chuyển được thành phộp
nhõn. Khi chuyển một tổng của 5 số hạng,
mỗi số hạng bằng 2 thành phộp nhõn thỡ ta
được phộp nhõn 2 x 5 kết quả của phộp nhõn
cũng chớnh là kết quả của phộp cộng
3. Thực hành
Bài 1: Chuyển tổng cỏc số hạng bằng nhau - 1 HS nờu yc của bài
thành phộp nhõn a, 4 được lấy 2 lần: 4 + 4 = 8
4 x 2 = 8
b, 5 được lấy 3 lần: 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
c, 3 được lấy 4 lần: 3 + 3 + 3 + 3 = 12
3 x 4 = 12
Bài 2: Viết phộp nhõn (theo mẫu) - 1 HS nờu yc của bài
- yc HS làm bài vào vở rồi chữa a, 4 + 4 +4 +4 +4 = 20
4 x 5 = 20
b, 9 + 9 + 9 = 27
9 x 3 = 27
c, 10 + 10 +10 +10 +10 = 50
- GV nhận xột sửa sai nếu cú 10 x 5 = 50
4. Củng cố - dặn dũ
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Giảng: Thứ 4/ 17/ 1/ 2007
Bài 93: THỪA SỐ - TÍCH
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Nhận biết được tờn gọi thành phần và kết quả của phộp tớnh nhõn
- Củng cố cỏch tỡm kết quả phộp nhõn thụng qua việc tớnh tổng cỏc số hạng bằng nhau
II. Đồ dựng dạy - học
- 3 miếng bỡa ghi: thừa số, thừa số, tớch
III. Phương phỏp
- Động nóo, thực hành
IV. Cỏc hoạt động dạy - học
1. Ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lờn bảng làm BT sau:
Chuyển cỏc phộp cộng sau thành phộp nhõn - 2 HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm vào
tương ứng vở nhỏp
3 + 3 + 3 + 3 + 3 3 x 5 = 15
7 + 7 + 7 + 7 7 x 4 = 28
- GV nhận xột sửa sai
B. Bài mới
1. gt bài
- Bài học hụm nay sẽ giới thiệu với cỏc con
về tờn gọi thành phần của phộp tớnh nhõn
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. gt thừa số - tớch
- Viết lờn bảng phộp tớnh 2 x 5 = 10 và yc - 2 nhõn 5 bằng 10
HS đọc phộp tớnh trờn
- Nờu 2 nhõn 5 bằng 10 trong phộp tớnh nhõn
này 2 được gọi là thừa số, 5 cũng được gọi
là thừa số, 10 là tớch, GV nờu vừa gắn cỏc tờ
bỡa lờn bảng.
2 x 5 = 10
Thừa số Thừa số tớch
- 2 gọi là gỡ trong phộp tớnh nhõn? - 2 gọi là thừa số (3 HS TL)
2 x 5 = 10 ?
- 5 gọi là gỡ trong phộp tớnh nhõn? - 5 gọi là thừa số (3 HS TL)
2 x 5 = 10 ?
- 10 gọi là gỡ trong phộp tớnh nhõn - 10 gọi là tớch (3 HS TL)
2 x 5 = 10?
