Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2015-2016

I. MỤC TIÊU:

- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.

- So sánh được một phân số với 1.

- Biết viết các phân số theo thự tự từ bé đến lớn.

- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV: SGK, bảng phụ.

- HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

 

doc14 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22 Ngày soạn : 23/ 1/ 2016 Ngày dạy: 25/ 1/ 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. - Làm được bài tập trong SGK - Cẩn thận , chính xác khi làm các bài tập - HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: SGK, bảng phụ HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: Quy đồng mẫu số các phân số *và *và - GV nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : * * * * Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : * vậy * vậy Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài a/ và ; b/và ; c/ và ; d/ và ;và giữ nguyên phân số Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : Hình b đã tô màu vào số sao. 3. Ứng dụng: - Nhận xét tiết học. - Về nhà chia sẻ với người thân về cách rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số - 2 HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 23/ 1/ 2016 Ngày dạy: 26/ 1/ 2016 TOÁN SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1. - Rèn cho HS kỹ năng so sánh hai phân số cùng mẫu. - Làm được các bài tập trong SGK - Cẩn thận , chính xác khi làm các bài tập - HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: SGK, bảng phụ HS: SGK III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: * Quy đồng mẫu số các phân số: và ; và - Nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài 2. Trải nghiệm: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập: So sánh hai phân số và 3. Khám phá: * So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số và A | | | | | | B C D - GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng nhau. + Độ dài đoạn AC bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng AB? + Độ dài đoạn AD bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng AB. -So sánh độ dài đoạn AC và AD ? Nhìn hình vẽ ta thấy: Nhận xét: Trong hai phân số cùng mẫu số -Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. -Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. -Nếu tử số bằng nhau thì bằng nhau. 4. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : a/ ; c/ > ; d/ < Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : * ; ; * ; ; KL: Nếu tử số bé hơn mẫu số thì PS đó bé hơn 1. Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì PS đó lớn hơn 1 Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : ; ; ; 5. Ứng dụng: - Nhận xét tiết học. - Về nhà chia sẻ với người thân về cách so sánh hai phân số cùng mẫu số - 2 HS lên bảng làm bài - HS lắng nghe - HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập - HS vẽ - Độ dài đoạn AC bằng độ dài đoạn thẳng AB. - Độ dài đoạn AD bằng độ dài đoạn thẳng AB. - HS so sánh đoạn AC và AD - AC < AD. - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 23/ 1/ 2016 Ngày dạy: 27/ 1/ 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thự tự từ bé đến lớn. - HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: SGK, bảng phụ. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập: * So sánh hai phân số và ; và - GV nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : a/ ; b/ c/ ; d/ Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : ; ; ; ; ; Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : a) Vì 1 < 3 < 4 Nên b) Vì 5< 6<8 Nên c) Vì 5 < 7 < 8 Nên d)Vì 10<12<16 Nên 3. Ứng dụng: - Nhận xét tiết học. - Về nhà chia sẻ với người thân về cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, so sánh các phân số với 1 - 3 HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 23/ 1/ 2016 Ngày dạy: 28/ 1/ 2016 TOÁN SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số. - HS có ý thức học tốt bộ môn toán. - HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9 II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: SGK, bảng phụ HS: SGK III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: * So sánh các phân số . * So sánh các phân số . -Nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài 2. Trải nghiệm: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập: So sánh hai phân số và 3. Khám phá: So sánh hai phân số và * Cách thứ nhất: - Hai phân số có mẫu số giống nhau hay khác nhau ? - Giáo viên lấy hai băng giấy như nhau. Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, lấy hai phần, tức là lấy băng giấy. Chia băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng nhau, lấy 3 phần, tức là lấy băng giấy. So sánh độ dài của băng giấy và băng giấy. * Cách thứ hai: - Yêu cầu HS quy đồng mẫu số hai phân số: - Yêu cầu HS so sánh hai phân số cùng mẫu - GV kết luận: + Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta thực hiện như thế nào ? 4.Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : a/ và Vì nên b/ và Vì nên c/ và ; Giữ nguyên PS Vì nên Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : a/ và ; Vì nên b/ và ; Vì nên Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : GIẢI So sánh và Vì ; Nên hay Vậy Hoa ăn nhiều hơn Mai 5. Ứng dụng: - Nhận xét tiết học. - Về nhà chia sẻ với người thân về cách so sánh hai phân số khác mẫu số - 2 HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập - 2 phân số khác mẫu số. - Ta thấy : - HS: Quy đồng mẫu số hai phân số = = ; = = - So sánh. - Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mơí. - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 23/ 1/ 2016 Ngày dạy: 29/ 1/ 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết so sánh hai phân số. - Rèn cho HS so sánh hai phân số thành thạo( khác mẫu, cùng mẫu) - Có ý thức học tốt bộ môn. - HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: SGK, bảng phụ HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập: * So sánh hai phân số a) và b )và - GV nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : a/ < b/ và ; Giữ nguyên PS Vì nên c/ và Vì nên d) Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : a/ So sánh và - Cách 1: Vì nên - Cách 2: và 1 > nên b/ So sánh và - Cách 1: Vì nên > - Cách 2: Vì > 1 ; KL: Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài : * và Ta có MS: 11<14 Nên * và vì có MS 9 < 11 Nên Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, chữa bài: a/ Ta thấy 4< 5; 5< 6 Nên ta có b/ * * * Vì nên 3. Ứng dụng: - Nhận xét tiết học. - Về nhà chia sẻ với người thân về cách so sánh hai phân số khác mẫu số, cùng mẫu số. - 2 HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS trình bày - HS lắng nghe - Lắng nghe KÍ DUYỆT TUẦN 22

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_22_nam_hoc_2015_2016.doc