I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ trung điêm của một đoạn thẳng
- Nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
II/ Đồ dùng:
- GV: Thước thẳng, com pa, sợi dây, thanh gỗ
- HS: Thước thẳng, com pa, sợi dây, thanh gỗ, 1 manh giấy
III/ Phương pháp: - Thông báo, suy luận, quan sát, phân tích.
- Kĩ thuật tư duy, động não
IV/ Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
2.Khởi động mở bài: (3 phút)
- Kiểm tra: Khi nào thì AM+ MB = AB ?
- HS trả lời
- GV đánh giá, nhận xét.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2104 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/ 11/ 2011 Ngày giảng: /11/ 2011
Tiết 12. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ trung điêm của một đoạn thẳng
- Nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
II/ Đồ dùng:
- GV: Thước thẳng, com pa, sợi dây, thanh gỗ
- HS: Thước thẳng, com pa, sợi dây, thanh gỗ, 1 manh giấy
III/ Phương pháp: - Thông báo, suy luận, quan sát, phân tích.
- Kĩ thuật tư duy, động não
IV/ Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
2.Khởi động mở bài: (3 phút)
- Kiểm tra: Khi nào thì AM+ MB = AB ?
- HS trả lời
- GV đánh giá, nhận xét.
3. Các hoạt động
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3. 1 Hoạt động1: Tìm hiểu trung điểm của đoạn thẳng
a. Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là trung điểm của đoạn thẳng.
b. Thời gian: 15 ph
c. Đồ dùng: Thước, bảng phụ trình bày sẵn nội dung cảu ví dụ
d. Tiến hành:
- GV đưa ra hình vẽ
- Yêu cầu HS đo: AM = ?
MB = ?
So sánh AM và MB
? Nhận xét gì về vị trí của điểm M đối với A, B
- GV M là trung điểm của đoạn thẳng AB
? M là trung điểm của doạn thẳng AB khi nào
? Nêu hệ thức
- GV chuẩn hóa kiển thức.
- HS quan sát hình vẽ
- HS đo: AM = 2cm
MB = 2cm
=> AM = MB
Điểm M nằm giữa A, B và M cách đều A, B
- HS lắng nghe
+ M là trung điểm của đoạn thảng AB khi:
+ M nằm giữa A, B
+ M cách đều A, B
AM + MB = AB
AM = MB
1. Trung điểm của đoạn thẳng
a) Ví dụ:
b) Định nghĩa: M là trung điểm của AB
AM + MB = AB
AM = MB
3.2Hoạt động 3.2. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
a. Mục tiêu: HS biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng bằng thước và com pa
b. Thời gian: 15 ph
c. Đồ dùng: Thước, com pa
d. Tiến hành:
- GV đưa ra ví dụ
? Vẽ trung điểm M ta làm thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV giới thiệu cách gấp giấy
- Yêu cầu HS làm phần ?
- HS theo dõi
Vẽ AB = 6 cm
Tính AM = 6 : 2 = 3cm
Vẽ M thuộc tia AB sao cho AM = 3cm
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS quan sát và làm theo
- HS làm phần ?
2. Vẽ trung điểm của một đoạn thẳng
- Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm
- Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB
3 cm
6 cm
?
3. 3Hoạt động 3. Củng cố - luyện tập
a. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
b. Thời gian: 10 ph
c. Đồ dùng: Thước, com pa
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 60/125
? Bài tập cho biết gì
? Nêu cách giải bài tập 60
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. GV đánh giá và nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài 61
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
? Hai tia Ox cà Ox' đối nhau phải thoả mãn điều kiện gì
- GV chuẩn hóa kiến thức
- HS làm bài tập 60
Biết: OA = 2 cm
OB = 4 cm
Yêu cầu:
+ A có nằm giữa O, B không
+ So sánh OA và OB
+ A có là trung điểm của OB không
+ Tính OB.