- Thừa số là gỡ của phộp nhõn - Thừa số là cỏc thành phần của phộp nhõn
- Tớch là gỡ của phộp nhõn? - Tớch là kết quả của phộp nhõn
2 nhõn 5 bằng bao nhiờu? - 2 nhõn 5 bằng 10
- 10 gọi là tớch, 2 x 5 cũng gọi là tớch
- yc HS nờu tớch của phộp nhõn 2 x 5 = 10 - Tớch là 10 , tớch là 2 x 5
3. Thực hành
Bài 1: Viết cỏc tổng sau dưới dạng tớch - 1 HS nờu yc của bài
- HS đọc phộp tớnh
- GV nờu mẫu một PT 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5
- Gọi HS lần lượt làm bài trờn bảng lớp, a, 9 + 9 + 9 = 9 x 3, 9 x 3 = 27
cả lớp làm vào nhỏp b, 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4; 2 x 4 = 8
c, 10 + 10 + 10 = 10 x 3 10 x 3 = 30
- GV NX sửa sai - HS nhận xột bài làm của bạn
Bài 2: Viết cỏc tớch dưới dạng tổng cỏc số - 1 HS nờu yc của bài
hạng bằng nhau rồi tớnh (theo mẫu)
- GV viết lờn bảng phộp tớnh 6 x 2 và yc HS - Đọc phộp tớnh
đọc PT này
- 6 nhõn 2 cú nghĩa là gỡ? - 6 được lấy 2 lần
- Vậy 6 nhõn 2 tương ứng với tổng nào? - Tổng 6 + 6
- 6 cộng 6 bằng mấy? - 6 nhõn 2 bằng 12
- yc HS làm bài vào vở rồi chữa a, 5 x 2 = 5 + 5 = 10 vậy 5 x 2 = 10
2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 vậy 2 x 5=10
b, 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 vậy 3 x 4 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 vậy 4 x 3 = 12
- GV NX sửa sai - HS NX bài của bạn
Bài 3: viết phộp nhõn theo mẫu biết: - 1 HS nờu yc của bài
- 1 HS làm trờn bảng lớp, cả lớp làm vào vở
nhỏp
a, Cỏc thừa số là 8 và 2, tớch là 16 8 x 2 = 16
b, Cỏc thừa số là 4 và 3, tớch là 12 4 x 3 = 12
c, Cỏc thừa số là 10 và 2, tớch là 20 10 x 2 = 20
d, Cỏc thừa số là 5 và 4, tớch là 20 5 x 4 = 20
- GV NX - HS NX
4. Củng cố - dặn dũ
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Giảng: Thứ 5/ 18/ 1/ 2007
Bài 94: BẢNG NHÂN 2
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Thành lập bảng nhõn 2 (2 nhõn với 1, 2, 3,… 10) và học thuộc lũng bảng nhõn này
- Áp dụng bảng nhõn 2 để giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn
- Thực hành đếm thờm 2
II. Đồ dựng dạy - học
- 10 tấm bỡa, mỗi tấm cú gắn 2 hỡnh trũn hoặc 2 hỡnh tam giỏc, 2 hỡnh vuụng
- Kẻ sẵn nội dung BT 3 lờn bảng
III. Phương phỏp
- Động nóo, thực hành, nhúm,…
IV. Cỏc hoạt động dạy - học
1. Ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lờn bảng làm BT sau: - 2 HS lờn bảng làm cả lớp làm vào nhỏp
- Viết phộp nhõn tương ứng với mỗi tổng sau
2 + 2 + 2 + 2 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 = 8
5 + 5 + 5 + 5 + 5 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 = 25
- GV nhận xột cho điểm từng HS - HS NX
B. Bài mới
1. gt bài
- Trong giờ toỏn hụm nay cỏc con sẽ học
bảng nhõn đầu tiờn là bảng nhõn 2 và ỏp
dụng bảng nhõn làm cỏc BT cú liờn quan
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. HD thành lập bảng nhõn 2
- Gắn 1 tấm bỡa cú 2 chấm trũn lờn bảng và
hỏi: cú mấy chấm trũn? - QS HĐ của GV và TL: cú hai chấm trũn
? 2 chấm trũn được lấy mấy lần? - 2 được lấy 1 lần
- 2 được lấy 1 lần nờn ta lập được phộp nhõn - HS đọc phộp nhõn: 2 nhõn 1 bằng 2
2 x 1 = 2 GV ghi bảng
- Gắn tiếp 2 tấm bỡa lờn bảng hỏi: cú hai tấm - QS thao tỏc của GV và TL: 2 chấm trũn
bỡa, mỗi tấm cú 2 chấm trũn, vậy 2 chấm được lấy 2 lần
trũn được lấy mấy lần?
