Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2016-2017

I.MỤC TIÊU:

 - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.

 - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.

- Làm được các bài tập trong SGK

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác

- HS yêu thích môn học

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ, SGK

- HS: SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

 

doc10 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016 TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( TIẾP) I.MỤC TIÊU: - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu. - HS được củng cố về hàng và lớp - Làm được các bài tập trong SGK - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác - HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số , mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 Mười ba nghìn Ba trăm năm mươi Ba mươi bảy triệu Chín trăm triệu - GV nhận xét, đánh giá - GV giới thiệu bài 2. Trải nghiệm-Khám phá: * Hướng dẫn học sinh đọc và viết số - GV viết vào bảng kết hợp giới thiệu: “Có 1 số: gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị” - Viết số: 342 157 413 - Gọi HS đọc lại số đó. - Hướng dẫn HS cách đọc: + Tách số trên thành từng lớp từ lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. (dùng phấn màu để tách số 342 157 413 ở trên bảng). Đọc từ trái sang phải và thêm tên lớp đó. - GV đọc lại số trên bảng. - Gọi HS đọc lại 3.Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 32 000 000: Ba mươi hai triệu 32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn 32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy 834 291 712: Tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai 308 250 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm 500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: + Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu + Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một + Ba trăm lăm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy + Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm +Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) 10 250 214 c) 400 036 105 b) 253 564 888 d) 700 000 231 4.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về triệu và lớp triệu, biết viết các số đến lớp triệu. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Học sinh lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - 2 HS đọc (Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. - Cả lớp lắng nghe - Lắng nghe - 4- 5 HS đọc - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - Lắng nghe Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Đọc, viết được các số đến lớp triệu. - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - Làm được các bài tập trong SGK - Rèn luyện tính cẩn thận trong khi làm bài - HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Viết các số sau: a) Sáu trăm mươi ba triệu b) Một trăm hai mươi ba triệu chín trăm ba mươi hai nghìn c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn ba trăm linh hai. - GV nhận xét, đánh giá - GV giới thiệu bài 2.Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài Bài 2: - GV ghi lên bảng các số: 32640507; 85000120; 178320005; 1000001; 8500658; 830402960. - Gọi HS đọc. + Nêu các chữ số ở từng hàng của số 32640507 ? + Số 8500658 gồm mấy triệu, mấy trăm nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - GV nhận xét, đánh giá Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) 613 000 000 b) 131 405 000 c) 512 326 103 d) 86 004 702 e) 800 004 720 Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, giá trị là năm nghìn b) Chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, giá trị là năm trăm nghìn 3.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về triệu và lớp triệu, nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Học sinh lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS trả lời - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - Lắng nghe *************************** Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - Làm được các bài tập trong SGK - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác - HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: a) 715 639 b) 571 648 c) 836 577 - GV nhận xét, đánh giá - GV giới thiệu bài 2.Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) 5 760 342 b) 5 706 342 Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) Nước có số dân nhiều nhất là : Ấn Độ Nước có số dân ít nhất là : Lào b) Lào; Cam-pu-chia; Việt Nam; Liên bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ. Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: Các số được viết theo lần lượt sau: năm tỉ; ba trăm mười lăm tỉ. 3000000000: ba nghìn triệu. 3.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về triệu và lớp triệu, làm quen các số đến lớp tỉ. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Học sinh lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày Số 35 627 449 đọc là: ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín có giá trị của chữ số 3 là 30 000 000 - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - Lắng nghe *************************** Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016 TOÁN DÃY SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết về số tự nhiên,dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác - Làm được các bài tập trong SGK - HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: Đọc số và nêu giá trị chủa chữ số 3 trong mỗi số sau: 46 307; 35 627 449; 123 456 789 - GV nhận xét, đánh giá - GV giới thiệu bài 2. Trải nghiệm-Khám phá: * Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: - Gọi HS nêu vài số tự nhiên, GV ghi lên bảng VD: 15, 368, 10, 1, 0 - Yêu cầu HS đọc các số đó - Hướng dẫn HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn (từ số 0) VD: 0, 1, 2, , 99, 100, - Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm các số tự nhiên vừa viết - Giới thiệu về dãy số tự nhiên: Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên * Biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số - Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. + Không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi + Không thể có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên 0 là số tự nhiên bé nhất. + Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. - Yêu cầu HS nhắc lại. - GV hướng dẫn HS biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số. 3.Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 7; 30; 100; 101; 1001. Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 11, 99, 999, 1001, 9999 Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a. 4,5,6 b. 86,87,88 c. 896,897,898 d. 9,10,11 e. 99,100,101 g. 9998,9999,10000 Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916 b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20 c) 1; 3; 5;7; 9; 11; 13; 15; 17; 19 4.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về số tự nhiên,dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào nháp. - Lắng nghe - Nêu các số tự nhiên - 2 HS đọc - Nghe hướng dẫn - HS nêu - Lắng nghe - Lắng nghe - 3 HS nêu lại - Quan sát, lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - Lắng nghe *************************** Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2016 TOÁN VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân - Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác - Làm được các bài tập trong SGK - HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp : 4; 5; 87; 88; . 896; .. ; 898 - GV nhận xét, đánh giá - GV giới thiệu bài 2. Trải nghiệm-Khám phá: * Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân - GV viết lên bảng bài tập sau và yêu cầu HS làm bài : 10 đơn vị = ........ chục 10 chục = ............ trăm 10 trăm = ............... nghìn .... nghìn = ............. trăm nghìn 10 chục nghìn= ......... trăm nghìn - GV hỏi: Qua bài tập trên , bạn nào cho biết trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ? - GV nhận xét, kết luận: Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên liền nó thì gọi là hệ thập phân + Trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số? là những chữ số nào? - Yêu cầu HS sử dụng 10 chữ số trên để viết các số theo lời đọc của GV. - Vậy với 10 chữ số ta có thể viết được mọi số tự nhiên - Viết số 9999 yêu cầu HS nêu giá trị của từng số 9 để rút ra. GVKL: Vậy cùng là chữ số 9 nhưng ở những vị trí khác nhau nên giá trị cũng khác nhau. Vậy có thể nói giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. 3.Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: Đọc số Viết số Số gồm có Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư. 5864 5 nghìn,8 trăm, 6 chục,4 đơnvị Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 2 nghìn,2 chục Năm mươi lăm nghìn năm trăm Chín triệu năm trăm linh chín 55500 9000509 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm 9 triệu,5 trăm, 9 đơn vị Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 +700 + 30 + 8 10 873 = 10000 + 800 + 70 + 3 Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: Số 561 5842769 Giá trị của chữ số 5 500 5 000 000 4.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . Về nhà chia sẻ với mọi người biết về viết số tự nhiên trong hệ thập phân, biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Lắng nghe - HS làm bài - Tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó - Lắng nghe - (Có 10 chữ số là 0; 1; ; 9) - HS viết vào giấy nháp - Lắng nghe - HS nêu: giá trị của chữ số 9 ở hàng đơn vị là 9 đơn vị, ở hàng chục là 90 , ở hàng trăm là 900. - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - Lắng nghe KÍ DUYỆT TUẦN 3

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_3_nam_hoc_2016_2017.doc