+ So sánh OA và AB
- 1 HS lên bảng thực hiện, các HS cùng giải và nhận xét
- HS làm bài 61
- 1 HS lên bảng thực hiện
Hai tia Ox và Ox' đối nhau
+ Chung gốc O
+ Hai tia tạo thành một đường thẳng
3. Luyện tập
Bài 60/125
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O, B vì OA < OB
b) OA + AB = OB
=> AB = OB - OA = 4 - 2
= 2 cm
=> OA =OB
c) A là trung điểm của OB vì OA =AB
Bài 61/ 125
O là trung điểm của AB vì O nằm giữa A, B và OA = OB
4. Hướng dẫn về nhà( 2 phút)
- Học thuộc khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
- Làm bài tập: 62, 63, 64, 65 (SGK - 126)
- Ôn tập kiến thức của chương theo câu hỏi ôn tập.
-Hướng dẫn bài tâp 63:
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu và chỉ nếu
Ngày soạn:12/ 11/ 2011 Ngày giảng: / 11/ 2011
Tiết 13. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ trung điêm của một đoạn thẳng
- Nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
II/ Đồ dùng:
- GV: Thước thẳng, com pa.
- HS: Thước thẳng, com pa.
III/ Phương pháp: -Thông báo, suy luận, quan sát, phân tích.
- Kĩ thuật tư duy, động não
IV/ Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
2. Khởi động mở bài: (3 phút)
- Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì điểm M thỏa mãn điều kiện gì?
- HS trả lời: M là trung điểm của AB AM + MB = AB
AM = MB
- GV đánh giá, nhận xét.
3. Bài mới: Luyện tập
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
b. Thời gian: 40 phút
c. Đồ dùng: Thước, bảng phụ trình bày sẵn nội dung cảu ví dụ
d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 60/125
? Bài tập cho biết gì
? Nêu cách giải bài tập 60
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. GV đánh giá và nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài 61
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
? Hai tia Ox cà Ox' đối nhau phải thoả mãn điều kiện gì
- GV chuẩn hóa kiến thức
? Điểm O có là trung điểm của AB không ? Vì sao
- GV đánh giá và nhận xét .
- Yêu cầu HS làm bài 62
? O là trung điểm chung của CD và EF ta có hệ thức như thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV chuẩn hóa kiến thức
- Yêu cầu HS làm bài 65
? C là trung điểm chung của AB như thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV chuẩn hóa kiến thức
- HS làm bài tập 60
Biết: OA = 2 cm
OB = 4 cm
Yêu cầu:
+ A có nằm giữa O, B không
+ So sánh OA và OB
+ A có là trung điểm của OB không
+ Tính OB.
+ So sánh OA và AB
- 1 HS lên bảng thực hiện, các HS cùng giải và nhận xét
- HS làm bài 61
- 1 HS lên bảng thực hiện
+ Hai tia Ox và Ox' đối nhau
+ Chung gốc O
+ Hai tia tạo thành một đường thẳng
+ O là trung điểm của AB vì O nằm giữa A, B và OA = OB
- HS làm bài 62
- HS cùng giải và nhận xét
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 65
- HS cùng giải và nhận xét
3. Luyện tập
Bài 60/125
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O, B vì OA < OB
b) OA + AB = OB
=> AB = OB - OA = 4 - 2
= 2 cm
=> OA =OB
c) A là trung điểm của OB vì OA =AB
Bài 61/ 125
Vậy: O là trung điểm của AB vì O nằm giữa A, B và OA = OB
Bài tập 62/126
Bài 65/ 126
a) Điểm C là trung điểm của AB
b) Điểm E không là trung điểm của CD
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
- Làm bài tập: 62, 63, 64, 65 (SGK - 126)
- Ôn tập kiến thức của chương theo câu hỏi ôn tập.
-Hướng dẫn bài tâp 63:
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng nếu và chỉ nếu
Ngày soạn:12/ 11/ 2011 Ngày giảng: / 11/ 2011
Tiết 14. ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm, tính chất, cách nhận biết)
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng,thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
- Bước đầu suy luận đơn giản.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II/ Đồ dùng:
- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ
- HS: Thước thẳng, com pa.
III/ Phương pháp: -Thông báo, suy luận, quan sát, phân tích.