- Vậy 2 được lấy mấy lần? - 2 được lấy 2 lần
- Hóy lập phộp nhõn tương ứng với 2 được - Đú là phộp tớnh 2 x 2
lấy 2 lần
- 2 nhõn 2 bằng mấy? - 2 nhõn 2 bằng 4
- Viết lờn bảng phộp nhõn 2 x 2 = 4 - HS đọc 2 nhõn 2 bằng 4
- HD HS lập phộp tớnh tiếp với 3, 4, 5, 6, 7 - HS lập cỏc PT tương ứng theo sự HD của
8, 9, 10 GV
- HD HS NX bảng nhõn, thừa số - tớch
- yc HS đọc bảng nhõn - HS đọc CN - ĐT thuộc lũng bảng nhõn
- Tổ chức thi đọc thuộc lũng bảng nhõn
3. Thực hành
Bài 1: Tớnh nhẩm - 1 HS nờu yc của bài
- HS nhẩm nờu ngay kết quả
2 x 2 = 4 2 x 8 = 16 2 x 7 = 14
2 x 4 = 8 2 x 10 = 20 2 x 5 = 10
2 x 6 = 12 2 x 1 = 2 2 x 9 = 18
2 x 3 = 6
- GV NX - HS NX
Bài 2: Bài toỏn - 2 HS đọc đề toỏn
? Cú tất cả bao nhiờu con gà? - cú tất cả 6 con gà
? Mỗi con gà cú bao nhiờu chõn? - Mỗi con gà cú hai chõn
? Vậy để biết 6 con gà cú bao nhiờu chõn ta
làm thế nào? - Ta tớnh tớch 2 x 6
- yc cả lớp làm bài vào vở Túm tắt
- 1 HS làm bài trờn bảng lớp 1 con: 2 chõn
6 con:….chõn ?
Bài giải
sỏu con gà cú số chõn là:
2 x 6 = 12 chõn
ĐS: 12 chõn
- GV NX - HS NX bài làm của bạn
Bài 3: đếm thờm 2 rồi viết số thớch hợp vào - 1 HS nờu yc của bài
ụ trống
? Số đầu tiờn là số mấy? - Số 2
? Tiếp sau số 2 là số nào? - Số 4
? 2 cộng mấy thỡ bằng 4 - 2 cộng 2 bằng 4
? Tiếp theo số 4 là số nào? - Tiếp theo số 4 là số 6
? 4 cộng thờm mấy thỡ bằng 6? - 4 cộng thờm 2 thỡ bằng 6
Giảng: trong dóy số này, mỗi số đều bằng
số đứng ngay trước nú cộng thờm 2
- yc HS làm bài vào vở rồi chữa - HS làm bài
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
- GV NX sửa sai nếu cú - HS NX bài làm của bạn
- yc HS đọc xuụi, đọc ngược dóy số vừa - Đọc
điền
4. Củng cố - dặn dũ
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Giảng: Thứ 6/ 19/ 1/ 2007
Bài 95: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hành tớnh trong bảng nhõn 2.
- Áp dụng bảng nhõn 2 để giait bài tập cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn.
- Củng cố tờn gọi thành phần và kết quả trong phộp nhõn.
