Giáo án Toán lớp 2 tuần 33

Bài: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:

1. Kỹ năng: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.

2. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 2 tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán Tiết: 161 Tuần: 33 Bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kỹ năng: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số. 2. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số. II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu thời gian nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 5 ph I. Kiểm tra bài cũ trả bài 29 ph II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập * Bài 1: Viết số: 915; 695; 714; 524; 101; 250; 371; 900; 199; 555 * Bài 2: a, 380; 381; 382; 383; 384; 385; 386; 387; 388; 389; 390. b, 500; 501; 502; 503; 504; 505; 506; 507; 508; 509; 510. c, 700; 710; 720; 730; 740; 750; 760; 770; 780; 790; 800 * Bài 3:Viết số tròn trăm 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000 * Bài 4: 372 > 299 631 < 640 465 < 700 909 = 902 + 7 534 = 500 + 34 708 < 807 * Bài 5: a, Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 b, Số bé nhất có 3 chữ số là 100 c, Số liền sau của 999 là 1000 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - 2 HS chữa bài - Tương tự bài 1 - HS nhận xét về các số: phần a, b: các số tự nhiên liên tiếp; phần c: các số tròn chục. - HS đọc lại - Tương tự bài 1 - HS làm bài - 2 HS chữa bảng phụ - HS làm bài - 1 HS đọc chữa bài 1 ph III. Củng cố, dặn dò - NX tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau * Rút kinh nghiệm: Môn: Toán Tiết: 162 Tuần: 33 Bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kỹ năng: Củng cố cách đọc, viết, phân tích , sắp xếp các số có 3 chữ số, tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. 2. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết, phân tích , sắp xếp các số có 3 chữ số, tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu thời gian nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 5 ph I. Kiểm tra bài cũ - Hs đọc, viết số: 709; 709; 983; 899 30 ph II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập * Bài 1 a, 939 b, 650 c, 745 d, 307 * Bài 2 965 = 900 + 60 + 5 800 + 90 + 5 = 895 618 = 600 + 10 + 8 200 + 20 + 2 = 222 593 = 500 + 90 = 3 600 + 50 = 650 404 + 400 + 4 800 + 8 = 808 * Bài 3: a, Từ lớn đến bé: 257; 279; 285; 297 b, Từ bé đến lớn: 297; 285; 279; 257 * Bài 4: Viết số thích hợp a, 462; 464; 466; 468 b, 353; 355; 357; 359 c, 815; 825; 835; 845 4 Củng cố, dặn dò - NX tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau - HS đọc đề bài tập 1 - HS suy nghĩ và làm bài, sau đó chữa bài theo cách thi đua nối nhanh trên bảng - 2 HS làm bảng quay - Cả lớp làm nháp - HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài - Cả lớp đọc - HS làm bài - Nêu đặc điểm của mỗi dãy số: phần a: từ số thứ 2, mỗi số đều bằng số đứng liền trước thêm 2... * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Môn: Toán Tiết: 163 Tuần: 33 Bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kỹ năng: Củng cố về cộng trừ nhảm và viết( có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số). Giải bài toán về cộng, trừ 2. Kiến thức: Củng cố về cộng trừ nhảm và viết( có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số). Giải bài toán về cộng, trừ II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 5 p 30 p I. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số II.Bài mới Giới thiệu bài 2. Ôn tập Bài 1: tính nhẩm 30 + 50 = 80 300 + 200 = 500 90 - 30 = 60 700 - 400 = 300 Bài 2: Tính 34 + 62 = 96 425 + 361 = 776 64 + 18 = 82 968 - 503 = 765 Bài 3 Giải Số học sinh trường tiểu học đó có là: 265 + 234 = 499(học sinh) Đáp số: 499 học sinh Bài 4: Giải Số nước bể thứ hai chứa là: 865 - 200 = 665(l) Đáp số: 665 l 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò HS ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số đã học HS1: Đọc các số sau 910, 750, 130, 180, 200 HS2: So sánh các số sau 120 ... 150 180 ... 202 180 ... 118 120 ... 209 - Nhận xét, cho điểm HS HS tự làm bài, đổi bài kiểm tra lẫn nhau - HS tự làm bài - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài trên bảng. - HS tự làm bài - 1HS lên bảng chữa - Tương tự bài 3 * Rút kinh nghiệm: Môn: Toán Tiết: 165 Tuần: 33 Bài: Ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kỹ năng: Củng cố về nhân , chia trong phạm vi đã học. Nhận biết 1 phần mấy của 1 số bằng hình vẽ. Tìm 1 thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân 2. Kiến thức: Củng cố về nhân , chia trong phạm vi đã học. Nhận biết 1 phần mấy của 1 số bằng hình vẽ. Tìm 1 thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, tranh minh hoạ bài 4 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 5 p 30 p I. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số II.Bài mới Giới thiệu bài 2. Ôn tập Bài 1: Tính nhẩm 2 x 8 = 16 5 x 6 = 30 3 x 9 = 27 20 x 4 = 80 4 x 5 = 20 80 : 4 = 20 Bài 2: Tính 4 x 6 + 16 = 24 + 16 = 40 5 x 7 + 25 = 35 + 25 = 60 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 30 Bài 3 Giải Số học sinh lớp 2A có là: 3 x 8 = 24(học sinh) Đáp số: 24(học sinh) Bài 4 Hình a đã khoanh vào 1/3 hình tròn Bài 5 x : 3 = 5 x = 5 x 3 x = 15 5 x x = 35 x = 35 : 5 x = 5 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò HS ôn lại bài đã học - Nhận xét, cho điểm HS HS tự làm bài, đổi bài kiểm tra lẫn nhau. Yêu cầu 1 số HS đọc toàn bộ hoặc 1 phần bảng chia - HS tự làm bài - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài trên bảng. - HS tự làm bài - 1HS lên bảng chữa - Tương tự bài 3 - HS tự làm bài - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài trên bảng.

File đính kèm:

  • docToan tuan 33 lop 2.doc