- Kĩ thuật tư duy, động não
IV/ Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
2. Khởi động mở bài: Kiểm tra việc chuẩn bị câu hỏi ôn tập của HS
3. Các hoạt động dạy học
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Đọc hình
a. Mục tiêu: HS hệ thống kiến thức thông qua việc đọc hình
b. Thời gian: 10 phút
c. Đồ dùng: Thước, bảng phụ trình bày sẵn nội dung cảu ví dụ
d. Tiến hành:
? Mỗi hình trong bảng phụ cho biết kiến thức gì
- HS trả lời miệng
I. Lý thuyết
1. Đọc hình
H1
H2
H3
H4
H5
H6
H7
H8
H9
H10
- Gọi HS trả lời
- GV đánh giá, bổ sung
H1: B a; Aa
H2: A, B, C thẳng hàng
H3: Có nhiều đường không thẳng đi qua A, B
H4: a giao b tại điểm I
H5: m // n
H6: Ox, Ox' đối nhau
H7: Vẽ AB nằm trên Ay
H8: Đoạn thẳng AB
H9: Điểm M nằm giữa hai điểm AB
H10: Trung điểm O của đoạn thẳng AB
3. 2 Hoạt động 2. Điền vào ô trống; Trắc nghiệm đúng sai
a. Mục tiêu: HS hệ thống kiến thức thông qua việc giải bài tập TNKQ
b. Thời gian: 10 phút
c. Đồ dùng: Thước, bảng phụ trình bày sẵn nội dung cảu ví dụ
d. Tiến hành:
a) Trong ba điểm thẳng hàng ………điểm nằm giữa hai điểm còn lại
b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua ………
c) Mỗi điểm trên đường thẳng là…….. của hai tia đối nhau
d) Nếu …… thì AM + MB = AB
e) Nếu MA = MB = thì …….
- Gọi HS lên bảng điền
- GV nhận xét và sửa sai
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B
b) Nếu M là trung điểm của AB thì M cách đều A và B
c) Trung đỉêm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B
d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung
e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng
f) Hai đường thẳng cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
g) Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song
+Có một và chỉ một
+ Hai điểm A, B
+ Gốc
+ M nằm giữa A và B
+ M là trung điểm của AB
- HS cùng điền và nhận xét
a) S
b) Đ
c) S
d) S
e) Đ
f) Đ
g) S
2. Điền vào ô trống
3. Trắc nghiệm: Đúng, Sai
3.3 Hoạt động 3. Bài tập vẽ hình, tính toán
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải các bài tập trong chương I
b. Thời gian: 25 phút
c. Đồ dùng: Thước, bảng phụ trình bày sẵn nội dung cảu ví dụ d. Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài tập 2/127
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và cho điểm
- Yêu cầu HS làm bài 3
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và cho điểm
- Gọi 1 HS đọc đề bài 6
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
? M có nằm giữa A, B không, vì sao
? So sánh AM và MB em làm
như thế nào
? Theo a) M nằm giữa A, B => đẳng thức nào
- HS lên bảng làm 2
- HS lên bảng làm
- 1 HS đọc đề bài 6
Biết: AB = 6 cm; AM = 3cm
Tìm:
a) M có nằm giữa A,B không
b) SS AM và MB
c) M có là trung điểm của đoạn thẳng Ab không
- 1 HS lên bảng vẽ hình
M có nằm giữa A,B vì AM < AB
Tính AB
=> So sánh độ dài
MA = MB
4. Bài tập
Bài 2/127
Bài 3/127
Bài 6/127
a) M có nằm giữa A,B vì AM < AB
b) Vì M nằm giữa A, B => AM + MB = AB
=> MB = 6 - 3 = 3 cm
Vậy Am = MB = 3 cm
c)
M là trung điểm của AB vì M nằm giữa và cách đều A, B
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại những kiến thức đã học ở chương I
- Làm bài tập: 7,8 (AGK-127)
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- Giao an hinh 6 theo chuan KTKN tu tiet 12 den tiet 14.doc