II. Đồ dựng dạy - học
- Bảng phụ viết sẵn ND BT 1, 4 , 5
III. Phương phỏp
- Luyện tập, thực hành,…
IV. Cỏc hoạt động dạy - học
1. Ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc thuộc bảng nhõn 2 - 2 HS lờn bảng đọc thuộc bảng nhõn 2
Hỏi HS về kết quả của một phộp tớnh nhõn Trả lời, cả lớp theo dừi NX xem cỏc bạn đó
bất kỡ trong bảng học bảng nhõn chưa
- GV NX cho điểm
B. Bài mới
1. gt bài
- Trong giờ toỏn này, cỏc con sẽ cựng nhau
luyện tập, củng cố kĩ năng thực hành tớnh
nhõn trongbảng nhõn 2
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1: Số? - 1 HS nờu yc của bài
- GV treo bảng phụ - HS QS và làm PT
2
x 3
6
2
x 8
16
2
x 5
10
2
x 2
4
+ 5
9
2
x 4
8
- 6
2
- GV NX sửa sai - HS NX
Bài 2: Tớnh (theo mẫu) - 1 HS nờu yc của bài
- GV HD làm mẫu 1 PT - Cỏc PT cũn lại gọi HS lờn làm dưới lớp làm
vào vở
2 em x 3 = 6 em 2 kg x 4 = 8 kg
2 em x 5 = 10 2 kg x 6 = 12 kg
2 dm x 8 = 16 dm 2 kg x 9 = 18 kg
- GV NX sửa sai - HS NX
Bài 3: Bài toỏn
- Gọi 2 HS đọc đề toỏn - 2 HS đọc
- yc HS tự làm rồi chữa - 1 HS giải trờn bảng lớp
Túm tắt
1 xe: 2 bỏng
8 xe: ….. bỏnh ?
Bài giải
Số bỏnh xe cú tất cả là:
2 x 8 = 16 (bỏnh xe)
ĐS: 16 bỏnh xe
- GV NX - HS NX
Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống (theo - HS nờu yc của bài
mẫu)
- GV treo bảng phụ gọi HS làm
Thừa số
2
2
2
2
2
2
Thừa số
4
5
7
9
10
2
Tớch
8
10
14
18
20
4
- GV NX sửa sai - HS NX
3. Củng cố - dặn dũ
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Tiết 3: Toỏn
Tiết 96: BẢNG NHÂN 3
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Lập bảng nhõn 3 (3 nhõn với 1, 2, 3……10) và học thuộc bảng nhõn 3
- Thực hành nhõn 3, giải bài toỏn và đếm thờm 3
II. Đồ dựng dạy - học
- Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm cú 3 chấm trũn
III. Phương phỏp
- QS nờu vấn đề, thực hành
IV. Cỏc hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
- KT bảng nhõn 2 HS thực hiện
- GV nhận xột cho điểm từng HS
2. HD HS lập bảng nhõn(10 phỳt)
- GV gắn lờn bảng 1 tấm bỡa cú 3 chấm trũn - Cú 3 chấm trũn
hỏi: tấm bỡa cú mấy chấm trũn?
- Ta lấy 1 tấm bỡa, tức là cú 3 chấm trũn - Lấy 1 lần
được lấy mấy lần?
- Ta viết 3 x 1 = 3
- GV gắn tiếp 2 tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 3
chấm trũn hỏi: 3 được lấy mấy lần? - 3 được lấy 2 lần
? Vậy ta viết ntn? - 3 x 2 = 6
- T2 như vậy lập tiến với 3 x 3 = 9 và 3 nhõn
với 4, 5, 6….10
- GV gt bảng nhõn 3 - HS đọc CN - Đt học thuộc lũng bảng nhõn3
- NX cỏc thừa số và tớch của bảng nhõn 3 - Thừa số thứ nhất đều là số 3
- Thừa số thứ hai từ 1 -> 10
- Tớch từ 3 -> 30 mỗi lần thờm 3 đơn vị
3. Thực hành (17phỳt)
Bài 1: Tớnh nhẩm - 1 HS nờu yc của bài
- yc HS nhẩm nờu ngay kết quả 3 x 3 = 9 3 x 8 = 24 3 x 1 = 3
- GV NX - HS NX
Bài 2: Bài toỏn - 2 HS đọc đề toỏn
- GV HD HS túm tắt rồi giải
- Gọi 1 HS túm tắt, 1 HS giải. cả lớp làm ĐS: 30 HS
- GV NX sửa sai - HS NX
Bài 3: đếm thờm 3 rồi viết số thớch hợp vào - 1 HS nờu yc của bài
ụ trống
- yc HS đọc dóy số - Đọc 3, 6, 9
- Gọi HS điền tiếp cỏc ụ cũn lại
4. Củng cố - dặn dũ(3 phỳt)
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Ngày soạn : Thứ 6 ngày 9 thỏng 1 năm 2009
Ngay dạy : Thứ 3 ngày 13 thỏng 1 năm 2009
Tiết 1: Toỏn
Tiết 97: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhõn 3 qua thực hành tớnh
- Giải bài toỏn đơn về nhõn 3
- Tỡm cỏc số thớch hợp của dóy số
II. Đồ dựng dạy - học
- Bảng phụ ghi sẵn BT 1, 2
IV. Cỏc hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
Gọi 3 HS lờn bảng đọc thuộc 3 bảng nhõn 3 - 3 HS lờn bảng TL, cả lớp theo dừi và NX
hỏi về kết quả của một phộp nhõn bất kỡ xem hai bạn đó học thuộc bảng nhõn chưa
trong bảng.
- GV nhận xột cho điểm từng HS
B. Bài mới
1. gt bài(1phỳt)
2. Thực hành ( 26phỳt)
Bài 1: số? - 1 HS nờu yc của bài
? Chỳng ta điền số mấy vào ụ trống? vỡ sao? - Điền số 9 vào ụ trống vỡ 3 x 3 = 9
-HS NX bài làm của bạn
GV N
Bài 3: Bài toỏn
-2 HS đọc đề toỏn
- yc HS tự làm vào vở rồi chữa
1 HS T2 1 HS giải BT ĐS: 15 L
- GV NX - HS NX
Bài 4: Bài toỏn - 2 HS đọc đề toỏn
- yc HS tự giải vào vở rồi chữa - HS chữa BT trờn bảng lớp
ĐS: 24 kg gạo
- GV NX cho điểm - HS NX bài làm của bạn
Bài 5: Số? - 1 HS nờu yc của bài
- 1 HS đọc dóy số thứ nhất
? Dóy số này cú đặc điểm gỡ? - Cỏc số đừng liền nhau hơn kộm nhau 3 đơn
- yc HS điền tiếp cỏc số tiếp theo vị
a, 3, 6, 9, 12, 15, 18
b, 10 , 12, 14, 16, 18
- GV NX - HS NX bài làm của bạn
4. Củng cố - dặn dũ (3phỳt)
- GV NX tiết học. Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Tiết 2: Toỏn
Tiết 98: BẢNG NHÂN 4
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Thành lập bảng nhõn 4 (4 nhõn với 1, 2, 3…….., 10) và học thuộc lũng bảng nhõn này
- Áp dụng bảng nhõn 4 để giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn
- Thực hành đếm thờm 4.
II. Đồ dựng dạy - học
- 10 tầm bỡa, mỗi tấm cú 4 chấm trũn
- Kẻ sẵn ND BT 3 lờn bảng
IIICỏc hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ ( 5 phỳt )
- Gọi 1 HS lờn bảng làm BT2. - 1 HS làm BT trờn bảng lớp, cả lớp làm
Tớnh tổng và viết phộp nhõn tương ứng với vào vở nhỏp
mỗi tổng sau:
- GV NX cho điểm
B. Bài mới
1. gt bài (1 phỳt )
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. HD thành lập bảng nhõn 4(10phỳt )
- Gắn 1 tấm bỡa lờn bảng? tấm bỡa cú mấy - Cú 4 tấm trũn
chấm trũn?
- Bốn chấm trũn được lấy mấy lần? - Được lấy 1 lần
4 được lấy 1 lần ta lập được phộp nhõn - HS đọc phộp nhõn 4 nhõn 1 bằng 4
4 x 1 = 4
- Gắn 2 tấm bỡa mỗi tấm bỡa cú 4 chấm trũn - 4 được lấy 2 lần
hỏi: 4 được lấy mấy lần?
- Vậy ta lập được PT 4 x 2 = 8 - HS đọc 4 nhõn 2 bằng 8
- HS lập bảng tương tự với cỏc PT cũn lại - Lập cỏc PT 4 nhõn với 3, 4 ,5 , 6 , 7 , 8 ,
- HS đọc thuộc bảng nhõn 4
- Tổ chức thi đọc thuộc lũng bảng nhõn 4
3. Thực hành (17 phỳt)
Bài 1: Tớnh nhẩm - 1 HS nờu yc của bài
- GV ghi BT lờn bảng - HS tự làm vào vở
- HS nhẩm nờu ngay kết quả
4 x 2 = 8 ; 4 x 1 = 4 ; …………….
- GV NX
Bài 2: Bài toỏn - 2 HS đọc đề toỏn
- yc HS làm bài vào vở rồi chữa? - 1 HS làm bài trờn bảng lớp
ĐS: 20 bỏnh xe
- GV NX cho điểm
Bài 3: - 1 HS nờu yc của bài
- yc HS tự làm bài - HS lờn bảng điền
- GV NX - HS NX bài làm của bạn
3. Củng cố - dặn (3 phỳt)
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Ngày soạn :Thứ 3 ngày 13 thỏng 1 năm 2009
Ngay dạy : Thứ 5 ngày 15thỏng 1 năm 2009
Tiết 1: Toỏn
Tiết99: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hành tớnh trong bảng nhõn 4.
- Áp dụng bảng nhõn 4 để giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn và cỏc bài tập khỏc cú liờn quan.
II. Đồ dựng dạy - học
- Viết sẵn ND BT 2, 4 lờn bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
- Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhõn 4. - 2 HS lờn bảng TL.
- GV NX sửa sai cho điểm từng HS
B. Bài mới:
1. gt bài: (1phỳt)
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Luyện tập, thực hành(26phỳt)
Bài 1: Tớnh nhẩm - 1 HS nờu yc của bài
- yc HS nhẩm nờu ngay kết quả a, 4 x 4 = 16,…
- yc HS NX và so sỏnh kết quả từng cột tớnh - Kết quả của từng cột giống nhau vỡ chỉ thay
- GV NX đổi vị trớ cỏc thừa số
Bài 2: Tớnh (theo mẫu) - 1 HS nờu yc của bài
- GV treo bảng phụ HD HS cỏch làm PT 4 x 3 + 8 = 12 + 8 4 x 9 + 14 = 36 + 14
thứ nhất, cỏc PT cũn lại gọi HS lờn bảng = 20 = 50
điền 4 x 8 + 10 = 32 + 10 4 x 10 + 60 = 40 + 60
= 42 = 100
- GV NX sửa sai nếu cú - HS NX bài làm của bạn
Bài 3: Bài toỏn - 2 HS đọc đề toỏn
- GV HD gợi ý và yc HS tự túm tắt và giải Túm tắt
1 em mượn: 4 quyển
5 em mượn:……quyển ?
ĐS: 20 quyển sỏch
- GV NX
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước cõu TL - 1 HS nờu yc của bài
đỳng:
- GV đọc lại toàn bộ bài toỏn treo bảng phụ - Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm bài trờn bảng lớp
? Vỡ sao con lại khoanh vào chữ C? - Vỡ 4 x 3 = 12
- GV NX - HS NX bài làm của bạn
3. Củng cố - dặn dũ (3 phỳt)
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Bài 1: Tớnh nhẩm - 1 HS nờu yc của bài
- yc HS nhẩm nờu ngay kết quả 5 x 3 = 15 5 x 2 = 10 5 x 10 = 50
- GV NX - HS NX
Bài 2: Bài toỏn - 2 HS đọc đề toỏn
- yc cả lớp làm bài vào vở Túm tắt
- 1 HS giải trờn bảng lớp 1 tuần làm: 5 ngày
4 tuần làm:….ngày ?
ĐS: 20 ngày
- GV NX cho điểm - HS NX
Bài 3: đếm thờm 5 rồi viết số thớch hợp vào - 1 HS nờu yc của bài
ụ trống - HS lờn bảng điền
- GV NX
4. Củng cố - dặn dũ(3phỳt) .
- GV NX tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Tiết 3: Toỏn
Tiết 101: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
Giỳp HS: Củng cố kĩ năng thực hành tớnh trong bảng nhõn 5
- Áp dụng bảng nhõn 5 để giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn và cỏc BT khỏc cú liờn quan.
II. Đồ dựng dạy - học
- Viết sẵn ND BT 2 lờn bảng
III. Cỏc hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt) Ngày soạn :Thứ 3 ngày 13 thỏng 1 năm 2009
Ngay dạy : Thứ 6 ngày 16thỏng 1 năm 2009
Tiết 1: Toỏn
Tiết 100: BẢNG NHÂN 5
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Thành lập bảng nhõn 5 (5 nhõn với 1, 2, 3,…..,10) và học thuộc lũng bảng nhõn này.
- Áp dụng bảng nhõn 5 để giải BT cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn.
- Thực hành đếm thờm 5
II. Đồ dựng dạy - học
- 10 tấm bỡa, mỗi tấm 5 chấm trũn
- Nờu vấn đề, giảng giải, thực hành,…
III. Cỏc hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ (5phỳt)
- Gọi 1 HS lờn bảng làm BT2. - 1 HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm bài
- GV NX cho điểm HS
B. Bài mới
1. gt bài (1 phỳt)
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. HD thành lập bảng nhõn 5( 10 phỳt)
- Gắn một tấm bỡa cú 5 chấm trũn lờn bảng
và hỏi: cú mấy chấm trũn? - Cú 5 chấm trũn
? 5 chấm trũn được lấy mấy lần? 5 được lấy 1 lần
5 được lấy 1 lần nờn ta lập được phộp nhõn
5 x 1 = 5. GV ghi bảng - HS đọc PT
- Gắn tiếp 2 tấm bỡa lờn bảng, mỗi tấm cú 5
chấm trũn hỏi: 5 được lấy mấy lần? 5 được lấy 2 lần
Vậy ta lập được phộp tớnh nhõn 5 x 2 = 10 - HS đọc 5 nhõn 2 bằng 10
- GV HD HS lập tiếp cỏc PT cũn lại tương - Lập bảng nhõn 5 với 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
tự như trờn theo HD của GV
- HS NX bảng nhõn
- GV yc HS đọc thuộc bảng nhõn - CN - ĐT
- GV xoỏ dần để HS đọc thuộc lũng
3. Thực hành (17 phỳt)
- Gọi 2 HS lờn bảng đọc thuộc lũng bảng - 2 HS lờn bảng TL, cả lớp theo dừi và NX
nhõn 5.
- NX cho điểm HS
B. Bài mới
1. gt bài: (1phỳt).
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Luyện tập, thực hành: (26 phỳt)
Bài 1: Tớnh nhẩm - 1 HS nờu yc của bài
- yc HS nhẩm và viết kết quả ngay vào vở - Cả lớp làm vào VBT. 1 HS đọc chữa bài,
rồi đọc kết quả cả lớp theo dừi NX
a)5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 x 5 = 25
b) 2 x 5 = 10 5 x 2 = 10
Bài 2: Tớnh (theo mẫu) - 1 HS nờu yc của bài
- Viết lờn bảng: 5 x 4 - 9 = - Theo dừi
? Biểu thức trờn cú mấy dấu phộp tớnh? đú - Cú hai dấu tớnh là dấu nhõn và dấu trừ
là những dấu tớnh nào?
? Khi thực hiện tớnh, em sẽ thực hiện dấu - Dấu nhõn trước
tớnh nào trước?
- 1 HS lờn bảng thực hiện PT
Gọi 3 HS thực hiện 3 PT cũn lại a, 5 x 7 - 15 = 35 – 15
= 20
- GV nhận xột cho điểm từng HS
Bài 3: Bài toỏn
- Gọi 2 HS đọc đề toỏn - 2 HS đọc
- yc HS tự túm tắt và giải - 1 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở
ĐS: 25 giờ
- GV nhận xột cho điểm - HS NX bổ xung cho bài làm của bạn
Bài 5 Số?
- Gọi 1 HS nờu yc của bài - 1 HS nờu yc của bài
- Làm bài và TLC a, 5, 10, 15, 20, 25, 30
b, 5, 8, 11, 14, 17, 20
? Tại sao lại viết tiếp số 25, 30 vào dóy số - Vỡ số đứng liền nhau trong dóy số này hơn
ở phần a kộm nhau 5 đơn vị
3. Củng cố - dặn dũ (3phỳt)
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Ngày soạn: Thứ 6/ 29 / 1 / 2009
Ngày dạy: Thứ 3/ 3 / 2/ 2009
Tiết 1: Toỏn
Tiết102: ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc bằng cỏch tớnh tổng độ dài của cỏc đoạn thẳng thành phần của đường gấp khỳc.
II. Đồ dựng dạy - học
- Mụ hỡnh đường gấp khỳc ba đoạn cú thể khộp kớn thành hỡnh tam giỏc
III. Cỏc hoạt động dạy - học
1. Ổn định (1 phỳt)
A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
- Gọi 2 HS lờn bảng làm BT2 - 2 HS làm BT trờn bảng, cả lớp làm
vở nhỏp
- NX cho điểm HS
B. Bài mới
1. gt bài(1 phỳt)
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. gt đường gấp khỳc và cỏch tớnh độ
dài đường gấp khỳc.
Gợi ý và hướng dẫn để HS nờu được. đường gấp khỳc gồm ba đoạn
thẳng AB, BC, CD
Độ dài đoạn thẳng là AB, BC, CD m ấy cm? Độ dài AB là 2cm, đoạn BC là 4
cm, đoạn CD là 3cm
HD HS QS hỡnh vẽ hỏi: đường gấp khỳc - Đường gấp khỳc ABCD gồm 3 đoạn ABCD gồm những đoạn thẳng nào? thẳng là AB, BC, CD
- Đường gấp khỳc ABCD cú những điểm - Đường gấp khỳc ABCD cú những
nào? điểm A, B, C, D
- yc HS tớnh tổng độ dài của cỏc đoạn thẳng
AB, BC, CD 2cm + 4cm + 3cm = 9cm
- Vậy độ dài của đường gấp khỳc ABCD là
bao nhiờu? - Đường gấp khỳc ABCD dài 9cm
3. Thực hành
Bài 2: - 1 HS nờu yc của bài
YC 1 HS lờn bảng làm bài Cả lớp làm vào vở
- GV NX. ĐS: 9 cm
Bài 3 - 1 HS nờu yc của bài
YC 1 HS lờn bảng làm bài Cả lớp làm vào vở
- GV chấm chữa bài. ĐS: 12 cm
4. Củng cố - dặn dũ
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
Tiết 2: Toỏn
Tiết 103: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
Giỳp HS:
- Củng cố biểu tượng về đường gấp khỳc và cỏch tớnh độ dài đường gấp khỳc
II. Đồ dựng dạy - học
- Vẽ sẵn cỏc đường gấp khỳc như phần bài học lờn bảng
IV. Cỏc hoạt động dạy - học
1. Ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lờn bảng làm BT2 - 2 HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp
- GV NX cho điểm - HS NX
B. Bài mới
1. gt bài
- GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1: - 1 HS đọc đề toỏn
- 1 HS làm bài trờn bảng lớp.
- Cả lớp làm vào vở
Túm tắt:
Đoạn 1: 12cm
Đoạn 2: 15cm
Độ dài 2 đoạn:…?cm
a, Bài giải
Độ dài của đường gấp khỳc là:
12 + 15 = 27 (cm)
ĐS: 27 cm.
b, Bài giải
Độ dài của đường gấp khỳc là:
10 + 14 + 9 = 33cm
ĐS: 33 cm
- HS NX bài của bạn
- GV NX cho điểm
Bài 2: - 1 HS đọc đề toỏn
YC HS quan sỏt vào hỡnh vẽ và
File đính kèm:
- toan ki2lop 2.doc